Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo hình thức xét tuyển học bạ và kết quả của kì thi THPT quốc gia, điểm chuẩn qua các năm khác

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 với chương trình đào tạo Chất lượng cao
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 chương trình đào tạo hệ chuẩn
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 chương trình đào tạo liên kết quốc tế

Cách tính điểm xét tuyển của Học viện Ngân hàng năm 2023 như sau:

- Với các chương trình Chất lượng cao: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1x2 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên

- Với các chương trình đào tạo còn lại: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên

Trong đó:

  • M1, M2, M3: là điểm thi THPT của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển. Đối với các tổ hợp có môn Toán, quy ước M1 là môn Toán.
  • Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT 2023

Học viện Ngân hàng công bố ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển sớm, trong đó có xét dựa vào kết quả học bạ THPT năm 2023 như sau:

Chương trình đào tạoNgưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
Dựa vào kết quả học tập THPTDựa trên chứng chỉ quốc tế
Ngân hàng CLC3721,6
Ngân hàng29,821,6
Ngân hàng số*29,821,6
Tài chính - Ngân hàng Sunderland27,220
Ngân hàng và Tài chính QT Coventry2620
Tài chính CLC3721,6
Tài chính29,821,6
Công nghệ tài chính*29,821,6
Kế toán CLC3621,6
Kế toán29,821,6
Kế toán Sunderland2620
Quản trị kinh doanh CLC3621,6
Quản trị kinh doanh29,821,6
Quản trị du lịch*2921,6
Quản trị kinh doanh CityU2620
Marketing số Coventry27,220
Kinh doanh quốc tế29,823,3
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*29,823,3
Kinh doanh quốc tế Coventry27,220
Ngôn ngữ Anh29,3421,6
Luật kinh tế29,821,6
Luật kinh tế29,821,6
Kinh tế29,7221,6
Hệ thống thông tin quản lý29,7621,6
Công nghệ thông tin29,7921,6

Lưu ý:

* Đối với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế:

+ Đối với chứng chỉ IELTS (Academic): Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6 và 23,3 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm IELTS (Academic) lần lượt là 6.0; 6.5 và 7.0.

+ Đối với chứng chỉ TOEFL iBT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6 và 23,3 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm TOEFL iBT lần lượt là 80; 87 và 94.

+ Đối với chứng chỉ SAT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển tương ứng với thí sinh đạt điểm SAT từ 1200 trở lên.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên (Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên).

Một số thông tin về trường

  • Học viện Ngân hàng là một trường đại học kinh tế tại Việt Nam chuyên ngành ngân hàng, được thành lập ngày 09/02/1998
  • Học viện Ngân hàng được tổ chức và hoạt động dưới sự lãnh đạo và quản lý trực tiếp của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Trụ sở chính: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Điện thoại: 84 43 852 6417
  • Fax: 84 43 852 5024
  • Học viện Ngân hàng xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của trường và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng theo Quy chế tuyển sinh.

Theo dõi điểm chuẩn Học viện Ngân hàng các năm trước:

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0926.5
7340101_APQuản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)A00; A01; D01; D0726
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726
7340201_AP_TCTài chính (Chương trình Chất lượng cao)A00; A01; D01; D0726.1
7340201_AP_NHNgân hàng (Chương trình Chất lượng cao)A00; A01; D01; D0725.8
7340201_TCTài chínhA00; A01; D01; D0726.1
7340201_NHNgân hàngA00; A01; D01; D0725.8
7340301_APKế toán (Chương trình Chất lượng cao)A00; A01; D01; D0725.8
7340301_JKế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0725.8
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.8
7380107_ALuật kinh tếA00; A01; D01; D0725.8
7380107_CLuật kinh tếC00; D14; D1528.05
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0926
7310101Kinh tếA01; D01; D07; D0926
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.35
7340405_JCông nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.2
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.2
7340101_IUQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)A00; A01; D01; D0724
7340301_IKế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)A00; A01; D01; D0724

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0726.5
7340201_APTài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)A00; A01; D01; D0726.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0726.4
7340301_APKế toán (Chương trình Chất lượng cao)A00; A01; D01; D0726.4
7340301_JKế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.4
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.55
7340101_APQuản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)A00; A01; D01; D0726.55
7340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0926.75
7380107_ALuật kinh tếA00; A01; D01; D0726.35
7380107_CLuật kinh tếC00; D14; D1527.55
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0926.5
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0726.4
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.3
7340405_JHệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.3
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726
7340101_IVQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0725.7
7340101_IUQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)A00; A01; D01; D0725.7
7340301_IKế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)A00; A01; D01; D0724.3

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340201Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D0725.5
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0725.6
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0725.3
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0725
7340120Kinh doanh quốc tếA01, D01, D07, D0925.3
7380107_ALuật kinh tếA00, A01, D01, D0725
7380107_CLuật kinh tếC00, D14, D1527
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D0925
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D0725
7340301_JKế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng)A00, A01, D01, D0725.6
7340405_JHệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng)A00, A01, D01, D0725
7340101_IVQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)A00, A01, D01, D0723.5
7340101_IUQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)A00, A01, D01, D0723.5
7340201_ITài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)A00, A01, D01, D0722.2
7340301_IKế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)A00, A01, D01, D0721.5

    Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2019

    Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn năm 2019 chi tiết các ngành:

    Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
    7220201Ngôn ngữ Anh (Học viện Ngân hàng cấp bằng)23
    7310101Kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng)22
    7340101Quản trị kinh doanh (Học viện Ngân hàng cấp bằng)22,25
    7340101_IUQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)20,5
    7340101_IVQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)20,5
    7340120Kinh doanh quốc tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng)22,25
    7340201Tài chính- Ngân hàng (Học viện Ngân hàng cấp bằng)22,25
    7340201_ITài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)20,75
    7340301Kế toán (Học viện Ngân hàng cấp bằng)22,75
    7340301_IKế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)20
    7340301_J1Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)22,75
    7340301_J2Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)22,75
    7340405Hệ thống thông tin quản lý (Học viện Ngân hàng cấp bằng)21,75
    7340405_J1Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)21,75
    7340405_J2Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)21,75
    7380107_ALuật kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng. Tổ hợp xét tuyển: KHTN)21,5
    7380107_CLuật kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng. Tổ hợp xét tuyển: KHXH)24,75

    Điểm chuẩn các ngành của Học viện Ngân hàng năm 2018

    Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2018

    Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
    7220201Ngôn ngữ Anh21,25
    7340101Quản trị kinh doanh20,25
    7340101_1Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)19,25
    7340120Kinh doanh quốc tế20,25
    7340201Tài chính – Ngân hàng20,25
    7340201_1Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)19
    7340301Kế toán20,5
    7340301_1Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)17,75
    7340405Hệ thống thông tin quản lý20
    7380107Luật kinh tế23,75
    7310101Kinh tế20

    Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

    Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2017 chi tiết các ngành

    Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
    7220201Ngôn ngữ Anh23.25
    7340101Quản trị kinh doanh22.25
    7340101_1Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)18.25
    7340120Kinh doanh quốc tế22.25
    7340201Tài chính – Ngân hàng22.25
    7340201_1Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)17.25
    7340301Kế toán23.25
    7340301_1Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)15.75
    7340405Hệ thống thông tin quản lý22
    7380107Luật kinh tế25.25

    Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

    Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2016

    Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
    7380107Luật kinh tế---
    7340405Hệ thống thông tin quản lý21.06
    7340301_1Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)---
    7340301Kế toán22.05
    7340201_1Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)---
    7340201Tài chính – Ngân hàng21.36
    7340120Kinh doanh quốc tế20.97
    7340101_1Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)---
    7340101Quản trị kinh doanh21.09
    7220201Ngôn ngữ Anh21.03

    Trên đây là điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

    Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
    Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
    Hủy

    CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM