Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023
Công bố điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023 theo 4 phương thức xét tuyển: theo học bạ, theo kết quả đánh giá năng lực, theo điểm thi đánh giá tư duy và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ như sau:
Thông tin về trường:
Trường Đại học Thương mại là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trong khuôn khổ chương trình đánh giá các trường đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Thương mại được xếp trong nhóm 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, quản lý và kinh doanh.
Tên trường: Đại học Thương Mại
Mã ngành: TMA
Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Mai Dịch Cầu Giấy Mai Dịch Cầu Giấy Hà Nội
Điện thoại: 024 3768 8977
Theo dõi điểm chuẩn của trường Đại học Thương mại các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
TM03 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
TM04 | Marketing thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27 |
TM05 | Quản trị thương hiệu | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27 |
TM07 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
TM09 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
TM11 | Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
TM12 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
TM13 | Quản lý kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 |
TM14 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | A00; A01; D01; D07 | 25.9 |
TM16 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
TM17 | Quản trị thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 |
TM18 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D07 | 26.05 |
TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
TM20 | Tiếng Pháp thương mại | A00; A01; D01; D03 | 25.8 |
TM21 | Tiếng Trung thương mại | A00; A01; D01; D04 | 26 |
TM22 | Quản trị hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
TM23 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
TM28 | Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
TM29 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 |
TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 |
TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 |
TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 |
TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.7 |
TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 26 |
TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.8 |
TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 |
TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 |
TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2020
Ngành, nhóm ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Quản trị kinh doanh | 25,8 |
Quản trị khách sạn | 25,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,4 |
Marketing (Marketing thương mại) | 26,7 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26,15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,5 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | 24 |
Kế toán (Kế toán công) | 24,9 |
Kiểm toán | 25,7 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26,3 |
Kinh tế quốc tế | 26,3 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25,15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 25,3 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao) | 24 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 24,3 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26,25 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25,4 |
Luật kinh tế | 24,7 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24,05 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25,9 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25,25 |
Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25,55 |
Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 |
Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm xét tuyển) của đại học Thương Mại hệ chính quy năm 2020 của trường là 17 điểm (tương tự năm 2019); mức điểm này bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
QLKT | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01 | 22,2 |
KTDN | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 23,2 |
KTC | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01 | 22,0 |
QTNL | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 22,5 |
TMDT | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 23,0 |
HTTT | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | A00; A01; D01 | 22,0 |
QTKD | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01 | 23,0 |
TPTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03 | 22,0 |
TTTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | 23,1 |
QTKS | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01 | 23,2 |
DLLH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01 | 23,0 |
MAR | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01 | 24,0 |
QTTH | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01 | 23,3 |
LKT | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01 | 22,0 |
TCNH | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | 22,1 |
TCC | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01 | 22,0 |
TMQT | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 23,5 |
KTQT | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 23,7 |
NNA | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 22,9 |
KTCLC | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | A01; D01 | - |
TCNHCLC | Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | A01; D01 | - |
Điểm chuẩn các ngành trường Đại học Thương Mại năm 2018
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
QLKT | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01 | 20,3 |
KTDN | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20,9 |
KTC | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01 | 19,5 |
QTNL | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20,4 |
TMDT | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 20,7 |
HTTT | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | A00; A01; D01 | 19,75 |
QTKD | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20,75 |
TPTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03 | 19,5 |
TTTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | 20 |
QTKS | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01 | 21 |
DLLH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01 | 21 |
MAR | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01 | 21,55 |
QTTH | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01 | 20,75 |
LKT | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01 | 19,95 |
TCNH | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | 20 |
TCC | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01 | 19,5 |
TMQT | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 21,2 |
KTQT | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 21,25 |
NNA | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 21,05 |
KTCLC | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | A01; D01 | 19,5 |
TCNHCLC | Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | A01; D01 | 19,5 |
Dữ liệu điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
QLKT | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01 | 23.25 |
KTDN | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 24 |
KTC | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01 | 24 |
QTNL | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 22.5 |
TMDT | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 23.25 |
HTTT | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | A00; A01; D01 | 22 |
QTKD | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01 | 23.5 |
TPTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03 | 22 |
TTTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | 22.5 |
QTKS | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01 | 23.25 |
DLLH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01 | 23.25 |
MAR | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01 | 24.5 |
QTTH | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01 | 23.25 |
LKT | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01 | 22.75 |
TCNH | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | 22 |
TCC | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01 | 22 |
TMQT | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 23.75 |
KTQT | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 23.5 |
NNA | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 33 |
KTCLC | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | A01; D01 | --- |
TCNHCLC | Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | A01; D01 | --- |
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01 | --- |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | --- |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 21.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | --- |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 21 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 23.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01 | --- |
7380107 | Luật kinh tế | D01 | 21 |
7340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A01 | --- |
7340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) | D01 | 21.5 |
7340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00 | 22.25 |
7340115C | Marketing (Marketing thương mại) | A01 | --- |
7340115C | Marketing (Marketing thương mại) | D01 | 22 |
7340115C | Marketing (Marketing thương mại) | A00 | 23 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01 | --- |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 20.75 |
7340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01 | --- |
7340107 | Quản trị khách sạn | D01 | 21 |
7340101QT | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | --- |
7340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A01 | --- |
7340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | D03 | 21 |
7340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00 | 21.25 |
7340101A | Quản trị kinh doanh | A01 | --- |
7340101A | Quản trị kinh doanh | D01 | 21.25 |
7340101A | Quản trị kinh doanh | A00 | 22.75 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01 | --- |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01 | 20.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | 21.75 |
7340199 | Thương mại điện tử* | D01 | --- |
7340199 | Thương mại điện tử* | A01 | 21.25 |
7340199 | Thương mại điện tử* | A00 | 23 |
7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | --- |
7340404 | Quản trị nhân lực | A01 | 20.75 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 22.5 |
7340301 | Kế toán | D01 | --- |
7340301 | Kế toán | A01 | 21.5 |
7340301 | Kế toán | A00 | 23.5 |
7310101 | Kinh tế | D01 | --- |
7310101 | Kinh tế | A01 | 21.5 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 23 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thương Mại qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!