Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường trường Đại học Phenikaa năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không).
- Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).
- Thí sinh đăng ký các ngành học thuộc Khối Khoa học sức khỏe phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa.
Lưu ý: Trường Đại học Phenikaa sẽ gửi “Giấy báo trúng tuyển và nhập học” kèm “Hướng dẫn nhập học” đến các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ và email thí sinh đã cung cấp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đăng tải Hướng dẫn nhập học trên các kênh truyền thông của nhà trường.
Điểm xét tuyển dựa vào học bạ THPT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa (PKA) thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường và xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT - Đợt xét tuyển sớm đợt 1 năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 19 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 19 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 21 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 |
EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 23 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 23 |
ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 23 |
ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 24 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 19 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 |
MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 21 |
MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 22 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 |
VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 21 |
FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 24 |
FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 25 |
FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 23.5 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 23 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23.75 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23.5 |
FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22 |
FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 23.75 |
FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 |
FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22 |
NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 |
PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 23 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 |
MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 23 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 21 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh (thiết bị điện tử y sinh) | A00; A01; C01; D07 | 20 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iot) | A00; A01; C01; D07 | 20 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (trí tuệ nhân tạo và robot - các môn chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 |
ENV1 | Khoa học môi trường (sức khoẻ môi trường và phát triển bền vững) | A00; A02; B00; B08 | 27 |
FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 |
FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
FBE3 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 |
FBES | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 |
FLC1 | Ngôn ngữ trung quốc | A01; C00; D01; D04 | 22 |
FLE1 | Ngôn ngữ anh | D01; D09; D14; D15 | 18 |
FLK1 | Ngôn ngữ hàn quốc | A01; C00; D01; D15 | 22 |
FSP1 | Vật lý (vật lý tài năng) | A00; A01 | 24 |
FTS1 | Du lịch (quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 17 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 |
ICT-AI | Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | A00; A01; D07 | 22 |
ICT-V3 | Công nghệ thông tin (công nghệ thông tin việt nhật) | A00; A01; D07; D28 | 21 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu (vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 |
MSE-AI | Công nghệ vật liệu (vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; B00; D07 | 27 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
NUR1 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B04 | 19 |
PHA1 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; D07 | 19 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A10 | 18 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô (cơ điện tử ô tô) | A00; A01; A04; A10 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Ngôn ngữ Anh | 18,25 |
Quản trị kinh doanh | 18,05 |
Tài chính Ngân hàng | 18,05 |
Kế toán | 18,05 |
Công nghệ sinh học | 17 |
Kỹ thuật hóa học | 17 |
Công nghệ thông tin | 19,05 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | 19,05 |
Công nghệ vật liệu | 18 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 20,4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 21,3 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Trí tuệ nhân tạo và robot | 22 |
Thông tin về trường:
Trường Đại học Thành Tây được đổi tên là trường Đại học Phenikaa, đây là trường đại học tư thục tại quận Hà Đông, Hà Nội, do Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập năm 2007 theo quyết định số 1368/QĐ-TTg
Mã ngành: DTA
Địa chỉ: Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 024 6329 0358
Hotline tuyển sinh: 094.651.1010
Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Phenikaa sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Đại học Phenikaa tuyển sinh 2020
Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D07 | 18 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D07 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D07 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, C01, D07 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 18 |
7480201-VJ | Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | A00, A01, D07, D28 | 18 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, C01, D07 | 16.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 16.5 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 16.5 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00, C01 | 17 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, C01, D07 | 17 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 18 |
7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00, D07 | 18 |
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Tây năm 2018
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Theo kết quả thi THPTQG | Theo kết quả học tập THPT |
---|---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | A00, B00, A02, D08 | 14 | 16,5 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00; A02, D01 | 13 | 16,5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, C01 | 13 | 16,5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 13 | 16,5 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 13 | 16,5 | |
Kế toán | 7340301 | 13 | 16,5 | |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 13 | 16,5 | |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00; A01, D01 | 13 | 16,5 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 13 | 16,5 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00; A01, D01 | 13 | 16,5 |
Lâm nghiệp | 7620201 | 13 | 16,5 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 13 | 16,5 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 13 | 16,5 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 13 | 16,5 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 13 | 16,5 |
Công nghệ vật liệu | 7510402 | 00, A01, D01, C01 | 13 | 16,5 |
Năm 2017
như sauMã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14, D15, D66 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | --- |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | C01 | --- |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | D01 | --- |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | C01 | --- |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01, D01 | --- |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 15.5 |
7620201 | Lâm học | D01 | --- |
7620201 | Lâm học | A00; A01; B00 | 15.5 |
7720201 | Dược học | A02 | --- |
7720201 | Dược học | A00; B00; D08 | 15.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A02 | --- |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D01 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Ngoài ra trường còn tiết hảnh xét tuyển học bạ với trung bình môn 6 điểm
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7720501 | Điều dưỡng | A00; B00; D01 | 15 |
7720401 | Dược học | A00; B00. D07. D08 | 15 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 15 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A001; B00 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Phenikaa qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!