Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023/2024 chi tiết các ngành theo hình thức xét tuyển học bạ và kết quả của kì thi THPT quốc gia, điểm chuẩn qua các năm

Điểm chuẩn  Đại học Thương Mại 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023


Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023 hình 1Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023 hình 2

Công bố điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023 theo 4 phương thức xét tuyển: theo học bạ, theo kết quả đánh giá năng lực, theo điểm thi đánh giá tư duy và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 (1)
Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 (2)
Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 (3)

Thông tin về trường:

Trường Đại học Thương mại là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trong khuôn khổ chương trình đánh giá các trường đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Thương mại được xếp trong nhóm 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, quản lý và kinh doanh.

Tên trường: Đại học Thương Mại

Mã ngành: TMA

Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Mai Dịch Cầu Giấy Mai Dịch Cầu Giấy Hà Nội

Điện thoại: 024 3768 8977

Theo dõi điểm chuẩn của trường Đại học Thương mại các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
TM01Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.35
TM03Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhA00; A01; D01; D0726.1
TM04Marketing thương mạiA00; A01; D01; D0727
TM05Quản trị thương hiệuA00; A01; D01; D0726.7
TM06Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727
TM07Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0726.2
TM09Kế toán côngA00; A01; D01; D0725.8
TM10Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.2
TM11Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0726.6
TM12Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0726.5
TM13Quản lý kinh tếA00; A01; D01; D0726
TM14Tài chính - Ngân hàng thương mạiA00; A01; D01; D0725.9
TM16Tài chính côngA00; A01; D01; D0725.8
TM17Quản trị thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727
TM18Tiếng Anh thương mạiA01; D01; D0726.05
TM19Luật kinh tếA00; A01; D01; D0725.8
TM20Tiếng Pháp thương mạiA00; A01; D01; D0325.8
TM21Tiếng Trung thương mạiA00; A01; D01; D0426
TM22Quản trị hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.1
TM23Quản trị nhân lực doanh nghiệpA00; A01; D01; D0726.2
TM28Marketing sốA00; A01; D01; D0726.9
TM29Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0725.8

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.7
TM02Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0726.15
TM03Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0726.2
TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0727.45
TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0727.15
TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.4
TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726.6
TM08Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao)A01; D01; D0726.1
TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0726.2
TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0726.55
TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0727.1
TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0726.95
TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0726.35
TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0726.35
TM15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao)A01; D01; D0726.1
TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0726.15
TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0727.1
TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0726.7
TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0726.1
TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0326
TM21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0426.8
TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trịA00; A01; D01; D0726.3
TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726.55
TM24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù)A01; D01; D0725.8
TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù)A01; D01; D0725.8
TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù)A00; A01; D01; D0726.2

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2020

Ngành, nhóm ngànhĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh25,8
Quản trị khách sạn25,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25,4
Marketing (Marketing thương mại)26,7
Marketing (Quản trị thương hiệu)26,15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26,5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)24
Kế toán (Kế toán công)24,9
Kiểm toán25,7
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26,3
Kinh tế quốc tế26,3
Kinh tế (Quản lý kinh tế)25,15
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)25,3
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao)24
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)24,3
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)26,25
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)25,4
Luật kinh tế24,7
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)24,05
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)25,9
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)25,25
Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25,55
Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,25
Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,25

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm xét tuyển) của đại học Thương Mại hệ chính quy năm 2020 của trường là 17 điểm (tương tự năm 2019); mức điểm này bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
QLKTKinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D0122,2
KTDNKế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D0123,2
KTCKế toán (Kế toán công)A00; A01; D0122,0
QTNLQuản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D0122,5
TMDTThương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D0123,0
HTTTHệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)A00; A01; D0122,0
QTKDQuản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D0123,0
TPTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D0322,0
TTTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D0423,1
QTKSQuản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D0123,2
DLLHQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D0123,0
MARMarketing (Marketing thương mại)A00; A01; D0124,0
QTTHMarketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D0123,3
LKTLuật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D0122,0
TCNHTài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D0122,1
TCCTài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D0122,0
TMQTKinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D0123,5
KTQTKinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123,7
NNANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)D0122,9
KTCLCKế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng caoA01; D01-
TCNHCLCTài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng caoA01; D01-

Điểm chuẩn các ngành trường Đại học Thương Mại năm 2018

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
QLKTKinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D0120,3
KTDNKế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D0120,9
KTCKế toán (Kế toán công)A00; A01; D0119,5
QTNLQuản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D0120,4
TMDTThương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D0120,7
HTTTHệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)A00; A01; D0119,75
QTKDQuản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D0120,75
TPTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D0319,5
TTTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D0420
QTKSQuản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D0121
DLLHQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D0121
MARMarketing (Marketing thương mại)A00; A01; D0121,55
QTTHMarketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D0120,75
LKTLuật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D0119,95
TCNHTài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D0120
TCCTài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D0119,5
TMQTKinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D0121,2
KTQTKinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0121,25
NNANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)D0121,05
KTCLCKế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng caoA01; D0119,5
TCNHCLCTài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng caoA01; D0119,5

Dữ liệu điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
QLKTKinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D0123.25
KTDNKế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D0124
KTCKế toán (Kế toán công)A00; A01; D0124
QTNLQuản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D0122.5
TMDTThương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D0123.25
HTTTHệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)A00; A01; D0122
QTKDQuản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D0123.5
TPTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D0322
TTTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D0422.5
QTKSQuản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D0123.25
DLLHQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D0123.25
MARMarketing (Marketing thương mại)A00; A01; D0124.5
QTTHMarketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D0123.25
LKTLuật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D0122.75
TCNHTài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D0122
TCCTài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D0122
TMQTKinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D0123.75
KTQTKinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123.5
NNANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)D0133
KTCLCKế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng caoA01; D01---
TCNHCLCTài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng caoA01; D01---

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0128.25
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01---
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01---
7340120Kinh doanh quốc tếD0121.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA01---
7340201Tài chính - Ngân hàngD0121
7340201Tài chính - Ngân hàngA0023.5
7380107Luật kinh tếA00; A01---
7380107Luật kinh tếD0121
7340115TMarketing (Quản trị thương hiệu)A01---
7340115TMarketing (Quản trị thương hiệu)D0121.5
7340115TMarketing (Quản trị thương hiệu)A0022.25
7340115CMarketing (Marketing thương mại)A01---
7340115CMarketing (Marketing thương mại)D0122
7340115CMarketing (Marketing thương mại)A0023
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01---
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0120.75
7340107Quản trị khách sạnA00; A01---
7340107Quản trị khách sạnD0121
7340101QTQuản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D04---
7340101QQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A01---
7340101QQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)D0321
7340101QQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A0021.25
7340101AQuản trị kinh doanhA01---
7340101AQuản trị kinh doanhD0121.25
7340101AQuản trị kinh doanhA0022.75
7340405Hệ thống thông tin quản lýD01---
7340405Hệ thống thông tin quản lýA0120.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA0021.75
7340199Thương mại điện tử*D01---
7340199Thương mại điện tử*A0121.25
7340199Thương mại điện tử*A0023
7340404Quản trị nhân lựcD01---
7340404Quản trị nhân lựcA0120.75
7340404Quản trị nhân lựcA0022.5
7340301Kế toánD01---
7340301Kế toánA0121.5
7340301Kế toánA0023.5
7310101Kinh tếD01---
7310101Kinh tếA0121.5
7310101Kinh tếA0023

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thương Mại qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM