Điểm chuẩn năm 2020 của Đại Học Y Dược Cần Thơ theo phương thức xét tuyển kết quả kì thi tốt nghiệp THPT được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông tin chính thức.
Điểm chuẩn Y dược Cần Thơ năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | 24,30 |
7720110 | Y học dự phòng | 20,25 |
7720115 | Y học cổ truyền | 22,25 |
7720201 | Dược học | 23,55 |
7720301 | Điều dưỡng | 21,25 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 24,15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22,50 |
7720701 | Y tế công cộng | 18 |
Thông tin của trường
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ là một trong những trường đại học Y khoa có thương hiệu ở miền Nam Việt Nam nói chung và ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long nói riêng. Năm 2017 trường đã được Thủ tướng cho phép trường được nâng cấp chương trình đào tạo của mình, chỉ sau Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh một năm.
Mã tuyển sinh: YCT
Tên tiếng Anh: Cantho University of Medicine and Pharmacy
Năm thành lập: 2002
Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: 179 Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Y dược Cần Thơ
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | 22,75 |
7720110 | Y học dự phòng | 19,5 |
7720115 | Y học cổ truyền | 21 |
7720201 | Dược học | 22 |
7720301 | Điều dưỡng | 19,5 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22,5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20,5 |
7720701 | Y tế công cộng | 17 |
Điểm chuẩn năm 2017:
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | 27 |
7720110 | Y học dự phòng | 23 |
7720115 | Y học cổ truyền | 25 |
7720201 | Dược học | 26.5 |
7720301 | Điều dưỡng | 22.75 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 27 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25 |
7720701 | Y tế công cộng | 25 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720601 | Răng - Hàm - Mặt | 24.25 |
7720501 | Điều dưỡng | 22.25 |
7720401 | Dược học | 24.25 |
7720332 | Xét nghiệm y học | 23.25 |
7720301 | Y tế công cộng | 21.25 |
7720201 | Y học cổ truyền | 23 |
7720103 | Y học dự phòng | 22.5 |
7720101 | Y đa khoa | 25 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại Học Y Dược Cần Thơ
Chi tiết chỉ tiêu các ngành như theo tổ hợp Toán, Hóa, Sinh như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
7720101 | Y khoa | 790 |
7720101H | Y khoa phục vụ ngành hiếm | 100 |
7720110 | Y học dự phòng | 90 |
7720115 | Y học cổ truyền | 70 |
7720201 | Dược học | 115 |
7720301 | Điều dưỡng | 60 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 115 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 80 |
7720701 | Y tế công cộng | 30 |
7720302 | Hộ sinh | 30 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ qua các năm và chỉ tiêu tuyển sinh của trường, mong rằng với thông tin này các em sẽ có cho mình lựa chọn tốt nhất cho mình!