Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Học viện Ngoại Giao (DAV) công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023:
Cách tính điểm xét tuyển
Căn cứ mục 10 phần III của Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định cơ sở đào tạo phải đảm bảo điểm trúng tuyển không lớn hơn 30 điểm, điểm xét tuyển của Học viện Ngoại giao được quy đổi như sau:
a) Đối với các ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á - Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế:
Điểm xét tuyển = [Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88 * 0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.
b) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:
Điểm xét tuyển = [(Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của môn tiếng Anh x2 và kết quả học tập của 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển) x 3/4, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88 * 0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.
Việc quy đổi điểm xét tuyển không làm thay đổi kết quả và thứ tự xét tuyển của các thí sinh.
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04 | 25.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 27.85 | Ngữ văn: 9.4 |
4 | HQT02 | Nôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.07 | Ngoại ngữ: 8.6 |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.15 | Toán: 9.2 |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04 | 25.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04 | 25.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.5 | Ngữ văn: 8.75 |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04 | 26.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.35 | Ngữ văn: 8.6 |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.6 | Toán: 9.0 |
15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04 | 25.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04 | 25.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | Ngữ văn: 8.5 |
20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 28 | Ngoại ngữ: 8.75 |
21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 29 | Ngữ văn: 8.75 |
22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.55 | Ngoại ngữ: 9,4 |
23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.55 | Ngữ văn: 9,4 |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D06; D07 | 27 | Ngoại ngữ: 9.0 |
25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 28 | Ngữ văn: 9.0 |
26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 28.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 27.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 29.25 | Ngữ văn: 9.6 |
Điểm chuẩn trường Học viện Ngoại giao năm 2021
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 27.6 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 27.4 |
Luật quốc tế | 7380108 | 27.3 |
Truyền thông quốc tế | 27.9 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 27.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 36.9 |
Thông tin trường
Học viện Ngoại giao là trường đại học đào tạo chuyên ngành ngoại giao duy nhất ở Việt Nam, là cơ quan sự nghiệp tương đương cấp tổng Cục trực thuộc Bộ Ngoại giao, do Thủ tướng Chính phủ trực tiếp quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, cùng với Ủy ban Biên giới quốc gia, Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài.
Tên tiếng việt: Học viện ngoại giao Việt Nam
Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam
Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (84-4) 3834 4540 - Fax: (84-4) 3834 3543
Điểm chuẩn HV Ngoại giao năm 2021
STT | Ngành | Mã ngành | Phương thức xét tuyển kết hợp Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế | Phương thức xét tuyển dựa trên Kết quả học tập THPT |
1 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 35.6 | 29.5 |
2 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 35.2 | 29.0 |
3 | Luật quốc tế | 7380108 | 35.0 | - |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 35.0 | 29.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 42.0 | 38.0 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào trường Học Viện Ngoại giao năm 2019 là 19 điểm (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, ở tất cả các ngành. Điểm tối thiểu của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.
Đối với các ngành có tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không nhân hệ số, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên. Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh (mã ngành 7220201), môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2). Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 40 cộng với điểm ưu tiên. Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2018 các ngành:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo Đại học | |||
Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh hoặc D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | 23.1 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 30.5 |
Ngành Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học hoặc A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 22.9 |
Ngành Luật quốc tế | 7380108 | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 21.95 |
Ngành Truyền thông quốc tế | 7320107 | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh hoặc D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | 23.4 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | --- |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 26.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 26.25 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 26 |
7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 26.25 |
7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 26.25 |
7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26.25 |
7380108 | Luật quốc tế | A01 | 25.25 |
7380108 | Luật quốc tế | D01 | 25.25 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7380108 | Luật quốc tế | A01; D01 | 23.75 |
7320407 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D03 | 24.5 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D03 | 24.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01 | 24.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 32 |
Chỉ tiêu tuyển sinh trường năm 2019 Học viện Ngoại giao
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
Các ngành đào tạo Đại học | 450 | |
Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | 90 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 90 |
Ngành Kinh tế quốc tế | 7310106 | 90 |
Ngành Luật quốc tế | 7380108 | 90 |
Ngành Truyền thông quốc tế | 7320107 | 90 |