Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn chính thức:

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:

Mã ngànhTên ngànhPT1 - Đợt 1PT3 - ĐT1 - Đợt 1PT3 - ĐT2 - Đợt 1PT3 - ĐT2 - Đợt 2
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
7210403Thiết kế đồ họa29,5
7210404Thiết kế thời trang27
7220201Ngôn ngữ Anh36,5
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc35,75
7310301Xã hội học33,25
7310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)34,25
7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)34,25
7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)36,5
7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)35,5
7340115Marketing37,25
7340120Kinh doanh quốc tế37,5
7340201Tài chính - Ngân hàng36,25
7340301Kế toán35,75
7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)28
7380101Luật35,75
7420201Công nghệ sinh học34,25
7440301Khoa học môi trường2728
7460112Toán ứng dụng29
7460201Thống kê29
7480101Khoa học máy tính37
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu35,75
7480103Kỹ thuật phần mềm37
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)2628
7520114Kỹ thuật cơ điện tử33
7520201Kỹ thuật điện28
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông28
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa33,75
7520301Kỹ thuật hóa học33,5
7580101Kiến trúc28
7580105Quy hoạch vùng và đô thị2628
7580108Thiết kế nội thất27
7580201Kỹ thuật xây dựng28
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông2628
7720201Dược học36,50 (Học lực lớp 12 đạt loại "Giỏi")
7760101Công tác xã hội2928
7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)32,75
7810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)26
7850201Bảo hộ lao động2628
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao27
F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao34
F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao27,5
F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao34
F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao33
F7340115Marketing - Chất lượng cao35
F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao35
F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao33,25
F7340301Kế toán - Chất lượng cao31,5
F7380101Luật - Chất lượng cao32,75
F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao27
F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao34,5
F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao34,5
F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng cao26
F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao26
F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao27
F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao27
F7580101Kiến trúc - Chất lượng cao27
F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao26
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh323232
FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28282828
FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh323232
FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh323232
FA7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28282828
FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28282828
FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28282828
FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh282828
FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28282828
FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28282828
K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).282828
K7340101NQuản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)282828
K7340120LKinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)323232
K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)282828
K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)282828
K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)282828
K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)282828
K7520201Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)282828
K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)282828
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa2828
N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa2728
N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa2828
N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa2828
N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa2728
N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa2728
N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa2728

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học công lập tự chủ toàn diện thành lập từ năm 1997 và chuyển thành công lập từ năm 2006. Trường hiện đang trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Địa chỉ: 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: 028 37 755 035

Theo dõi điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0223
7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H0227
7210404Thiết kế thời trangH00; H01; H0224
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D1134
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D5533
7310301Xã hội họcA00; A01; D01; D0728.5
7310630Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D0131.8
7310630QViệt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D0131.8
7340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D0133.6
7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)A00; A01; D0130.5
7340115MarketingA00; A01; D0134.8
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D0134.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0733.6
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0133.3
7340408Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D0127
7380101LuậtA00; A01; C00; D0133.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0826.5
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; A01; D0722
7460112Toán ứng dụngA00; A0131.1
7460201Thống kêA00; A0129.1
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0135
7480102Mạng máy tính và truyền thôngA00; A01; D0134.5
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0135.4
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)A00; B00; A01; D0722
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C0128.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C0127.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0129.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C0131.7
7520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0728.5
7580101Kiến trúcV00; V0126
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0123
7580108Thiết kế nội thấtH02; V00; V0124
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0125
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0123
7720201Dược họcA00; B00; D0733.2
7760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0125.3
7810301Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T0127
7810302GolfA01; D01; T00; T0123
7850201Bảo hộ lao độngA00; B00; A01; D0723
F7210403Thiết kế đồ họa - chương trình CLCH00; H01; H0223
F7220201Ngôn ngữ Anh - chương trình CLCD01; D1129.9
F7310630QViệt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLCA01; C00; C01; D0127
7340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLCA00; A01; D0132.7
7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLCA00; A01; D0129.1
F340115Marketing - chương trình CLCA00; A01; D0133.5
F340120Kinh doanh quốc tế - chương trình CLCA00; A01; D0132.8
F7340201Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLCA00; A01; D01; D0730.1
F7340301Kế toán - chương trình CLCA00; A01; C01; D0129.2
F7380101Luật - chương trình CLCA00; A01; C00; D0132.1
F7420201Công nghệ sinh học - chương trình CLCA00; B00; D0822
F7480101Khoa học máy tính - chương trình CLCA00; A01; D0134.5
F7480103Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLCA00; A01; D0134.5
F7520201Kỹ thuật điện - chương trình CLCA00; A01; C0122
F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLCA00; A01; C0122
F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLCA00; A01; C0125
F7580201Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLCA00; A01; C0122
FA7220201Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE0425
FA7310630QViệt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE01; E03; E04; E0624
FA7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE01; E0427
FA7340115Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE01; E0427
FA7340120Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE01; E0427
FA7340201Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE01; E03; E04; E0624
FA7340301Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE01; E03; E04; E0624
FA7420201Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE02; E0524
FA7480101Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE01; E03; E04; E0624
FA7480103Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE01; E03; E04; E0624
FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE03; E0624
FA7580201Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng AnhE03; E0624
N7220201Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh HòaD01; D1124
N7310630Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh HòaA01; C00; C01; D0124
N7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D0124
N7340115Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D0124
N7340301Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D0122
N7380101Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C00; D0122
N7480103Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D0122
K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)E01; E0424
K340101NQuản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)E01; E0424
K7340120Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)E01; E0424
K7340201Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan)E01; E03; E04; E0624
K7340201STài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)E01; E03; E04; E0624
K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)E01; E03; E04; E0624
K7340301Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)E01; E03; E04; E0624
K7480101Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)E01; E03; E04; E0624
K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E01; E03; E04; E0624
K7520201Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)E03; E0624
K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E03; E0624

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩnD01; D1135.6
7310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩnA01; C00; C01; D0133.3
7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩnA01; C00; C01; D0134.2
7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; D0136
7340115Marketing - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; D0136.9
7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; D0135.1
7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; D0136.3
7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; D01; D0734.8
7340301Kế toán - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C01; D0134.8
7380101Luật - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C00; D0135
7720201Dược học - Chương trình tiêu chuẩnA00; B00; D0733.8
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩnD01; D04; D11; D5534.9
7420201Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩnA00; B00; D0829.6
7520301Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩnA00; B00; D0732
7480101Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; D0134.6
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; D0133.4
7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; D0135.2
7520201Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C0129.7
7520207Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C0131
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C0133
7520114Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C0132
7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C0129.4
7580101Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩnV00; V0128
7210402Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩnH00; H01; H0230.5
7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩnH00; H01; H0234
7210404Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩnH00; H01; H0230.5
7580108Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩnV00; V01; H0229
7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C01; D0132.5
7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩnA01; D01; T00; T0132.8
7810302Golf - Chương trình tiêu chuẩnA01; D01; T00; T0123
7310301Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩnA01; C00; C01; D0132.9
7760101Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩnA01; C00; C01; D0129.5
7850201Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩnA00; B00; D07; D0823
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩnA00; B00; D07; D0823
7440301Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩnA00; B00; D07; D0823
7460112Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩnA00; A0129.5
7460201Thống kê - Chương trình tiêu chuẩnA00; A0128.5
7580105Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; V00; V0124
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩnA00; A01; C0124
F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng caoD01; D1134.8
F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng caoA01; C00; C01; D0130.8
F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng caoA00; A01; D0135.3
F7340115Marketing - Chất lượng caoA00; A01; D0135.6
F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng caoA00; A01; D0134.3
F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng caoA00; A01; D0135.9
F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0733.7
F7340301Kế toán - Chất lượng caoA00; A01; C01; D0132.8
F7380101Luật - Chất lượng caoA00; A01; C00; D0133.3
F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng caoA00; B00; D0824
F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng caoA00; A01; D0133.9
F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng caoA00; A01; D0134
F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng caoA00; A01; C0124
F7520207Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng caoA00; A01; C0124
F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng caoA00; A01; C0128
F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng caoA00; A01; C0124
F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng caoH00; H01; H0230.5
FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D1126
FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0133
FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0128
FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0133.5
FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; B00; D0824
FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0125
FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0125
FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C0124
FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C0124
FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D0125
FA7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725
FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; C00; C01; D0125
N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangD01; D1132.9
N7340115Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D0134.6
N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D0131
N7340301Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; C01; D0130.5
N7380101Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; C00; D0130.5
N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha TrangA01; C00; C01; D0125
N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D0129
B7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcD01; D1131.5
B7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; D0128
B7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA01; C00; C01; D0124.3
B7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; D0125

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D1133.25
7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D0131.75
7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D0132.75
7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D0134.25
7340115MarketingA00; A01; D0135.25
7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn )A00; A01; D0134.25
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D0135.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0733.5
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0133.5
7380101LuậtA00; A01; C00; D0133.25
7720201Dược họcA00; B00; D0733
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D5531.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0827
7520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0728
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0133.75
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D0133
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0134.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C0128
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C0128.75
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0128
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C0131.25
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0127.75
7580101Kiến trúcV00; V0125.5
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0224.5
7210403Thiết kế đồ họaH00: H01; H0230
7210404Thiết kế thời trangH00; H01; H0225
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H0227
7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D0129
7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T0129.75
7810302GolfA01; D01; T00; T0123
7310301Xã hội họcA01; C00; C01; D0129.25
7760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0124
7850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07; D0824
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)A00; B00; D07; D0824
7440301Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)A00; B00; D07; D0824
7460112Toán ứng dụngA00; A0124
7460201Thống kêA00; A0124
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0124
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0124
F7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLCD01; D1130.75
F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLCA01; C00; C01; D0128
F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLCA00; A01; D0133
F7340115Marketing - Chương trình CLCA00; A01; D0133
F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLCA00; A01; D0131.5
F7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLCA00; A01; D0133
F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLCA00; A01; D01; D0729.25
F7340301Kế toán - Chương trình CLCA00; A01; D01; D0127.5
F7380101Luật - Chương trình CLCA00; A01; D00; D0129
F7420201Công nghệ sinh học - Chương trình CLCA00; B00; D0824
F7480101Khoa học máy tính - Chương trình CLCA00; A01; D0130
F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLCA00; A01; D0131.5
F7520201Kỹ thuật điện - Chương trình CLCA00; A01; C0124
F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLCA00; A01; C0124
F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLCA00; A01; C0124
F7580201Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLCA00; A01; C0124
F7210403Thiết kế đồ họa - chương trình CLCH00; H01; H0224
FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng AnhD01; D1125
FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0125.5
FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng AnhA00; A01; D0125
FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; B00; D0824
FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0124
FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0124
FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0124
FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0124
FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng AnhA00; A01; C01; D0124
FA7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724
FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D0125
FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng AnhA01; C00; C01; D0124
N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangD01; D1126
N7340115Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; D0126
N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; D0126
N7340301Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; C01; D0125
N7380101Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; C00; D0125
N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA01; C00; C01; D0125
N7480103Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; D0125
B7720201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo LộcD01; D1126
B7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo LộcA00; A01; D0126
B7310630QViệt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo LộcA01; C00; C01; D0125
B7480103Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo LộcA00; A01; D0125

Điểm chuẩn 2019 của trường

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệpH00, H01, H0222.5
7210403Thiết kế đồ họaH00, H01, H0227
7210404Thiết kế thời trangH00, H01, H0222.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D1133
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D11, D5531
7220204ANgôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh)D01, D04, D11, D5531
7310301Xã hội họcA01, C00, C01, D01---
7310630Việt Nam họcA01, C00, C01, D0131
7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01, C00, C01, D0131
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0132
7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)A00, A01, D0132.5
7340115MarketingA00, A01, D0132.5
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0133
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0730
7340301Kế toánA00, A01, C01, D0130
7340408Quan hệ lao độngA00, A01, C01, D0124
7380101LuậtA00, A01, C00, D0130.25
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0826.75
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0724
7460112Toán ứng dụngA00, A0123
7460201Thống kêA00, A0123
7480101Khoa học máy tínhA00, A01, D0130.75
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D0129
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D0132
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D0724
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, C0125.75
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C0125.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, C0128.75
7520301Kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0727.25
7580101Kiến trúcV00, V0125
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00, A01, V00, V0123
7580108Thiết kế nội thấtH00, H01, H0222.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C0127
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C0123
7720201Dược họcA00, B00, D0730
7760101Công tác xã hộiA01, C00, C01, D0123.5
7810301Quản lý thể dục thể thaoA01, D01, T00, T0126.5
7810302GolfA01, D01, T00, T0124
7850201Bảo hộ lao độngA00, B00, D0723.5
B7220201Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcD01, D1123
B7310630QViệt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA01, C00, C01, D0122.5
B7340101NQuản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00, A01, D0123
B7380101Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00, A01, C00, D0123
B7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00, A01, D0122.5
F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtH00, H01, H0222.5
F7220201Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtD01, D1130.5
F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA01, C00, C01, D0125.25
F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, D0128.5
F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, D0128.25
F7340115Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, D0128.5
F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, D0130.75
F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, D01, D0724.75
F7340301Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, C01, D0124
F7380101Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, C00, D0124
F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, B00, D0824
F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, D0124.5
F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, D0125
F7520201Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, C0122.5
F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, C0122.5
F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, C0123
F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - ViệtA00, A01, C0122.5
FA7220201Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhD01, D1130.5
FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00, A01, D0124
FA7340115Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00, A01, D0124
FA7340301Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00, A01, C01, D0122.5
FA7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00, B00, D0822.5
FA7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00, A01, D0122.5
FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00, A01, D0122.5
FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00, A01, D0122.5
FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00, A01, D0122.5
N7220201Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangD01, D1123
N7340101NQuản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00, A01, D0123
N7340115Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00, A01, D0123
N7340301Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00, A01, C01, D0122.5
N7380101Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00, A01, C00, D0123

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018 

1.1. Chương trình tiêu chuẩn (Tp.HCM)

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; D11

Tiếng Anh

22,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Tiếng Anh;

D04, D55: Tiếng Trung Quốc

20,00

Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh)

7220204A

20,25

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

21,60

Quản trị kinh doanh
(CN quản trị nhân sự)

7340101

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

20,25

Quản trị kinh doanh

(CN Quản trị Marketing)

7340101M

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

20,70

Quản trị kinh doanh

(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

7340101N

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

20,80

Luật

7380101

A00; A01; C00; D01

21,00

Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành)

7310630

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

C00, C01: Văn

21,00

Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)

7310630Q

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

C00, C01: Văn

21,00

Kế toán

7340301

A00; A01; C01; D01

Toán

19,60

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; C01; D01

Toán

19,50

Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

A01; D01; T00; T01

A01; D01: Tiếng Anh

T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00

18,50

Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức)

7340408

A00; A01; C01; D01

Toán

18,00

Xã hội học

7310301

A01; C00; C01; D01

19,00

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00; H01; H02

Vẽ HHMT

Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00

18,00

Thiết kế đồ họa

7210403

19,00

Thiết kế thời trang

7210404

18,50

Thiết kế nội thất

7580108

19,00

Kiến trúc

7580101

V00; V01

Vẽ HHMT;
Vẽ HHMT ≥ 5,00

20,00

Khoa học máy tính

7480101

A00; A01; C01; D01

Toán

19,75

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00; A01; C01; D01

Toán

19,25

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00; A01; C01; D01

Toán

20,75

Kỹ thuật hóa học

7520301

A00; B00; C02; D07

Hóa

19,00

Công nghệ sinh học

7420201

A00;

B00; D08

A00: Hóa

B00; D08: Sinh

19,00

Dược học

7720201

A00; B00; D07

Hóa học

21,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00; A01; C01

Toán

18,25

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01; C01

Toán

17,50

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00; A01; C01

Toán

17,50

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; C01

Vật lý

17,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00; A01; C01

Vật lý

17,00

Công tác xã hội

7760101

A01; C00; C01; D01

17,50

Bảo hộ lao động

7850201

A00; B00; C02; D07

17,00

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00; C02; D07

17,25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; B00; C02; D07

17,00

Toán ứng dụng

7460112

A00; A01; C01

Toán; Toán ≥ 5,00

17,00

Thống kê

7460201

A00; A01; C01

Toán; Toán ≥ 5,00

17,00

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

A00; A01; V00; V01

A00; A01: Vật lý

V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00

17,00

1.2. Chương trình Chất lượng cao (Tp.HCM)

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

Ngôn ngữ Anh

F7220201

D01; D11

Tiếng Anh

19,00

Kinh doanh quốc tế

F7340120

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

19,60

Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị nhân sự)

F7340101

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

18,00

Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Marketing)

F7340101M

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

18,50

Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

F7340101N

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

18,50

Luật

F7380101

A00; A01; C00; D01

18,00

Tài chính - Ngân hàng

F7340201

A01; D01;

A00; C01

Toán

17,50

Kế toán

F7340301

A01; D01;

A00; C01

Toán

17,50

Việt Nam học
(CN Du lịch và Quản lý du lịch)

F7310630Q

A01; D01; C00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

C00; C01: Văn

18,25

Khoa học môi trường

F7440301

A00; B00; C02; D07

17,25

Công nghệ sinh học

F7420201

A00; B00; D08

A00: Hóa

B00; D08: Sinh

17,50

Khoa học máy tính

F7480101

A00; A01

C01; D01

Toán

17,50

Kỹ thuật phần mềm

F7480103

A00; A01

C01; D01

Toán

18,00

Kỹ thuật xây dựng

F7580201

A00; A01

C01

Vật lý

17,00

Kỹ thuật điện

F7520201

A00; A01

C01

Toán

17,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

F7520207

A00; A01

C01

Toán

17,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

F7520216

A00; A01

C01

Toán

17,00

1.3. Chương trình học 02 năm đầu tại các Cơ sở

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

Ngôn ngữ Anh

N7220201

D01; D11

Tiếng Anh

17,50

Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Marketing)

N7340101M

A00; A01; C01; D01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

17,25

Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

N7340101N

A00; A01; C01; D01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

17,25

Kế toán

N7340301

A00; A01; C01; D01

Toán

17,00

Luật

N7380101

A00; A01; C00; D01

17,25

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

Ngôn ngữ Anh

B7220201

D01; D11

Tiếng Anh

17,50

Quản trị kinh doanh

(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

B7340101N

A00; A01; C01; D01;

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

17,00

Luật

B7380101

A00; A01; C00; D01

17,00

Công nghệ sinh học

B7420201

A00; B00; D08

A00: Hóa

B00; D08: Sinh

17,50

Kỹ thuật phần mềm

B7480103

A00; A01; C01; D01

Toán

17,50

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CÀ MAU

Kế toán

M7340301

A00; A01; C01; D01

Toán

17,00

Ngôn ngữ Anh

M7220201

D01; D11

Tiếng Anh

17,50

Kỹ thuật điện

M7520201

A00; A01

C01

Toán

17,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

M7520216

A00; A01

C01

Toán

17,50

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học

---
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0219
7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H0219
7210404Thiết kế thời trangH00; H01; H0219
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D1123
F7220201Ngôn ngữ Anh -Chất lượng caoD01; D1119.25
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D5520.5
7220204ANgôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)D01; D04; D11; D5521
7310301Xã hội họcA01; C00; C01; D0120
7310630Việt Nam họcA01; C00; C01; D0123
7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)A01; C00; C01; D0123
F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng caoA01; C00; C01; D0119.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01---
F7340101Quản trị kinh doanh -Chất lượng caoA00; A01; C01; D01---
7340101MQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)A00; A01; C01; D0123.25
F7340101MQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- Chất lượng caoA00; A01; C01; D0119.5
7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)A00; A01; C01; D0123.5
F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chất lượng caoA00; A01; C01; D0119.25
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0124
F7340120Kinh doanh quốc tế -Chất lượng caoA00; A01; C01; D0120.25
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0121.5
F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng caoA00; A01; C01; D0118.5
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0122.25
F7340301Kế toán - Chất lượng caoA00; A01; C01; D0119
7340408Quan hệ lao độngA00; A01; C01; D0118
7380101LuậtA00; A01; C00; D0124.25
F7380101Luật - Chất Lượng caoA00; A01; C00; D0119.25
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0821.5
F7420201Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)A00; B00; D0817.25
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; C02; D0718
F7440301Khoa học môi trường(Chất lượng cao)A00; B00; C02; D0717
7460112Toán ứng dụngA00; A01; C0118
7460201Thống kêA00; A01; C0118
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0121.25
F7480101Khoa học máy tính- Chất lượng caoA00; A01; C01; D0118
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0119.75
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0121.25
F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng caoA00; A01; C01; D0118
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D0718
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C0120
F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng caoA00; A01; C0117
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0119
F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)A00; A01; C0117
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C0120
F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)A00; A01; C0117
7520301Kỹ thuật hoá họcA00; B00; C02; D0719
7580101Kiến trúcV00; V0120
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0118
7580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H0219
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0119
F7580201Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)A00; A01; C0117
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0118
7720201Dược họcA00; B00; D0725.25
7760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0119
7810301Quản lý thể dục thể thaoA01; D01; T00; T0118
7850201Bảo hộ lao độngA00; B00; C02; D0718
B7220201Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo LộcD01; D1118.25
B7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo LộcA00; A01; C01; D0118.25
B7380101Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo LộcA00; A01; C01; D0118.25
B7420201Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo LộcA00; B00; D0817.5
B7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo LộcA00; A01; C01; D0117
N7220201Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha TrangD01; D1117
N7340101MQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; C01; D0117
N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; C01; D0117
N7340301Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; C01; D0117
N7380101Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha TrangA00; A01; C01; D0117
M7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà MauD01; D11---
M7340301Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà MauA00; A01; C01; D0117
M7520201Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà MauA00; A01; C0117
M7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà MauA00; A01; C0117
K7310630QQuản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)A01; C00; C01; D01---
K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; D01---
K7340101NQuản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; D01---
K7340201Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia (Đài Loan)A00; A01; C01; D01---
K7340301Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; D01---
K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01---

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
N52380101Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A00; C0116
N52380101Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A01; D0115
N52340301Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A00; C0115
N52340301Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A01; D0116
N52340101DQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A00; A01; C01; D0115
N52340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A00; C0116
N52340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)A01; D0115
N52220201Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang)D01; D1116
M52520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; A01; C01---
M52520201Kỹ thuật điện, điện tử (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; A01; C01---
M52480103Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; A01; C01---
M52440301Khoa học môi trường (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; B00; C02---
M52340301Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau)A00; A01; C01; D01---
F52580201Kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng caoA00; A01; C0117
F52520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng caoA00; A01; C0117
F52520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chất lượng cao)A00; A01; C0117
F52520201Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)A00; A01; C0117
F52480103Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)A00; A01; C01---
F52480101Khoa học máy tính (Chất lượng cao)A00; A01; C0117.5
F52440301Khoa học môi trường (Chất lượng cao)B00; C0216.5
F52440301Khoa học môi trường (Chất lượng cao)A0016
F52420201Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)D0818
F52420201Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)A00; B0017
F52380101Luật (Chất lượng cao)C0119
F52380101Luật (Chất lượng cao)A00; A01; D0117.5
F52340301Kế toán (Chất lượng cao)A00; C0118.25
F52340301Kế toán (Chất lượng cao)A01; D0118
F52340201Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)A00; C0118.5
F52340201Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)A01; D0118.25
F52340120Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)A00; C0119.5
F52340120Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)A01; D0119
F52340101DQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Chất lượng cao)A00; A01; C01; D0119
F52340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao)A00; A01; C01; D0119
F52220201Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)D01; D1118.5
F52220113DViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chất lượng cao)A01; C00; C01; D0116
B52480103Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; A01; C01---
B52420201Công nghệ sinh học (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; B00; D08---
B52380101Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; A01; C01; D01---
B52340301Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; A01; C01; D01---
B52340101DQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)A00; A01; C01; D01---
B52220201Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc)D01; D11---
7850201Bảo hộ lao độngA00; B00; C0217
7760101Công tác xã hộiC00; C01; D0117.75
7760101Công tác xã hộiA0118
7720401Dược họcB0023.5
7720401Dược họcA0023
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0117
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngC0120
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA0119
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA0019.5
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0117.5
7580102Kiến trúcV00; V0120
7520301Kỹ thuật hóa họcC0220
7520301Kỹ thuật hóa họcB0019.75
7520301Kỹ thuật hóa họcA0020
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC0119.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0119
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0020
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C0118
7520201Kỹ thuật điện, điện tửC0119.5
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA0119
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA0020
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngC0218
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B0017.5
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01---
7480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; C01---
7480101Khoa học máy tínhC0120
7480101Khoa học máy tínhA0118.75
7480101Khoa học máy tínhA0019.75
7460201Thống kêA00; A01; C0117
7460112Toán ứng dụngA00; A01; C0117
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; C0218
7420201Công nghệ sinh họcD0821
7420201Công nghệ sinh họcB0020.5
7420201Công nghệ sinh họcA0021.25
7380101LuậtD0119
7380101LuậtC0022
7380101LuậtA0119.25
7380101LuậtA0020.5
7340408Quan hệ lao độngA00; A01; C01; D0117
7340301Kế toánA00; C0120.5
7340301Kế toánA01; D0119.75
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; C0120.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA01; D0119.5
7340120Kinh doanh quốc tếA00; C0121.5
7340120Kinh doanh quốc tếA0021.75
7340120Kinh doanh quốc tếA01; D0120.75
7340101DQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)A00; C0121
7340101DQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)A01; D0120
7340101Quản trị kinh doanhC0121.5
7340101Quản trị kinh doanhA0021.25
7340101Quản trị kinh doanhA01; D0120.5
7310301Xã hội họcC00; C0118.25
7310301Xã hội họcA01; D0117.5
7220343Quản lý thể dục thể thao*A01; D01; T00; T0117
7220204DNgôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)D01; D04; D11; D5518.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D5518.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D1120.5
7220113DViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)C00; C0119.5
7220113DViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)A01; D0119
7220113Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)C00; C0119.5
7220113Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)A01; D0119
7210405Thiết kế nội thấtH00; H01; H0218.25
7210404Thiết kế thời trangH00; H01; H0217.5
7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H0218.25
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0217.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 và các năm trước mà các em có thể tham khảo!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM