Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:
Mã ngành | Tên ngành | PT1 - Đợt 1 | PT3 - ĐT1 - Đợt 1 | PT3 - ĐT2 - Đợt 1 | PT3 - ĐT2 - Đợt 2 |
---|---|---|---|---|---|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
7210403 | Thiết kế đồ họa | 29,5 | |||
7210404 | Thiết kế thời trang | 27 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 36,5 | |||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 35,75 | |||
7310301 | Xã hội học | 33,25 | |||
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 34,25 | |||
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 34,25 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 36,5 | |||
7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 35,5 | |||
7340115 | Marketing | 37,25 | |||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 37,5 | |||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 36,25 | |||
7340301 | Kế toán | 35,75 | |||
7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 28 | |||
7380101 | Luật | 35,75 | |||
7420201 | Công nghệ sinh học | 34,25 | |||
7440301 | Khoa học môi trường | 27 | 28 | ||
7460112 | Toán ứng dụng | 29 | |||
7460201 | Thống kê | 29 | |||
7480101 | Khoa học máy tính | 37 | |||
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 35,75 | |||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 37 | |||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 26 | 28 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 33 | |||
7520201 | Kỹ thuật điện | 28 | |||
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 28 | |||
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 33,75 | |||
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 33,5 | |||
7580101 | Kiến trúc | 28 | |||
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 26 | 28 | ||
7580108 | Thiết kế nội thất | 27 | |||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 28 | |||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 26 | 28 | ||
7720201 | Dược học | 36,50 (Học lực lớp 12 đạt loại "Giỏi") | |||
7760101 | Công tác xã hội | 29 | 28 | ||
7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 32,75 | |||
7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 26 | |||
7850201 | Bảo hộ lao động | 26 | 28 | ||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | 27 | |||
F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 34 | |||
F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 27,5 | |||
F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 34 | |||
F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 33 | |||
F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | 35 | |||
F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 35 | |||
F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 33,25 | |||
F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | 31,5 | |||
F7380101 | Luật - Chất lượng cao | 32,75 | |||
F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 27 | |||
F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 34,5 | |||
F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | 34,5 | |||
F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | 26 | |||
F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 26 | |||
F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 27 | |||
F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | 27 | |||
F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | 27 | |||
F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | 26 | |||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | 32 | 32 | |
FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | 28 |
FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | |
FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | 32 | 32 | |
FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | 32 | 32 | |
FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | 28 |
FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | 28 |
FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | 28 |
FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | |
FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | |
FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | 28 |
FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 | 28 | 28 |
K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). | 28 | 28 | 28 | |
K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | 28 | 28 | 28 | |
K7340120L | Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 32 | 32 | |
K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 28 | 28 | |
K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 28 | 28 | 28 | |
K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 28 | 28 | |
K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 28 | 28 | 28 | |
K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 28 | 28 | |
K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 28 | 28 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | 28 | ||
N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 28 | ||
N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | 28 | ||
N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | 28 | ||
N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 28 | ||
N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 28 | ||
N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 28 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học công lập tự chủ toàn diện thành lập từ năm 1997 và chuyển thành công lập từ năm 2006. Trường hiện đang trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Địa chỉ: 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: 028 37 755 035
Theo dõi điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 23 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 27 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 24 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 34 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 33 |
7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.8 |
7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 31.8 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33.6 |
7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 30.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.8 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 34.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33.6 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33.3 |
7340408 | Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 27 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 26.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 22 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31.1 |
7460201 | Thống kê | A00; A01 | 29.1 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 35 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông | A00; A01; D01 | 34.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 35.4 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 22 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 27.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 29.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.7 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28.5 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 26 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 24 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 25 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 23 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33.2 |
7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 25.3 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 27 |
7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23 |
7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 23 |
F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | H00; H01; H02 | 23 |
F7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC | D01; D11 | 29.9 |
F7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC | A01; C00; C01; D01 | 27 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 32.7 |
7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 29.1 |
F340115 | Marketing - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33.5 |
F340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 32.8 |
F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC | A00; A01; D01; D07 | 30.1 |
F7340301 | Kế toán - chương trình CLC | A00; A01; C01; D01 | 29.2 |
F7380101 | Luật - chương trình CLC | A00; A01; C00; D01 | 32.1 |
F7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình CLC | A00; B00; D08 | 22 |
F7480101 | Khoa học máy tính - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 34.5 |
F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 34.5 |
F7520201 | Kỹ thuật điện - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 |
F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 |
F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 25 |
F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 |
FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E04 | 25 |
FA7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 |
FA7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 |
FA7340115 | Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 |
FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 |
FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 |
FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 |
FA7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E02; E05 | 24 |
FA7480101 | Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 |
FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 |
FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E03; E06 | 24 |
FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E03; E06 | 24 |
N7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 24 |
N7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 24 |
N7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 |
N7340115 | Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 |
N7340301 | Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 22 |
N7380101 | Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | 22 |
N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 22 |
K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 24 |
K340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E01; E04 | 24 |
K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E04 | 24 |
K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 |
K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 |
K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 24 |
K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 24 |
K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 |
K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 24 |
K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 24 |
K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 24 |
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn | D01; D11 | 35.6 |
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 33.3 |
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 34.2 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36 |
7340115 | Marketing - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36.9 |
7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 35.1 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 36.3 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01; D07 | 34.8 |
7340301 | Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01; D01 | 34.8 |
7380101 | Luật - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C00; D01 | 35 |
7720201 | Dược học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07 | 33.8 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn | D01; D04; D11; D55 | 34.9 |
7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D08 | 29.6 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07 | 32 |
7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 34.6 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 33.4 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; D01 | 35.2 |
7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 29.7 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 31 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 33 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 32 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 29.4 |
7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn | V00; V01 | 28 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 30.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 34 |
7210404 | Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn | H00; H01; H02 | 30.5 |
7580108 | Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn | V00; V01; H02 | 29 |
7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01; D01 | 32.5 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn | A01; D01; T00; T01 | 32.8 |
7810302 | Golf - Chương trình tiêu chuẩn | A01; D01; T00; T01 | 23 |
7310301 | Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 32.9 |
7760101 | Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn | A01; C00; C01; D01 | 29.5 |
7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 |
7440301 | Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn | A00; B00; D07; D08 | 23 |
7460112 | Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01 | 29.5 |
7460201 | Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01 | 28.5 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; V00; V01 | 24 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn | A00; A01; C01 | 24 |
F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | 34.8 |
F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 30.8 |
F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.3 |
F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.6 |
F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.3 |
F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.9 |
F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33.7 |
F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32.8 |
F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 33.3 |
F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24 |
F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33.9 |
F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34 |
F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 |
F7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 |
F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 28 |
F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 |
F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 30.5 |
FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 26 |
FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33 |
FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 28 |
FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33.5 |
FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24 |
FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 |
FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 |
FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24 |
FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24 |
FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 25 |
FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 |
FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 25 |
N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01; D11 | 32.9 |
N7340115 | Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 34.6 |
N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 31 |
N7340301 | Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 30.5 |
N7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | 30.5 |
N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25 |
N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 29 |
B7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | 31.5 |
B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 28 |
B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 24.3 |
B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25 |
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | 33.25 |
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.75 |
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 32.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 34.25 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 35.25 |
7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) | A00; A01; D01 | 34.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 35.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33.5 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.25 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 31.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 27 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33.75 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 33 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 34.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 28 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28.75 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 28 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.25 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 27.75 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 25.5 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 24.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00: H01; H02 | 30 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 25 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | 27 |
7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 29 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 29.75 |
7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 29.25 |
7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 24 |
7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; D08 | 24 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; D08 | 24 |
7440301 | Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) | A00; B00; D07; D08 | 24 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 24 |
7460201 | Thống kê | A00; A01 | 24 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 24 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 24 |
F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLC | D01; D11 | 30.75 |
F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLC | A01; C00; C01; D01 | 28 |
F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 |
F7340115 | Marketing - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 |
F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 31.5 |
F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 |
F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLC | A00; A01; D01; D07 | 29.25 |
F7340301 | Kế toán - Chương trình CLC | A00; A01; D01; D01 | 27.5 |
F7380101 | Luật - Chương trình CLC | A00; A01; D00; D01 | 29 |
F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình CLC | A00; B00; D08 | 24 |
F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 30 |
F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 31.5 |
F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 |
F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 |
F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 |
F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 |
F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | H00; H01; H02 | 24 |
FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | D01; D11 | 25 |
FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25.5 |
FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 |
FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24 |
FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 |
FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 |
FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 |
FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 |
FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 24 |
FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 |
FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 |
FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 24 |
N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 26 |
N7340115 | Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26 |
N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26 |
N7340301 | Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 25 |
N7380101 | Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | 25 |
N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25 |
N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 25 |
B7720201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | D01; D11 | 26 |
B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 26 |
B7310630Q | Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 25 |
B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25 |
Điểm chuẩn 2019 của trường
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02 | 22.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02 | 27 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00, H01, H02 | 22.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | 33 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D11, D55 | 31 |
7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) | D01, D04, D11, D55 | 31 |
7310301 | Xã hội học | A01, C00, C01, D01 | --- |
7310630 | Việt Nam học | A01, C00, C01, D01 | 31 |
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01, C00, C01, D01 | 31 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 32 |
7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00, A01, D01 | 32.5 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 32.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 33 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 30 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 30 |
7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, C01, D01 | 24 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 30.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 26.75 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 24 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 23 |
7460201 | Thống kê | A00, A01 | 23 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | 30.75 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 29 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 32 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 24 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01 | 25.75 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01 | 25.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, C01 | 28.75 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 27.25 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 25 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A01, V00, V01 | 23 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, H02 | 22.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01 | 27 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01 | 23 |
7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 30 |
7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 23.5 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01, D01, T00, T01 | 26.5 |
7810302 | Golf | A01, D01, T00, T01 | 24 |
7850201 | Bảo hộ lao động | A00, B00, D07 | 23.5 |
B7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01, D11 | 23 |
B7310630Q | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01, C00, C01, D01 | 22.5 |
B7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00, A01, D01 | 23 |
B7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00, A01, C00, D01 | 23 |
B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00, A01, D01 | 22.5 |
F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | H00, H01, H02 | 22.5 |
F7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | D01, D11 | 30.5 |
F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A01, C00, C01, D01 | 25.25 |
F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, D01 | 28.5 |
F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, D01 | 28.25 |
F7340115 | Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, D01 | 28.5 |
F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, D01 | 30.75 |
F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, D01, D07 | 24.75 |
F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, C01, D01 | 24 |
F7380101 | Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, C00, D01 | 24 |
F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, B00, D08 | 24 |
F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, D01 | 24.5 |
F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, D01 | 25 |
F7520201 | Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, C01 | 22.5 |
F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, C01 | 22.5 |
F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, C01 | 23 |
F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | A00, A01, C01 | 22.5 |
FA7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | D01, D11 | 30.5 |
FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00, A01, D01 | 24 |
FA7340115 | Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00, A01, D01 | 24 |
FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00, A01, C01, D01 | 22.5 |
FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00, B00, D08 | 22.5 |
FA7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00, A01, D01 | 22.5 |
FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00, A01, D01 | 22.5 |
FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00, A01, D01 | 22.5 |
FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00, A01, D01 | 22.5 |
N7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01, D11 | 23 |
N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00, A01, D01 | 23 |
N7340115 | Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00, A01, D01 | 23 |
N7340301 | Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00, A01, C01, D01 | 22.5 |
N7380101 | Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00, A01, C00, D01 | 23 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018
1.1. Chương trình tiêu chuẩn (Tp.HCM)
Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 22,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Tiếng Anh; D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 20,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) | 7220204A | 20,25 | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 21,60 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 20,25 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | 7340101M | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 20,70 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | 7340101N | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 20,80 |
Luật | 7380101 | A00; A01; C00; D01 | 21,00 | |
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) | 7310630 | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn | 21,00 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | 7310630Q | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn | 21,00 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 19,60 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 19,50 |
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 | A01; D01; T00; T01 | A01; D01: Tiếng Anh T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00 | 18,50 |
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) | 7340408 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 18,00 |
Xã hội học | 7310301 | A01; C00; C01; D01 | 19,00 | |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00 | 18,00 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19,00 | ||
Thiết kế thời trang | 7210404 | 18,50 | ||
Thiết kế nội thất | 7580108 | 19,00 | ||
Kiến trúc | 7580101 | V00; V01 | Vẽ HHMT; | 20,00 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 19,75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 19,25 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 20,75 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00; B00; C02; D07 | Hóa | 19,00 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00; D08: Sinh | 19,00 |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07 | Hóa học | 21,50 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01 | Toán | 18,25 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; C01 | Toán | 17,50 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; C01 | Toán | 17,50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01 | Vật lý | 17,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; C01 | Vật lý | 17,00 |
Công tác xã hội | 7760101 | A01; C00; C01; D01 | 17,50 | |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A00; B00; C02; D07 | 17,00 | |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00; C02; D07 | 17,25 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; B00; C02; D07 | 17,00 | |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01; C01 | Toán; Toán ≥ 5,00 | 17,00 |
Thống kê | 7460201 | A00; A01; C01 | Toán; Toán ≥ 5,00 | 17,00 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00; A01; V00; V01 | A00; A01: Vật lý V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00 | 17,00 |
1.2. Chương trình Chất lượng cao (Tp.HCM)
Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển |
Ngôn ngữ Anh | F7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 19,00 |
Kinh doanh quốc tế | F7340120 | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 19,60 |
Quản trị kinh doanh | F7340101 | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | F7340101M | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 18,50 |
Quản trị kinh doanh | F7340101N | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 18,50 |
Luật | F7380101 | A00; A01; C00; D01 | 18,00 | |
Tài chính - Ngân hàng | F7340201 | A01; D01; A00; C01 | Toán | 17,50 |
Kế toán | F7340301 | A01; D01; A00; C01 | Toán | 17,50 |
Việt Nam học | F7310630Q | A01; D01; C00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh C00; C01: Văn | 18,25 |
Khoa học môi trường | F7440301 | A00; B00; C02; D07 | 17,25 | |
Công nghệ sinh học | F7420201 | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00; D08: Sinh | 17,50 |
Khoa học máy tính | F7480101 | A00; A01 C01; D01 | Toán | 17,50 |
Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | A00; A01 C01; D01 | Toán | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | A00; A01 C01 | Vật lý | 17,00 |
Kỹ thuật điện | F7520201 | A00; A01 C01 | Toán | 17,00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | F7520207 | A00; A01 C01 | Toán | 17,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | F7520216 | A00; A01 C01 | Toán | 17,00 |
1.3. Chương trình học 02 năm đầu tại các Cơ sở
Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | ||||
Ngôn ngữ Anh | N7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 17,50 |
Quản trị kinh doanh | N7340101M | A00; A01; C01; D01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,25 |
Quản trị kinh doanh | N7340101N | A00; A01; C01; D01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,25 |
Kế toán | N7340301 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,00 |
Luật | N7380101 | A00; A01; C00; D01 | 17,25 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC | ||||
Ngôn ngữ Anh | B7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 17,50 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | B7340101N | A00; A01; C01; D01; | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,00 |
Luật | B7380101 | A00; A01; C00; D01 | 17,00 | |
Công nghệ sinh học | B7420201 | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00; D08: Sinh | 17,50 |
Kỹ thuật phần mềm | B7480103 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,50 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CÀ MAU | ||||
Kế toán | M7340301 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,00 |
Ngôn ngữ Anh | M7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 17,50 |
Kỹ thuật điện | M7520201 | A00; A01 C01 | Toán | 17,50 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | M7520216 | A00; A01 C01 | Toán | 17,50 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học | --- | ||
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 19 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 19 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 23 |
F7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao | D01; D11 | 19.25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 20.5 |
7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) | D01; D04; D11; D55 | 21 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 20 |
7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C01; D01 | 23 |
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 23 |
F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 19.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | --- |
F7340101 | Quản trị kinh doanh -Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | --- |
7340101M | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) | A00; A01; C01; D01 | 23.25 |
F7340101M | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 |
F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 19.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 24 |
F7340120 | Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 20.25 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.25 |
F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24.25 |
F7380101 | Luật - Chất Lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 19.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 21.5 |
F7420201 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A00; B00; D08 | 17.25 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D07 | 18 |
F7440301 | Khoa học môi trường(Chất lượng cao) | A00; B00; C02; D07 | 17 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; C01 | 18 |
7460201 | Thống kê | A00; A01; C01 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 21.25 |
F7480101 | Khoa học máy tính- Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.25 |
F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 18 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 20 |
F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 17 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 19 |
F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01 | 20 |
F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 19 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 20 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 18 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | 19 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19 |
F7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 18 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 25.25 |
7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 19 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; T00; T01 | 18 |
7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; C02; D07 | 18 |
B7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | D01; D11 | 18.25 |
B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; C01; D01 | 18.25 |
B7380101 | Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; C01; D01 | 18.25 |
B7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; B00; D08 | 17.5 |
B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; C01; D01 | 17 |
N7220201 | Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 17 |
N7340101M | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 17 |
N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 17 |
N7340301 | Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 17 |
N7380101 | Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 17 |
M7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | D01; D11 | --- |
M7340301 | Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00; A01; C01; D01 | 17 |
M7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00; A01; C01 | 17 |
M7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00; A01; C01 | 17 |
K7310630Q | Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) | A01; C00; C01; D01 | --- |
K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; D01 | --- |
K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; D01 | --- |
K7340201 | Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia (Đài Loan) | A00; A01; C01; D01 | --- |
K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; D01 | --- |
K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01 | --- |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
N52380101 | Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 16 | |
N52380101 | Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A01; D01 | 15 | |
N52340301 | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 15 | |
N52340301 | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A01; D01 | 16 | |
N52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
N52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 16 | |
N52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A01; D01 | 15 | |
N52220201 | Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | D01; D11 | 16 | |
M52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | --- | |
M52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | --- | |
M52480103 | Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | --- | |
M52440301 | Khoa học môi trường (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; B00; C02 | --- | |
M52340301 | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
F52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 17 | |
F52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 17 | |
F52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 | |
F52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 | |
F52480103 | Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | --- | |
F52480101 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17.5 | |
F52440301 | Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | B00; C02 | 16.5 | |
F52440301 | Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | A00 | 16 | |
F52420201 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | D08 | 18 | |
F52420201 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A00; B00 | 17 | |
F52380101 | Luật (Chất lượng cao) | C01 | 19 | |
F52380101 | Luật (Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 17.5 | |
F52340301 | Kế toán (Chất lượng cao) | A00; C01 | 18.25 | |
F52340301 | Kế toán (Chất lượng cao) | A01; D01 | 18 | |
F52340201 | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | A00; C01 | 18.5 | |
F52340201 | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | A01; D01 | 18.25 | |
F52340120 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A00; C01 | 19.5 | |
F52340120 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A01; D01 | 19 | |
F52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
F52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
F52220201 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01; D11 | 18.5 | |
F52220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chất lượng cao) | A01; C00; C01; D01 | 16 | |
B52480103 | Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01 | --- | |
B52420201 | Công nghệ sinh học (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; B00; D08 | --- | |
B52380101 | Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
B52340301 | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
B52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
B52220201 | Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | D01; D11 | --- | |
7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; C02 | 17 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C01; D01 | 17.75 | |
7760101 | Công tác xã hội | A01 | 18 | |
7720401 | Dược học | B00 | 23.5 | |
7720401 | Dược học | A00 | 23 | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 17 | |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | C01 | 20 | |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A01 | 19 | |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19.5 | |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 17.5 | |
7580102 | Kiến trúc | V00; V01 | 20 | |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | C02 | 20 | |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00 | 19.75 | |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00 | 20 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01 | 19.5 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 19 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20 | |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 18 | |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 19.5 | |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19 | |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C02 | 18 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 17.5 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | --- | |
7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01 | --- | |
7480101 | Khoa học máy tính | C01 | 20 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 18.75 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00 | 19.75 | |
7460201 | Thống kê | A00; A01; C01 | 17 | |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; C01 | 17 | |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02 | 18 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | D08 | 21 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 20.5 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 21.25 | |
7380101 | Luật | D01 | 19 | |
7380101 | Luật | C00 | 22 | |
7380101 | Luật | A01 | 19.25 | |
7380101 | Luật | A00 | 20.5 | |
7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
7340301 | Kế toán | A00; C01 | 20.5 | |
7340301 | Kế toán | A01; D01 | 19.75 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01 | 20.5 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; D01 | 19.5 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C01 | 21.5 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 21.75 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01 | 20.75 | |
7340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; C01 | 21 | |
7340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A01; D01 | 20 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C01 | 21.5 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 21.25 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 20.5 | |
7310301 | Xã hội học | C00; C01 | 18.25 | |
7310301 | Xã hội học | A01; D01 | 17.5 | |
7220343 | Quản lý thể dục thể thao* | A01; D01; T00; T01 | 17 | |
7220204D | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) | D01; D04; D11; D55 | 18.5 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 18.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 20.5 | |
7220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | C00; C01 | 19.5 | |
7220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; D01 | 19 | |
7220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | C00; C01 | 19.5 | |
7220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | A01; D01 | 19 | |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | 18.25 | |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 17.5 | |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 18.25 | |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 17.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 và các năm trước mà các em có thể tham khảo!