Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Bắc 2021
(Cập nhật ngay tại đây)
Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc 2020
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01 | 15 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 15 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
Du lịch | 7810101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Luật học | 7380101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Thông tin trường
Trường Đại học Việt Bắc được thành lập theo Quyết định số 1341/QĐ-TTg, ngày 5/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực khoa học công nghệ ở trình độ đại học cho Đất nước.
Địa chỉ: QL 1B, Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
Điện thoại: 0208 3755 878
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Bắc năm 2019
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 13,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 13,0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13,0 |
Kế toán | 7340301 | 13,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 13,0 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 13,0 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 13,0 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 13,0 |
Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:
Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Việt Bắc như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 14 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | 14 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2017
như sau:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01 | 15 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Việt Bắc qua các năm chi tiết nhất theo từng mã ngành. Chúc các em đưa ra lựa chọn tốt nhất cho mình!