Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM 2023/2024 chi tiết các ngành kèm chi tiết điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TPHCM 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Y Dược TPHCM 2023

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023 trang 1
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023 trang 2
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023 trang 3

Thông tin về trường :

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh là một đại học y khoa ở miền Nam Việt Nam. Cơ sở chính nằm tại số 217 Hồng Bàng, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 2016, trường đã được Bộ Y tế cho phép trường được nâng cấp chương trình đào tạo của mình.

Địa chỉ    217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại    (84.8) 38558411

Phương thức tuyển sinh 2023

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

hà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM 2022


Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM 2022

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược TPHCM năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược TPHCM năm 2020 hình 1

Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 2019

Chi tiết điểm chuẩn vào trường như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược TPHCM năm 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại Học Y Dược TPHCM

Chi tiết chỉ tiêu từng ngành theo tổ hợp xét tuyển B00 như sau:

Mã ngànhTên ngànhChỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
7720101Y khoa280-
7720101_02Y khoa (có CC Tiếng Anh)-100
7720110Y học dự phòng114-
7720115Y học cổ truyền180-
7720501Răng - Hàm - Mặt114-
7720201Dược học350-
7720201_02Dược học (có CC Tiếng Anh)-125
7720301Điều dưỡng166-
7720301_02Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh114-
7720301_03Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức114-
7720401Dinh dưỡng62-
7720502Kỹ thuật phục hình răng38-
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học142-
7720602Kỹ thuật hình ảnh y học76-
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năng76-
7720701Y tế công cộng85-

Điểm chuẩn năm 2018
Đại học Y dược TPHCM

Ngành đào tạoTổng chỉ tiêuĐiểm chuẩn

Đại học hệ chính quy

2050
Y khoa40024,95
Y học dự phòng12019
Y học cổ truyền15020,95
Răng - Hàm - Mặt10024,45
Dược học45022,3
Điều dưỡng15020,25

Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh

12019

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

10020
Dinh dưỡng6020,25

Kỹ thuật phục hình răng

4021,25

Kỹ thuật xét nghiệm y học

12021,5

Kỹ thuật hình ảnh y học

8020,25

Kỹ thuật phục hồi chức năng

8019,75
Y tế công cộng8018

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0029.25

Tiếng Anh: 9. Sinh: 9.75

27720110Y học dự phòngB0023.5

Tiếng Anh: 6.8. Sinh: 7.75

37720115Y học cổ truyềnB0025.75

Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.75

47720201Dược họcB0027.5

Tiếng Anh: 5.8. Hóa: 9

57720301Điều dưỡngB0024.5

Tiếng Anh: 5. Sinh: 7.75

67720301_02Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinhB0022.75

Tiếng Anh: 5.8. Sinh: 7.25

77720301_03Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sứcB0024.75Sinh: 7.75
87720401Dinh dưỡngB00---
97720501Răng - Hàm - MặtB0029

Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.5

107720502Kỹ thuật phục hình răngB0025

Tiếng Anh: 9. Sinh: 8.5

117720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0026.25

Tiếng Anh: 7.2. Sinh: 8.5

127720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0025.25

Tiếng Anh: 7.8. Sinh: 8.75

137720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB0024.25Sinh: 8
147720701Y tế công cộngB0022.25

Tiếng Anh: 5.4. Sinh: 5.75

Điểm chuẩn năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720602Kỹ thuật phục hình răngB0023
27720330Kỹ thuật hình ảnh y họcB0023.5
37720503Phục hồi chức năngB0022
47720332Xét nghiệm y họcB0024
57720501_03điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sứcB0022.75
67720501_02điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh(Chỉ tuyển nữ)B00---
77720501Điều dưỡngB0022.5
87720401Dược họcB0025.25
97720301Y tế công cộngB0020.5
107720201Y học cổ truyềnB0024
117720601Răng - Hàm - MặtB0026
127720103Y học dự phòngB0023
137720101Y đa khoaB0026.75

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM