Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đông năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310201 | Chính trị học | A00, C00, C03, C04 | 14 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, C00, C03, C04 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, C03, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A04, C03, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A04, C03, D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, C03, D01, D90 | 14 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | 14 |
7640101 | Thú y | A00, A04, B00, B02 | 14 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 14 |
7720115 | Y học cổ truyền | A00, A05, B00, B02 | 21 |
7720201 | Dược học | A00, A05, B00, B02 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 19 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, C03, D01 | 18 |
Thông tin trường
Được thành lập theo quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ, Thành Đông là trường đại học đầu tiên của tỉnh Hải Dương. Trường giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Hải Dương nói riêng và của khu vực đồng bằng sông Hồng cũng như cả nước nói chung.
Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương
Phòng tuyển sinh: 0220 3559 666
Phòng đào tạo: 0220 3680 186
Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310201 | Chính trị học | A00, C00, C03, C04 | 13 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, C00, C03, C04 | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, C03, D01 | 13 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A04, C03, D01 | 13 |
7340301 | Kế toán | A00, A04, C03, D01 | 13 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, C03, D01, D90 | 13 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | 13 |
7640101 | Thú y | A00, A04, B00, B02 | 13 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 18 |
7720115 | Y học cổ truyền | A00, A05, B00, B02 | 20 |
7720201 | Dược học | A00, A05, B00, B02 | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, C03, D01 | 13 |
Điểm chuẩn năm 2018Đại Học Thành Đông
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | A00, A04, C00, D01 | Xét tuyển điểm thi THPQG: 13 điểm Xét tuyển theo học bạ THPT: 18 điểm |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A04, C00, D01 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, D01, C03 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A04, D01, C03 | |
7340301 | Kế toán | A00, A04, D01, C03 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, C03, D66 | |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | |
7640101 | Thú y | A00, A05, B00, B02 | |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A05, B00, B02 | |
7720401 | Dinh dưỡng | A00, A05, B00, B02 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, D01, C03 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | A00, A04, C00, D01 | --- |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A04, C00, D01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, D01, C03 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A04, D01, C03 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00, A04, D01, C03 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, C03, D66 | 15.5 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | 15.5 |
7640101 | Thú y | A00, A05, B00, B02 | --- |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 15.5 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, D01, C03 | 15.5 |
Xét học bạ 18 điểm
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A04; C03; D01 | 15 |
7720501 | Điều dưỡng | A00; A05; B00; B02 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C03; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C03; D01; D66 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; B00; B02; C03 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A04; C03; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A04; C03; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A04; C03; D01 | 15 |