Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023/2024 được Đọc Tài Liệu cập nhật nhanh và chính xác nhất ngay khi nhà trường có thông báo. Tham khảo điểm chuẩn ĐH Thành Đô các năm trước phía dưới.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 3 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2023

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023

Thông tin về trường:

Với diện tích trên 10ha, Trường ĐH Thành Đô sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất luôn đổi mới, hiện đại, thiết kế trẻ trung, hướng tới sự tiện nghi và thoải mái của sinh viên, đảm bảo nhu cầu tối đa cho người học. Sứ mệnh của Trường Đại học Thành Đô là: Kiến tạo môi trường giáo dục giúp người học được học tập, nghiên cứu và hoàn thiện bản thân; Được dẫn dắt và truyền cảm hứng theo nguyên lý “Trí - Năng - Nhân - Hòa”; Góp phần vào sự nghiệp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước.

Địa chỉ: Kim Chung - Hoài Đức - Hà Nội;

Điện thoại: 0243.386 1791, 0934.078668

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạGhi chú
7480201Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobileA00; A01; D07; D901518
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mớiA00; A01; D07; D901518
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D07; D901518
7340301Kế toánA00; A01; D07; D901518
7340101Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital MarketingA00; A01; D07; D901518
7340406Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thưA01; D01; C00; D961518
7810201Quản trị Khách sạnA01; D01; C00; D961518
7310630Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt NamA01; D01; C00; D961518
7220201Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạmD01; D07; D14; D151518
7720201Dược họcA00; A11; B00; D072124Học lực lớp 12 đạt loại giỏi

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00, A01, D01, D0915
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00, A01, D01, D0915
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0915
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0915
7340101Quản trị Kinh doanhA00, A01, D01, D0915
7810201Quản trị Khách sạnA01, D01, C00, D9615
7340406Quản trị Văn phòngA01, D01, C00, D9615
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)A01, D01, C00, D9615
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D07, D14, D1515

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2019

Điểm trúng tuyển vào Đại học Thành Đô năm học 2019/2020 chi tiết theo điểm thi THPTQG năm nay như sau:

Mã ngànhNgành đào tạoĐiểm trúng tuyển
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô14.50
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử14.50
7480201Công nghệ thông tin14.50
7340301Kế toán14.50
7340101Quản trị Kinh doanh14.50
7810201Quản trị Khách sạn14.50
7340406Quản trị Văn phòng14.50
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)14.50
7220201Ngôn ngữ Anh14.50
7850101Quản lý Tài nguyên môi trường14.50
7720201Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)20.00

- Ngưỡng điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

+ Điểm xét tuyển học bạ, tổng 3 môn tổ hợp xét tuyển từ 18 trở lên

+ Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,0 trở lên.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 Đại học Thành Đô

Ngành đào tạoMã ngànhChỉ tiêu
Công nghệ thông tin7480201430
Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử7510301
Kế toán7340301335
Quản trị Kinh doanh7340101
Quản trị Văn phòng7340406
Quản trị Khách sạn7810201595
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)7810101
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)7220201
Quản lý Tài nguyên và Môi trường785010190
Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)772020150
Dược học6720401100
Điều dưỡng6720301
Tiếng Anh622020680
Tiếng Nhật6220212
Hướng dẫn du lịch681010385
Quản trị Khách sạn6810201
Công nghệ thông tin748020150
Công nghệ Kỹ thuật ô tô7510205

Điểm chuẩn vào trường Đại học Thành Đô 2018
các ngành

Mã ngànhNgành đào tạoChỉ tiêuĐiểm chuẩn
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô120>=14.50
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử80>=14.50
7480201Công nghệ thông tin190>=14.50
7340301Kế toán100>=14.50
7340101Quản trị Kinh doanh100>=14.50
7810201Quản trị Khách sạn190>=14.50
7340406Quản trị Văn phòng100>=14.50
7310630Việt Nam học(Hướng dẫn Du lịch)140>=14.50
7220201Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh Du lịch)140>=14.50
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường90>=14.50
7720201Dược học(Cấp bằng Dược sĩ)250>=21.00

Phương thức xét tuyển: Xét tuyển theo chỉ tiêu, ưu tiên thí sinh nộp hồ sơ sớm

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Điểm thi Tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển theo điểm ghi trên học bạ THPT: Xét tuyển học bạ THPT

- Thí sinh được tuyển thẳng khi có một trong các điều kiện sau

+ Điểm tổng kết lớp 11 hoặc học kỳ 1 lớp 12 từ 6.0 trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết lớp 12 từ 6.0 trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết lớp 12 của tổ hợp 3 môn các khối A, A1, B, C, D từ 18.0 điểm trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết lớp 10, lớp 11, kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn các khối A, A1, B, C, D từ 18.0 điểm trở lên

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhB00; D0115.5
7310630Việt Nam họcA00; A01; C00; D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0215.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0215.5
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0215.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0215.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0215.5
7720201Dược họcA00; B0015.5
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0115.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720401Dược họcA00; B0015
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0215
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0215
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D26; D2715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D16; D1715
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D0115
7340107Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D0215
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0215
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D1515
7220113Việt Nam họcA00; A01; C00; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0115
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM