Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức ngay sau khi nhà trường công bố công văn.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2023


Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2023 trang 1Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh 2023 trang 2

1. Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã phương thức 100)

Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được xác định theo từng ngành đào tạo, điểm trúng tuyển bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển; điểm trúng tuyển bao gồm điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (bảng kèm theo).

- Đối với các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Anh (lớp tài năng),  Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2 và điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.

2. Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã phương thức 200)

Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) được xác định theo từng ngành đào tạo, điểm trúng tuyển bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển; điểm trúng tuyển các ngành sư phạm chỉ áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; các ngành khác (ngoài sư phạm) tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước (bảng kèm theo).

- Đối với các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2 và điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.

3. Điểm trúng tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023 (Mã phương thức 402)

- Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực và có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của các đại học/trường đại học năm 2023:

- Điểm trúng tuyển ≥ 18,00 (Điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm + Điểm ưu tiên).

4. Điểm trúng tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (Mã phương thức 405)

- Điểm trúng tuyển sử dụng kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thỏa mãn đủ các điều kiện sau:

- Ngành Giáo dục Mầm non có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Môn 1 + Môn 2 + điểm ưu tiên × 2/3   ≥   12,67 điểm và

Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên   ≥   21 điểm.

- Ngành Giáo dục Thể chất có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Môn 1 + Môn 2 + điểm ưu tiên × 2/3   ≥   12 điểm và

Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên   ≥   19 điểm.

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/năng khiếu × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.

5. Điểm trúng tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (Mã phương thức 406)

Điểm trúng tuyển sử dụng kết hợp kết quả học tập lớp 12 của thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thỏa mãn đủ các điều kiện sau:

- Ngành Giáo dục Mầm non:

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, hạnh kiểm từ loại Khá trở lên và

Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên   ≥   24 điểm

- Ngành Giáo dục Thể chất:

Học lực và hạnh kiểm lớp 12 xếp từ loại Khá trở lên và

Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên   ≥   24 điểm.

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/năng khiếu × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.

*Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức 200

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với ngành và chương trình đào tạo (bảng kèm theo).

Lưu ý:

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:

Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (tiếng Anh) x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.

*Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 402

Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2023:

Điểm trúng tuyển đạt từ 18,00 điểm (trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về điểm 30).

Thông tin trường:

Trường Đại học Vinh là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung Việt Nam, được phát triển trên cơ sở Trường Đại học Sư phạm Vinh danh tiếng.

Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An

Hiệu trưởng: GS.TS.Nguyễn Huy Bằng

Hiệu phó: TS. Trần Bá Tiến

Sinh viên sau đại học: 2.120 sinh viên

Ngày thành lập: 16 tháng 7, 1959

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcC00; D01; A00; A0118
7140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01; A00; A0125.5
7140205Giáo dục Chính trịC00; D66; C19; C2022
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; D01; A00; C1921
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00; D0124.5
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0720
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00; D0722.5
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; C0223.5
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; B08; A0219
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D15; C2026.25
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; C20; D1425.75
7140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C20; D1525.5
7229042Quản lý văn hóaC00; D01; A00; A0120
7310101Kinh tếA00; A01; D01; B0020
7310201Chính trị họcC00; D01; C19; A0120
7310205Quản lý nhà nướcC00; D01; A00; A0118
7310630Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)C00; D01; A00; A0118
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0718
7340201Kế toánA00; A01; D01; D0719
7380101LuậtC00; D01; A00; A0119
7380107Luật kinh tếC00; D01; A00; A0119
7420201Công nghệ sinh họcB00; A01; A02; B0825
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0718
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0720
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; B00; D01; A0119
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; B00; D01; A0124
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; D01; A0118
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; B00; D01; A0117
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; B00; D01; A0119
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; A01; D0718
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; B00; D01; A0117
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; B00; D01; A0117
7580301Kinh tế xây dựngA00; B00; D01; A0117
7620105Chăn nuôiA00; B00; D01; B0817
7620109Nông họcA00; B00; D01; B0817
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; B0817
7720301Điều dưỡngB00; C08; D08; D1319
7760101Công tác xã hộiC00; D01; A00; A0118
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; B0817
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; B0817
7140209CSư phạm Toán học chất lượng caoA00; B00; D01; B0825.75
7340101CQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D01; D0720
7480201CCông nghệ thông tin chất lượng caoA00; A01; D01; D0721

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; C2021
7140208Giáo dục QP-ANC00; D01; A00; C1919
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M10; M1326
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T0530
7140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01; A00; C2026
7140209CSư phạm Toán học chất lượng caoA00; A01; D01; B0025
7140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C20; D1522
7140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; B00; D0720
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; C20; D1421
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D15; C2024
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D6629
7140231CSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)D01; D14; D15; D6635
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0719
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; B0023
7140213Sư phạm Sinh họcA00; A01; B08; B0019
7140211Sư Phạm Vật lýA00; A01; B00; A1019
7720301Điều dưỡngB00; B08; D07; D1319
7320101Bảo chíC00; D01; A00; A0117
7620105Chăn nuôiA00; B00; D01; B0816
7310201Chính trị họcC00; D01; C19; A0116
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; D01; A0117
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; B00; D01; A0116
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; B00; D01; A0118
7420201Công nghệ sinh họcB00; B02; B04; B0816
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0718
7480201CCông nghệ thông tin chất lượng caoA00; A01; D01; D0718
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; A01; D0716
7760101Công tác xã hộiC00; D01; A00; A0116
7810101Du lịchC00; D01; A00; A0116
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0718
7310101Kinh tếA00; A01; D01; B0017
7580301Kinh tế xây dựngA00; B00; D01; A0116
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B00---
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; B00; D01; A0118
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; B00; D01; A0118
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; B00; D01; A0117
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0718
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; B00; D01; A0116
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; B00; D01; A0122
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0718
7460202_ĐHVKhoa học dữ liệu và thống kêA00; A01; B00; D0116
7380101LuậtC00; D01; A00; A0117
7380107Luật kinh tếC00; D01; A00; A0117
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6622
7620109Nông họcA00; B00; D01; B0816
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; B0816
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; B0816
7140114Quản lý giáo dụcC00; D01; A00; A0116
7310205Quản lý nhà nướcC00; D01; A00; A0116
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; B0816
7229042Quản lý văn hóaC00; D01; A00; A0116
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0717
7340101CQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D01; D0718
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0717
7310630Việt Nam họcC00; D01; A00; A0116
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0717

Điểm chuẩn năm 2020
Đại học Vinh

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; C2018.5
7140208Giáo dục QP-ANC00; D01; A00; C1918.5
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M10; M1325
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T0528
7140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01; A00; C2023
7140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C20; D0118.5
7140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; B00; D0718.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D0118.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C19; C2018.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D6625
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0722
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; B0018.5
7140213Sư phạm Sinh họcA00; A01; B08; B0024.5
7140211Sư Phạm Vật lýA00; A01; B00; A1018.5
7720301Điều dưỡngB00; B08; D07; D1319
7320101Bảo chíC00; D01; A00; A0115
7620105Chăn nuôiA00; B00; D01; B0814
7310201Chính trị họcC00; D01; C19; A0115
7310201Chính trị học (CN Chính sách công)C00; D01; C19; A0120
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; D01; A0115
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; B00; D01; A0115
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; B00; D01; A0115
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; A0119
7420201Công nghệ sinh họcB00; B02; B04; B0816.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; A01; D0715
7760101Công tác xã hộiC00; D01; A00; A0115
7810101Du lịchC00; D01; A00; A0115
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0716
7310101Kinh tếA00; A01; D01; B0015
7580301Kinh tế xây dựngA00; B00; D01; A0115
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B0020
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; B00; D01; A0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; B00; D01; A0115
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; B00; D01; A0114
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0715
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; B00; D01; A0115
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; B00; D01; A0119
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0718
7440301Khoa học môi trườngB00; B02; B04; B0821.5
7620102Khuyến nôngA00; B00; D01; B0818
7380101LuậtC00; D01; A00; A0115
7380107Luật kinh tếC00; D01; A00; A0115
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6620
7620109Nông họcA00; B00; D01; B0819
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; B0814
7420101Sinh họcB00; B02; B04; B0819
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; B0814
7140114Quản lý giáo dụcC00; D01; A00; A0115
7310205Quản lý nhà nướcC00; D01; A00; A0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; B0814
7229042Quản lý văn hóaC00; D01; A00; A0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0715
7310630Việt Nam họcC00; D01; A00; A0115
7340201Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0715

Trường Đại học Vinh thông báo chỉ tiêu và điểm ngưỡng xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020 các ngành ngoài sư phạm. Điểm ngưỡng xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu vực.

Điểm sàn Đại học Vinh năm 2020:

Điểm sàn Đại học Vinh năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2019

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh các ngành như sau:

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Kế toán734030115

Tài chính ngân hàng

- chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;

- chuyên ngành Ngân hàng thương mại.

734020115
Quản trị kinh doanh734010115
Kinh tế731010115
Kinh tế nông nghiệp762010515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030114
Kỹ thuật điện tử - viễn thông771020714
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021614
Kỹ thuật xây dựng758020814
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020514
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020214
Công nghệ thực phẩm754010114
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)751040114
Công nghệ thông tin748020114
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)751020614
Công nghệ kỹ thuật ô tô751020514
Kinh tế xây dựng758030114
Nông học762010914
Nuôi trồng thủy sản762030114
Khoa học môi trường744030114
Quản lý tài nguyên và môi trường785010114
Quản lý đất đai785010314
Khuyến nông762010214
Chăn nuôi762010514
Công nghệ sinh học742020114
Chính trị học731020114
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)731020114
Quản lý văn hóa722034214
Viết Nam học (chuyên ngành Du lịch)722011314
Quản lý giáo dục714011414
Công tác xã hội776010114
Báo chí732010114
Luật738010115
Luật kinh tế738010715
Quản lý nhà nước731020514
Sư phạm Toán học714020918
Sư phạm Tin học714021018
Sư phạm Vật lý714021118
Sư phạm Hóa học714021218
Sư phạm Sinh học714021318
Sư phạm tự nhiên714024723
Sư phạm Ngữ văn714021718
Sư phạm Lịch sử714021818
Sư phạm Địa lý714021918
Giáo dục chính trị714020518
Giáo dục Tiểu học714020221
Giáo dục Quốc phòng - An ninh714020818
Giáo dục Mầm non714020124 (năng khiếu x2)
Giáo dục Thể chất714020626 (năng khiếu x2)
Sư phạm Tiếng Anh714023124 (tiếng anh x2)
Ngôn ngữ Anh722020118 (tiếng anh x2)
Điều dưỡng772050118

Thông tin về trường:

Trường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.

Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

Điện thoại: (038)3855452'

Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Vinh các ngành

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D0114
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0125
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D0118
7140205Giáo dục Chính trịA00, C00, D0120
7140206Giáo dục Thể chấtT0026.5
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, D0117
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B0019
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B0020
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B0020
7140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B0017
7140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B0020
7140217Sư phạm Ngữ vănA00, C00, D0117
7140218Sư phạm Lịch sửA00, C00, D0117
7140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D0117
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0124.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0118
7229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, D0114
7310101Kinh tếA00, A01, C00, D0114
7310201Chính trị họcA00, A01, C00, D0118
7310201AChính trị học (chuyên ngành Chính sách công)A00, A01, C00, D0118
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0114
7310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D0114
7320101Báo chíA00, A01, C00, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0114
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0114
7340301Kế toánA00, A01, D0114
7380101LuậtA00, A01, C00, D0114
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0114
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0114
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0113,5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0114
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D0114
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D0114
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D0114
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0114
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, D0114
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0114
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0114
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, D0118
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0114
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D0114
7620102Khuyến nôngA00, B00, D0113,5
7620105Chăn nuôiA00, B00, D0113,5
7620109Nông họcA00, B00, D0113,5
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D0114
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D0113,5
7720301Điều dưỡngA00, B00, D0714
7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0114
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0113,5
7850103Quản lý đất đaiA00, B00, D0113,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D0115.5
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0127
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D0122
7140205Giáo dục Chính trịA00, C00, D0115.5
7140206Giáo dục Thể chấtT0020
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, D0115.5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B0015.5
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B0015.5
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B0015.5
7140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B0015.5
7140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B0015.5
7140217Sư phạm Ngữ vănA00, C00, D0115.5
7140218Sư phạm Lịch sửA00, C00, D0115.5
7140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D0115.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0124
7220201Ngôn ngữ AnhD0120
7229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, D0115.5
7310101Kinh tếA00, A01, C00, D0115.5
7310201Chính trị họcA00, A01, C00, D0115.5
7310201AChính trị học (chuyên ngành Chính sách công)A00, A01, C00, D0115.5
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0115.5
7310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D0115.5
7320101Báo chíA00, A01, C00, D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0115.5
7340301Kế toánA00, A01, D0115.5
7380101LuậtA00, A01, C00, D0115.5
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0115.5
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0115.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01---
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01---
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01---
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0115.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, D0115.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0115.5
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, D0115.5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0115.5
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D01---
7620102Khuyến nôngA00, B00, D0115.5
7620105Chăn nuôiA00, B00, D0115.5
7620109Nông họcA00, B00, D0115.5
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D0115.5
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D0115.5
7720301Điều dưỡngA00, B00, D07---
7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0115.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0115.5
7850103Quản lý đất đaiA00, B00, D0115.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D0115
7760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D0115
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D0115
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01---
7620109Nông họcA00; B00; D0115
7620105Chăn nuôiA00; B00; D0115
7620102Khuyến nôngA00; B00; D0115
7580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0115
7580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; B00; D01---
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0115
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; B00; D0115
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0115
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
7380101LuậtA00; A01; C00; D0115
7340301Kế toánA00; A01; D0115
7340201_2Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01---
7340201_1Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)A00; A01; D01---
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7320101Báo chíA00; A01; C00; D0115
7310201_1Chính trị học (chuyên ngành Chính sách)A00; A01; C00; D01---
7310201Chính trị họcA00; A01; C00; D0115
7310101Kinh tếA00; A01; D0115
7220342Quản lý văn hóaA00; A01; C00; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD0120
7220113Việt Nam họcA00; A01; C00; D0115
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0125
7140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D0117
7140218Sư phạm Lịch sửA00; C00; D0117
7140217Sư phạm Ngữ vănA00; C00; D0117
7140213Sư phạm Sinh họcA00; A01; B0017
7140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; B0017
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B0017
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0017
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B0017
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00; C00; D0117
7140206Giáo dục Thể chấtT0020
7140205Giáo dục Chính trịA00; C00; D0117
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0117
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M0125.5
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành 2020 như sau:

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Vinh năm 2020

Tên ngànhMã ngànhXét KQ thi THPTPhương thức khác
Giáo dục Chính trị714020530
Giáo dục QP-AN714020830
Giáo dục Mầm non7140201150
Giáo dục Thể chất71402061515
Giáo dục Tiểu học7140202170
Sư phạm Địa lý714021930
Sư phạm Hóa học714021245
Sư phạm KH Tự nhiên71402470
Sư phạm Lịch sử714021830
Sư phạm Ngữ văn714021760
Sư phạm Tiếng Anh714023180
Sư phạm Tin học714021030
Sư phạm Toán học714020970
Sư phạm Sinh học714021330
Sư phạm Vật lý714021130
Báo chí73201015020
Chăn nuôi76201052510
Chính trị học73102011010

Chính trị học

(chuyên ngành Chính sách công)

73102011010
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103017030

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(chuyên ngành nhiệt điện lạnh)

75102063515
Công nghệ kỹ thuật ô tô751020512040

Công nghệ kỹ thuật hóa học

(chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)

7510401155
Công nghệ sinh học74202012515
Công nghệ thông tin748020117080
Công nghệ thực phẩm75401014020
Công tác xã hội77601013515
Điều dưỡng772030110050
Du lịch78101013515
Kế toán7340301200100

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

73101017030
Kinh tế xây dựng75803012515
Kinh tế nông nghiệp762011515
Kỹ thuật điện tử - viễn thông75202074020
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202168030

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp,

Quản lý dự án xây dựng)

75802019040
Kỹ thuật phần mềm74801033515

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ)

75802053515
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy75802021515
Khoa học máy tính74801013515

Khoa học môi trường

(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường)

7440301155
Khuyến nông7620102155
Luật738010110040
Luật kinh tế73801078030
Ngôn ngữ Anh722020118080
Nông học76201093515
Nuôi trồng thủy sản76203014020
Sinh học74201012010
Quản lý đất đai78501031015
Quản lý giáo dục71401143515
Quản lý nhà nước73102051510
Quản lý tài nguyên và môi trường78501012020
Quản lý văn hóa7229042205
Quản trị kinh doanh734010110030

Tài chính ngân hàng

(chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)

734020110040
Thương mại điện tử73401223515
Việt Nam học73106307030

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại Học Vinh chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM