Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp Cơ sở 1 năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp Cơ sở 1 năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường ĐH Lâm Nghiệp Cơ sở 1 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS1 2023

Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) theo phương thức xét tuyển sớm năm 2023 như sau:

Tên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm TTĐiểm thi TN THPT
Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106B08; D01; D07; D101815
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản
Kế toán7340301A00; A16; C15; D011815
Quản trị kinh doanh7340101A00; A16; C15; D011815
Kinh tế7310101A00; A16; C15; D011815
Tài chính - Ngân hàng7340201A00; A16; C15; D011815
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A16; C15; D011815
Bất động sản7340116A00; A16; C15; D011815
Quản lý đất đai7850103A00; A16; B00; D011815
Công tác xã hội7760101A00; C00; C15; D011815
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; C00; C15; D011815
Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái
Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D011815
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00; B00; C15; D011815
Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00; A16; B00; D011815
Du lịch sinh thái7850104B00; C00; C15; D011815
Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
Thiết kế nội thất7580108A00; C15; D01; H001815
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)7549001A00; A16; D01; D071815
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan
Kiến trúc cảnh quan7580102A00; D01; C15; V011815
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)7580201A00; A01; A16; D011815
Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
Khoa học cây trồng7620110A00; A16; Bô; D011815
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104A00; A01; A16; D011815
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16; D011815
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00; A01; A16; D011815
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)7520103A00; A01; A16; D011815
Công nghệ sinh học7420201A00; A16; B00; B081815
Thú y7640101A00; A16; B00; B081815

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS1 2022

Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12  là 18,0 điểm.

Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 15,0 điểm.

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS1 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480104Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)A00; A01; A16; D0115
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A16; D0115
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A16; D0115
7520103Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)A00; A01; A16; D0115
7580201Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)A00; A01; A16; D0115
7340301Kế toánA00; A16; C15; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C15; D0115
7310101Kinh tếA00; A16; C15; D0115
7340116Bất động sảnA00; A16; C15; D0115
7760101Công tác xã hộiA00; C00; C15; D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D0115
7620211Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)A00; B00; C15; D0115
7620205Lâm sinhA00; A16; B00; D0115
7620201Lâm họcA00; A16; B00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; A16; B00; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; A16; B00; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; A16; B00; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; A16; B00; B0815
7640101Thú yA00; A16; B00; B0815
7620110Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt)A00; A16; B00; D0115
7580108Thiết kế nội thấtA00; C15; D01; H0015
7549001Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)A00; A16; D01; D0715
7620202Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)A00; A16; B00; D0115
7580102Kiến trúc cảnh quanA00; D01; C15; V0115
7908532AQuản lý tài nguyên thiên nhiênD01; D07; B08; D1015
7850104Du lịch sinh tháiB00; C00; C15; D0115

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS1 2020

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Quản lý tài nguyên18
Kinh tế18
Lâm nghiệp đô thị18
Khoa học môi trường17
Bảo vệ thực vật17
Thú y17
Công nghệ sinh học16
Các Ngành học còn lại15

Điểm chuẩn ĐH Lâm Nghiệp (CS 1) năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00, A16, C15, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A16, C15, D0114
7340301Kế toánA00, A16, C15, D0114
7420201Công nghệ sinh họcA00, A16, B00, D0814
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, C04, D0114
Bất động sảnA00, A16, B00, D0114
7480104Hệ thống thông tinA00, A16, B00, D0114
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A16, D01, D9614
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A16, D01, D9614
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A16, D01, D9614
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, C01, D01, D0714
7580102Kiến trúc cảnh quanA00, D01, V00, V0114
7580108Thiết kế nội thấtA00, C15, D01, H0114
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A16, D01, D9614
7620102Khuyến nôngB00, C00, C04, C1315
7620105Chăn nuôiA00, A16, B00, D0817
7620110Khoa học cây trồngA00, A16, B00, D0115
7620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, C04, D0115
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A16, C15, D0114
7620201Lâm họcA00, A16, B00, D0114
7620202Lâm nghiệp đô thịA00, A16, B00, D0114
7620205Lâm sinhA00, A16, B00, D0114
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00, B00, C00, D0114
7640101Thú yA00, A16, B00, D0814
7760101Công tác xã hộiA00, C00, C15, D0114
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C15, D0114
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, C00, D0114
7850103Quản lý đất đaiA00, A16, B00, D0114
7850104Du lịch sinh tháiB00, C00, C15, D0114
7908532Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt)A00, B00, C00, D0114
7908532AQuản lý tài nguyên thiên nhiên (Tiên tiến)D01, D07, D08, D1018

Điểm chuẩn ĐH Lâm Nghiệp (CS 1) năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00, A16, C15, D0115,5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A16, C15, D0115,5
7340301Kế toánA00, A16, C15, D0115,5
7420201Công nghệ sinh họcA00, A16, B00, D0815,5
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, C04, D0115,5
7480104Hệ thống thông tinA00, A16, B00, D0115,5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A16, D01, D9615,5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A16, D01, D9615,5
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A16, D01, D9615,5
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, C01, D01, D0715,5
7580102Kiến trúc cảnh quanA00, D01, V00, V0115,5
7580108Thiết kế nội thấtA00, C15, D01, H0115,5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A16, D01, D9615,5
7620102Khuyến nôngB00, C00, C04, C1315,5
7620105Chăn nuôiA00, A16, B00, D0815,5
7620110Khoa học cây trồngA00, A16, B00, D0115,5
7620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, C04, D0115,5
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A16, C15, D0115,5
7620201Lâm họcA00, A16, B00, D0115,5
7620202Lâm nghiệp đô thịA00, A16, B00, D0115,5
7620205Lâm sinhA00, A16, B00, D0115,5
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00, B00, C00, D0115,5
7640101Thú yA00, A16, B00, D0815,5
7760101Công tác xã hộiA00, C00, C15, D0115,5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C15, D0115,5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, C00, D0115,5
7850103Quản lý đất đaiA00, A16, B00, D0115,5
7850104Du lịch sinh tháiB00, C00, C15, D0115,5
7908532Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt)A00, B00, C00, D0115,5
7908532AQuản lý tài nguyên thiên nhiên (Tiên tiến)D01, D07, D08, D1015,5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệpA00; A17; C15; D0115.5
72908532Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt)A00; A16; B00; D0115.5
72908532AQuản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh)A00; A16; B00; D0115.5
7310101Kinh tếA00; A16; C15; D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C15; D0115.5
7340301Kế toánA00; C16; C15; D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; A16; B00; D0815.5
7420201ACông nghệ sinh học (Chất lượng cao)A00; A16; B00; D0815.5
7440301Khoa học môi trườngA00; A16; B00; D0115.5
7480104Hệ thống thông tinA00; A16; B00; D0115.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A16; D0115.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A16; D0115.5
7510402Công nghệ vật liệuA00; A16; D01; D0715.5
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A16; D0115.5
7520103AKỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)A00; A16; D0115.5
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A16, D01, D96---
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A16; D01; D0715.5
7549001ACông nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao)A00; A16; D01; D0715.5
7580102Kiến trúc cảnh quanA00; A17; C15; D0115.5
7580108Thiết kế nội thấtA00; A17; C15; D0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A16; D0115.5
7620102Khuyến nôngA00; A16; B00; D0115.5
7620105Chăn nuôiA00; A16; B00; D0815.5
7620110Khoa học cây trồngA00; A16; B00; D0115.5
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A16; B00; D0115.5
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A16; C15; D0115.5
7620201Lâm họcA00; A16; B00; D0115.5
7620201ALâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A16; B00; D0115.5
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; A17; B00; D0115.5
7620205Lâm sinhA00; A16; B00; D0115.5
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A16; B00; D0115.5
7640101Thú yA00; A16; B00; D0815.5
7760101Công tác xã hộiA00; C00; C15; D0115.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D0115.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A16, B00, D0115.5
7850103Quản lý đất đaiA00; A16; B00; D0115.5

Điểm chuẩn năm 2016

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7540301Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A16; D01; D0715
7515402Công nghệ vật liệuA00; A16; D01; D0715
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; A17; B00; D0115
7580110Kiến trúc cảnh quanA00; A17; C15; D0115
7210405Thiết kế nội thấtA00; A17; C15; D0115
7210402Thiết kế công nghiệpA00; A17; C15; D0115
7510210Công thônA00; A01; A16; D0115
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A16; D0115
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A16; D0115
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A16; D0115
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A16; D0115
7620201Lâm nghiệpA00; A16; B00; D0115
7620205Lâm sinhA00; A16; B00; D0115
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; C00; C15; D0115
7760101Công tác xã hộiA00; C00; C15; D0115
7480104Hệ thống thông tinA00; A16; B00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C15; D0115
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A16; C15; D0115
7310101Kinh tếA00; A16; C15; D0115
7340301Kế toánA00; C16; C15; D0115
7620102Khuyến nôngA00; A16; B00; D0115
7620110Khoa học cây trồngA00; A16; B00; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; A16; B00; D0115
7620105Chăn nuôiA00; A16; B00; D0815
7640101Thú yA00; A16; B00; D0815
7420201Công nghệ sinh họcA00; A16; B00; D0815
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A16; B00; D0115
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A16; B00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; A16; B00; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; A16; B00; D0115
7908532Quản lý tài nguyên thiên nhiên *(T.Việt)A00; A16; B00; D0115
7620201ALâm nghiệp (Tiếng Anh)A00; A16; B00; D0115
7520103AKỹ thuật cơ khí (chất lượng cao)A00; A01; A16; D0115
7540301ACông nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao)A00; A16; D01; D0715
7420201ACông nghệ sinh học (chất lượng cao)A00; A16; B00; D0815
7908532AQuản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến)- Tiếng AnhA00; A16; B00; D0115

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM