Điểm chuẩn trường Học viện nông nghiệp Việt Nam năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Học viện nông nghiệp Việt Nam 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước dành cho các em tham khảo

Điểm chuẩn Học viện nông nghiệp Việt Nam 2023 được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Học viện nông nghiệp năm 2023

Học viện công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Học viện như sau:

TTNhóm ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
HVN01Thú yA00; A01; B00; D0119
HVN02Chăn nuôi thú y - thuỷ sảnA00; B00; B08; D0117
HVN03Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thịA00; A09; B00; D0117
HVN04Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; A09; D0124
HVN05Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A09; D0122
HVN06Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoáA00; A01; A09; D0123
HVN07Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C20; D0124,5
HVN08Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịchA00; A09; C20; D0122,5
HVN09Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuA00; B00; B08; D0118
HVN10Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; B00; D07; D0119
HVN11Kinh tế và Quản lýA00; C04; D07; D0118
HVN12Xã hội họcA09; C00; C20; D0117
HVN13LuậtA09; C00; C20; D0121,5
HVN14Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốA00; A01; A09; D0122
HVN15Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngA00; A01; B00; D0117
HVN16Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0116,5
HVN17Ngôn ngữ AnhD01; D07; D14; D1520
HVN18Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D0119

- Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.

- Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định.

Thông tin về trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture, viết tắt VNUA, mã trường: HVN) là một trường đại học công lập trọng điểm quốc gia đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực.

Địa chỉ: Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội

ĐT: 84.024.62617586 - Fax: 84 024 62617586

Điểm chuẩn Học viện nông nghiệp năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
HVN01Sư phạm Công nghệA00; A01; B00; D0119
HVN02Bảo vệ thực vậtA00; B00; B08; D0115
HVN02Khoa học cây trồngA00; B00; B08; D0115
HVN02Nông nghiệpA00; B00; B08; D0115
HVN03Chăn nuôiA00; A01; B00; D0116
HVN03Chăn nuôi thú yA00; A01; B00; D0116
HVN04Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
HVN04Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116
HVN04Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116
HVN05Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0117
HVN05Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0117
HVN06Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; A09; B00; C2016
HVN07Công nghệ sinh dượcA00; B00; B08; D0116
HVN07Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0116
HVN08Công nghệ thông tinA00; A01; A09; D0117
HVN08Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoA00; A01; A09; D0117
HVN08Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A09; D0117
HVN09Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0716
HVN09Công nghệ và kinh doanh thực phẩmA00; A01; B00; D0716
HVN09Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0716
HVN10Kế toánA00; A09; C20; D0117
HVN10Tài chính - Ngân hàngA00; A09; C20; D0117
HVN11Khoa học đấtA00; B00; B08; D0123
HVN12Kinh tếA00; C04; D01; D1016
HVN12Kinh tế đầu tưA00; C04; D01; D1016
HVN12Kinh tế tài chínhA00; C04; D01; D1016
HVN12Kinh tế sốA00; C04; D01; D1016
HVN12Quản lý kinh tếA00; C04; D01; D1016
HVN13Kinh tế nông nghiệpA00; B00; D01; D1017
HVN14LuậtA00; C00; C20; D0118
HVN15Khoa học môi trườngA00; B00; D01; D0718
HVN16Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0720
HVN17Ngôn ngữ AnhD01; D07; D14; D1518
HVN18Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; B08; D0116
HVN19Quản lý bất động sảnA00; A01; B00; D0115
HVN19Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115
HVN19Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0115
HVN20Quản lý và phát triển du lịchA00; A09; C20; D0116.5
HVN20Quản lý và phát triển nguồn nhân lựcA00; A09; C20; D0116.5
HVN20Thương mại điện tửA00; A09; C20; D0116.5
HVN20Quản trị kinh doanhA00; A09; C20; D0116.5
HVN21Logistics & quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C20; D0121
HVN22Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0119
HVN23Thú yA00; A01; B00; D0117
HVN24Bệnh học thủy sảnA00; B00; D01; D0715
HVN24Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D0715
HVN25Xã hội họcA00; C00; C20; D0115

Điểm chuẩn Học viện nông nghiệp năm 2021

Tên ngànhMức điểm trúng tuyển
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)17
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp)17
Bio-technology (Công nghệ sinh học)17
Crop Science (Khoa học cây trồng)17
Financial Economics (Kinh tế tài chính)17
Bảo vệ thực vật15
Khoa học cây trồng15
Nông nghiệp15
Chăn nuôi15
Chăn nuôi thú y15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16
Kỹ thuật điện16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
Công nghệ kỹ thuật ô tô16
Kỹ thuật cơ khí16
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan16
Công nghệ sinh học16
Công nghệ sinh dược16
Công nghệ thông tin16.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.5
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo16.5
Công nghệ sau thu hoạch16.5
Công nghệ thực phẩm16.5
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm16.5
Kế toán16
Tài chính - Ngân hàng16
Khoa học đất20
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng20
Kinh tế16
Kinh tế đầu tư16
Kinh tế tài chính16
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực16
Quản lý kinh tế16
Kinh tế số16
Kinh tế nông nghiệp17
Phát triển nông thôn17
Luật20
Khoa học môi trường17
Công nghệ kỹ thuật hóa học17
Công nghệ kỹ thuật môi trường17
Ngôn ngữ Anh15
Nông nghiệp công nghệ cao18
Quản lý đất đai15
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Quản lý bất động sản15
Quản trị kinh doanh16
Thương mại điện tử16
Quản lý và phát triển du lịch16
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng23
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp19
Sư phạm Công nghệ19
Thú y15.5
Bệnh học Thủy sản15
Nuôi trồng thủy sản15
Xã hội học15

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn trường Học viện nông nghiệp Việt Nam năm 2020

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020

Mã ngànhNgànhChỉ tiêu tuyển sinh
7620112Bảo vệ thực vật80
7620302Bệnh học thủy sản60
7620105Chăn nuôi410
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử145
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô180
7620113Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan60
7540104Công nghệ sau thu hoạch70
7420201Công nghệ sinh học350
7420201ECông nghệ sinh học chất lượng cao70
7480201Công nghệ thông tin185
7540101Công nghệ thực phẩm245
7540108Công nghệ và kinh doanh thực phẩm150
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường50
7340301Kế toán400
7620110Khoa học cây trồng130
7620110TKhoa học cây trồng tiên tiến70
7620103Khoa học đất40
7440301Khoa học môi trường210
7620114Kinh doanh nông nghiệp35
7310101Kinh tế280
7310104Kinh tế đầu tư60
7620115Kinh tế nông nghiệp70
7620115EKinh tế nông nghiệp chất lượng cao70
7310109EKinh tế tài chính chất lượng cao70
7310109Kinh tế tài chính70
7520103Kỹ thuật cơ khí100
7520201Kỹ thuật điện125
7580212Kỹ thuật tài nguyên nước
7220201Ngôn ngữ Anh70
7620101Nông nghiệp50
7620118Nông nghiệp công nghệ cao80
7620301Nuôi trồng thủy sản66
7620116Phát triển nông thôn60
7850103Quản lý đất đai220
7340101Quản trị kinh doanh135
7310110Quản lý kinh tế70
7340411Quản lý và phát triển nguồn nhân lực70
7340418Quản lý và phát triển du lịch80
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường80
7340101TQuản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến70
7140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp20
7640101Thú y900
7310301Xã hội học80
7620108Phân bón và dinh dưỡng cây trồng60
7620106Chăn nuôi thú y100

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpTuyển thẳng đối với thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12
27220201Ngôn ngữ AnhD01, D07, D14, D1518
37310101Kinh tếA00, C20, D01, D1017.5
47310104Kinh tế đầu tưA00, C20, D01, D1017.5
57310109Kinh tế tài chínhA00, C20, D01, D1018
67310109EKinh tế tài chính chất lượng caoA00, C20, D01, D1018.5
77310110Quản lý kinh tếA00, C20, D01, D1018
87310301Xã hội họcA00, C00, C20, D0117.5
97340101Quản trị kinh doanhA00, A09, C20, D0117.5
107340101TQuản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiếnA00, A09, C20, D0117.5
117340301Kế toánA00, A09, C20, D0120
127340411Quản lý và phát triển nguồn nhân lựcA00, C20, D01, D1018
137340418Quản lý và phát triển du lịchA09, B00, C20, D0118
147420201Công nghệ sinh họcA00, A11, B00, D0120
157420201ECông nghệ sinh học chất lượng caoA00, A11, B00, D0120
167440301Khoa học môi trườngA00, A06, B00, D0118.5
177480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0120
187510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0117.5
197510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D0117.5
207510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A06, B00, D0118
217520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D0117.5
227520201Kỹ thuật điệnA00, A01, C01, D0117.5
237540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0120
247540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A01, B00, D0120
257540108Công nghệ và kinh doanh thực phẩmA00, A01, B00, D0117.5
267620101Nông nghiệpA00, A11, B00, D0117.5
277620103Khoa học đấtA00, B00, D07, D0817.5
287620105Chăn nuôiA00, A01, B00, D0117.5
297620106Chăn nuôi thú yA00, A01, B00, D0117.5
307620108Phân bón và dinh dưỡng cây trồngA00, B00, D07, D0818
317620110Khoa học cây trồngA00, A11, B00, D0117.5
327620110TKhoa học cây trồng Tiên tiếnA00, A11, B00, D0120
337620112Bảo vệ thực vậtA00, A11, B00, D0117.5
347620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, A09, B00, C2020
357620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A09, C20, D0117.5
367620115Kinh tế nông nghiệpA00, B00, D01, D1018.5
377620115EKinh tế nông nghiệp chất lượng caoA00, B00, D01, D1018.5
387620116Phát triển nông thônA00, B00, C20, D0117.5
397620118Nông nghiệp công nghệ caoA00, A11, B00, B0418
407620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A11, B00, D0117.5
417620302Bệnh học thủy sảnA00, A11, B00, D0118
427640101Thú yA00, A01, B00, D0118
437850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D07, D0818
447850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0117.5

Điểm chuẩn năm 2018

Mã ngànhNgànhMức điểm trúng tuyển
7620112Bảo vệ thực vật14,0
7620105Chăn nuôi14,0
7620105PChăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE)14,0
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14,5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô14,5
7620113PCông nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE)15,0
7540104Công nghệ sau thu hoạch16,0
7420201Công nghệ sinh học15,5
7420201ECông nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)15,5
7420201PCông nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE)15,5
7480201Công nghệ thông tin17,0
7480201PCông nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE)17,0
7540101Công nghệ thực phẩm18,5
7540108Công nghệ và kinh doanh thực phẩm16,0
7340301Kế toán18,0
7340301PKế toán định hướng nghề nghiệp (POHE)15,0
7620110Khoa học cây trồng14,0
7620111TKhoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)15,0
7620103Khoa học đất20,0
7440301Khoa học môi trường15,0
7620114Kinh doanh nông nghiệp14,0
7310101Kinh tế14,5
7310104Kinh tế đầu tư14,5
7620115Kinh tế nông nghiệp15,0
7620115EKinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)15,0
7310101EKinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)14,5
7520103Kỹ thuật cơ khí14,0
7520103PKỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE)14,0
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng21,0
7520201Kỹ thuật điện14,0
7580212Kỹ thuật tài nguyên nước19,0
7220201Ngôn ngữ Anh18,0
7620118Nông nghiệp công nghệ cao15,0
7620101PNông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE)15,0
7620301Nuôi trồng thủy sản14,0
7620116Phát triển nông thôn14,5
7620116PPhát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE)14,5
7850103Quản lý đất đai14,0
7340101Quản trị kinh doanh17,0
7340102TQuản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)17,0
7140215PSư phạm kỹ thuật nông nghiệp21,0
7640101Thú y16,0
7310301Xã hội học14,0

Điểm chuẩn năm 2017
:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140215PSư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0125.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D14; D1519.5
7310101Kinh tếA00; A01; C00; D0116
7310101EKinh tế tài chính chất lượng caoA00; A01; B00; D01---
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; B00; D01---
7310301Xã hội họcA00; A01; C00; D0120.25
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0118
7340102TQuản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiếnA00; A01; B00; D01---
7340301Kế toánA00; A01; C00; D0118
7340301PKế toán (POHE)A00; A01; C00; D01---
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0820
7420201ECông nghệ sinh học chất lượng caoA00; B00; D01; D08---
7420201PCông nghệ sinh học (POHE)A00; B00; D01; D08---
7440301Khoa học môi trườngA01; B00; C00; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118.75
7480201PCông nghệ thông tin (POHE)A00; A01; C01; D01---
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01---
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01---
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0116.25
7520103PKỹ thuật cơ khí (POHE)A00; A01; C01; D01---
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116.25
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0122.5
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0117
7540108Công nghệ và kinh doanh thực phẩmA00; A01; B00; D01---
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D01---
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A02; C0120.5
7620101PNông nghiệpA00; A01; B00; D01---
7620103Khoa học đấtA00; B00; D07; D0823
7620105Chăn nuôiA00; A01; B00; D0117
7620105PChăn nuôi (POHE)A00; A01; B00; D01---
7620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00; D0116.25
7620111TKhoa học cây trồng tiên tiếnA00; A01; B00; D01---
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; D0117.25
7620113PCông nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; A01; B00; D01---
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; C02; D0116.25
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; D01; D0715.5
7620115EKinh tế nông nghiệp chất lượng caoB00; D01; D07; D15---
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; D0115.5
7620116PPhát triển nông thôn (POHE)A00; B00; C00; D01---
7620118Nông nghiệp công nghệ caoA00; A01; B00; D01---
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00; D01---
7640101Thú yA00; A01; B00; D0119.75
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; D0816

Điểm chuẩn năm 2016
:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0116
7640101Thú yA00; A01; B00; D0120
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D0115
7620116Phát triển nông thônA00; A01; B00; D0115
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; B00; D0115
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; B00; D0115
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; A01; B00; D0118.5
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; D0115
7620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00; D0115
7620105Chăn nuôiA00; A01; B00; D0118.25
7620101Nông nghiệpA00; A01; B00; D0115
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0115
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0115
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0121.25
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
7510210Công thônA00; A01; C01; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0117
7440306Khoa học đấtA00; A01; B00; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0116
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0820.5
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0118
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115.5
7310301Xã hội họcA00; A01; C00; D0116
7310101Kinh tếA00; A01; B00; D0115.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08---
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0115

Trên đây là điểm chuẩn Học viện nông nghiệp Việt Nam qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM