Điểm chuẩn trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 24,00 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19,00 |
7720201 | Dược học | A00; B00 | 22,50 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19,00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19,00 |
Thông tin trường:
Đại học Y khoa Vinh trường đại học công lập trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An. Trường có chức năng, nhiệm vụ: Đào tạo cán bộ có trình độ Đại học, sau đại học và thấp hơn trong lĩnh vực y tế; Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục; Kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất, dịch vụ khoa học và công nghệ, đồng thời tham gia công tác chăm sóc bảo vệ sức khoẻ nhân dân theo quy định của Bộ Y tế
Mã tuyển sinh: YKV
161 Nguyễn Phong Sắc - Tp Vinh Nghệ An
Điện thoại: 0383 597 502; 3524062 -Fax: 0383.842163
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 24.75 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720201 | Dược học | A00; B00 | 23.5 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.5 |
7720801 | Y tế công cộng | B00 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 25.7 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720201 | Dược học | B00; A00 | 24 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720701 | Y tế Công cộng | B00 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 | 22.5 |
Điểm chuẩn đại học Y khoa Vinh 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 7720101 | 25,4 |
Y khoa (BSĐK) liên thông CQ | 7720101 | 22 |
Y học dự phòng | 7720110 | 19 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
Y tế công cộng | 7720701 | 19 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 21 |
Dược học | 7720201 | 23,5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020Đại Học Y Khoa Vinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 7720101 | 350 |
Y khoa (BSĐK) liên thông | 7720101 | 70 |
Y học dự phòng | 7720110 | 50 |
Điều dưỡng | 7720301 | 250 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 50 |
Dược học | 7720201 | 100 |
Điểm sàn năm 2020
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm sàn |
---|---|---|
Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 7720101 | 22 |
Y khoa (BSĐK) liên thông CQ | 7720101 | 22 |
Y học dự phòng | 7720110 | 19 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 19 |
Dược học | 7720201 | 21 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển vào của trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2019 là từ 18 điểm
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 7720101 | 22,40 |
Y khoa (Bác sỹ đa khoa) LIÊN THÔNG | 23,55 | |
Y học dự phòng | 7720110 | 18 |
Điều dưỡng | 7720301 | 18 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 18 |
Dược học | 7720201 | 21 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2018
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 7720101 | 20,75 |
Y học dự phòng | 7720110 | 16 |
Y tế Công cộng | 7720701 | 18,5 |
Điều dưỡng | 7720301 | 16,75 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 18 |
Dược học | 7720201 | 19,25 |
Y đa khoa liên thông | 16,5 (môn sinh x 2) |
Năm 2017
Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2017 như sau
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 25 |
7720103 | Y học dự phòng | B00 | 18 |
7720201 | Dược học | A00, B00 | --- |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 18 |
7720332 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19 |
7720301 | Y tế công cộng | B00 | 15 |
LT7720101 | Y khoa liên thông CQ | B00 | --- |
LT7720301 | Điều dưỡng liên thông CQ | B00 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D720101 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) | B | 23.5 |
D720103 | Y học dự phòng (Bác sĩ YHDP) | B | 21 |
D720301 | Y tế Công cộng | B | 15 |
D720501 | Điều dưỡng | B | 19 |
D720332 | Xét nghiệm | B | 15 |
C720501 | Điều dưỡng | B | 10 |
C720502 | Hộ sinh | B | 10 |
C720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B | 10 |
C720332 | Xét nghiệm y học | B | 10 |
C900107 | Dược | B | 10 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh qua các năm giúp em tham khảo và đưa ra quyết định nguyện vọng tuyển sinh của mình tốt nhất! Đừng quên còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2023 đang đợi các em tham khảo đó nhé!