Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đông năm 2023-2024 chính thức, cùng tham khảo mức điểm chuẩn các năm khác và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé!

Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đông năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông năm 2023 trang 1
Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông năm 2023 trang 2

Thông tin trường

Được thành lập theo quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ, Thành Đông là trường đại học đầu tiên của tỉnh Hải Dương. Trường giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Hải Dương nói riêng và của khu vực đồng bằng sông Hồng cũng như cả nước nói chung.

Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương

Phòng tuyển sinh: 0220 3559 666

Phòng đào tạo: 0220 3680 186

Thông tin tuyển sinh năm 2023

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2023 dự kiến là 2.500 chỉ tiêu cho 24 nhóm ngành bằng 4 phương thức tuyển sinh.

  1. Phương thức 1: Xét tuyểnt hẳng và cấp học bổng toàn phần suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi cấp quốc gia và quốc tế.
  2. Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  4. Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kì thi riêng do trường ĐH Thành Đông tổ chức.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đông năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đông năm 2022 ảnh 1
Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đông năm 2022 ảnh 2

Điểm chuẩn trường ĐH Thành Đông năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn Xét điểm học bạGhi chú
7720115Y học cổ truyềnA00; A02; B0021,0024HL giỏi
7720201Dược họcA00; A02; B002124HL giỏi
7720301Điều dưỡngA00; A02; B001919.5HL Khá
7720401Dinh dưỡngA00; A02; B001919.5HL Khá
7380101LuậtA00; A01; C00; D011518
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D011518
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D011518
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D011518
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D011518
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; D011518
7340301Kế toánA00; A01; A07; D011518
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D011518
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; A041518
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D07; D081518
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D081518
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011518
7310201Chính trị họcA00; A01; C00; D011518,00
7640101Thú yA00; B00; A021518,00
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D14; D151518,00
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; C00; D14; D151518,00

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310201Chính trị họcA00, C00, C03, C0414
7310205Quản lý nhà nướcA00, C00, C03, C0414
7340101Quản trị kinh doanhA00, A04, C03, D0114
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A04, C03, D0114
7340301Kế toánA00, A04, C03, D0114
7380107Luật kinh tếA00, B00, B02, C0314
7480201Công nghệ thông tinA00, C03, D01, D9014
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A04, A05, D0114
7640101Thú yA00, A04, B00, B0214
7720401Dinh dưỡngA00, A05, B00, B0214
7720115Y học cổ truyềnA00, A05, B00, B0221
7720201Dược họcA00, A05, B00, B0221
7720301Điều dưỡngA00, A05, B00, B0219
7850103Quản lý đất đaiA00, A04, C03, D0118

Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310201Chính trị họcA00, C00, C03, C0413
7310205Quản lý nhà nướcA00, C00, C03, C0413
7340101Quản trị kinh doanhA00, A04, C03, D0113
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A04, C03, D0113
7340301Kế toánA00, A04, C03, D0113
7380107Luật kinh tếA00, B00, B02, C0313
7480201Công nghệ thông tinA00, C03, D01, D9013
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A04, A05, D0113
7640101Thú yA00, A04, B00, B0213
7720401Dinh dưỡngA00, A05, B00, B0218
7720115Y học cổ truyềnA00, A05, B00, B0220
7720201Dược họcA00, A05, B00, B0220
7720301Điều dưỡngA00, A05, B00, B0218
7850103Quản lý đất đaiA00, A04, C03, D0113

Điểm chuẩn năm 2018
Đại Học Thành Đông

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310201Chính trị họcA00, A04, C00, D01

Xét tuyển điểm thi THPQG: 13 điểm

Xét tuyển theo học bạ THPT: 18 điểm

7310205Quản lý nhà nướcA00, A04, C00, D01
7340101Quản trị kinh doanhA00, A04, D01, C03
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A04, D01, C03
7340301Kế toánA00, A04, D01, C03
7380107Luật kinh tếA00, B00, B02, C03
7480201Công nghệ thông tinA00, D01, C03, D66
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A04, A05, D01
7640101Thú yA00, A05, B00, B02
7720301Điều dưỡngA00, A05, B00, B02
7720401Dinh dưỡngA00, A05, B00, B02
7850103Quản lý đất đaiA00, A04, D01, C03

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310201Chính trị họcA00, A04, C00, D01---
7310205Quản lý nhà nướcA00, A04, C00, D01---
7340101Quản trị kinh doanhA00, A04, D01, C0315.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A04, D01, C0315.5
7340301Kế toánA00, A04, D01, C0315.5
7380107Luật kinh tếA00, B00, B02, C0315.5
7480201Công nghệ thông tinA00, D01, C03, D6615.5
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A04, A05, D0115.5
7640101Thú yA00, A05, B00, B02---
7720301Điều dưỡngA00, A05, B00, B0215.5
7720401Dinh dưỡngA00, A05, B00, B0215.5
7850103Quản lý đất đaiA00, A04, D01, C0315.5

Điểm chuẩn ĐH Thành Đông phương thức xét học bạ là: 18 điểm

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đaiA00; A04; C03; D0115
7720501Điều dưỡngA00; A05; B00; B0215
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A04; C03; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; C03; D01; D6615
7380107Luật kinh tếA00; B00; B02; C0315
7340301Kế toánA00; A04; C03; D0115
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A04; C03; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A04; C03; D0115
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM