Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023

Xuất bản: 03/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023-2024 chính thức theo các phương thức tuyển sinh của nhà trường trong năm học này.

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023

Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức:

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển được tính như sau:

+ Đối với điểm ĐGNL của ĐHQGHN: [(Điểm HSA / 150) x 30] + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Đối với điểm ĐGTD của ĐHBKHN: [(Điểm TSA / 100) x 30] + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023 học bạ

Thông tin trường

Trường Đại học Thăng Long - Thang Long University là một trường đại học tư thục ở TP Hà Nội, Việt Nam. Là cơ sở giáo dục bậc đại học ngoài công lập đầu tiên trong chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trường được thành lập năm 1988 với tên gọi ban đầu là Trung tâm Đại học dân lập Thăng Long. Năm 2005, Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định chuyển đổi loại hình của Trường Đại học dân lập Thăng Long từ loại hình trường dân lập sang loại hình trường tư thục và mang tên: Trường Đại học Thăng Long.

Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Quận Hoàng Mai

Số điện thoại: 024 3858 7346 / 024 9999 1988 (Tư vấn tuyển sinh)

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2022

* Điểm chuẩn với hình thức xét điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480101Khoa học máy tínhA00; A0124.1
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124
7480104Hệ thống thông tinA00; A0124.4
7480201Công nghệ thông tinA00; A0124.85
7480207Trí tuệ nhân tạoA00; A0124
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0324.35
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0324.6
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0325.25
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0324.85
7340115MarketingA00; A01; D01; D0325.75
7340106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0325.2
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D0326.1
7810103Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0423.75
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0423.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0124.05
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.93
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0623.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.6
7310630Việt Nam họcC00; D01; D03; D0423.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D01; D03; D0426.8
7720301Điều dưỡngB0019

* Điểm chuẩn với hình thức xét điểm ĐGNL DHQGHN

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7480101Khoa học máy tính85
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu85
7480104Hệ thống thông tin85
7480201Công nghệ thông tin90
7480207Trí tuệ nhân tạo85
7340301Kế toán85
7340201Tài chính - Ngân hàng85
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng90
7340101Quản trị kinh doanh85
7340115Marketing100
7340106Kinh tế quốc tế90
7380107Luật kinh tế85
7810103Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành85
7810201Quản trị khách sạn85
7220201Ngôn ngữ Anh85
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc90
7220209Ngôn ngữ Nhật85
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc85
7310630Việt Nam học90
7320104Truyền thông đa phương tiện90

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2021


Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thăng Long các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2020 hình 1

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2020 hình 2

Ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển tất cả các ngành hệ Đại học chính quy (đIểm sàn) Đại học Thăng Long năm 2020 như sau:

- Điểm sàn khối ngành Toán - Tin học: 19.0 điểm (bao gồm các ngành: Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin).

- Điểm sàn các ngành còn lại: 16.0 điểm

Các thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2020 bắt đầu từ ngày 19/09 - 27/09/2020.

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0119.8
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0421.6
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D0620.1
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0120.7
7310630Việt Nam họcA00, C00, D01, D0418
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, C00, D01, D0319.7
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0319.7
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0319.2
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0319
7460112Toán ứng dụngA00, A0116
7480101Khoa học máy tínhA00, A0115.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0115.5
7480104Hệ thống thông tinA00, A0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A0116.5
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0319
7720301Điều dưỡngB0018.2
7720401Dinh dưỡngB0018.2
7720701Y tế công cộngB0015.1
7720802Quản lý bệnh việnB0015.4
7760101Công tác xã hộiA00, C00, D01, D0417.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0319.7

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Khối ngành Toán - Tin học---
7460112Toán ứng dụngA00; A0115
7480101Khoa học máy tínhA00; A0115
7480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A0115
7480104Hệ thống thông tinA00; A0115
Khối ngành Kinh tế - Quản lý---
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0317
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0317.1
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0317.6
7810103Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hànhA00; A01; D01; D0317.75
Khối ngành Ngoại ngữ---
7220201Ngôn ngữ AnhD0117.6
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0419.6
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0619.1
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0119.3
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn---
7310630Việt Nam họcC00; D01; D03; D0417
7760101Công tác xã hộiC00; D01; D03; D0416
Khối ngành Khoa học sức khỏe---
7720301Điều dưỡngB0015
7720701Y tế công cộngB0015
7720802Quản lý bệnh việnB0015
7720401Dinh dưỡngB0015

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210205Thanh nhạc---
7220201Ngôn ngữ AnhD0119
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0419
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D0618
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0120
7310630Việt Nam họcC00, D01, D03, D04---
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0317.25
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0317.25
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0417.25
7460112Toán ứng dụngA00; A0115.5
7480101Khoa học máy tínhA00; A0115.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0115.5
7480104Hệ thống thông tinA00; A0115.5
7720301Điều dưỡngB0015.75
7760101Công tác xã hộiC00; D01; D03; D0418
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D03---

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2016 như sau

Tên ngành xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Điểm chuẩn

Khối ngành Toán – Tin học
Toán ứng dụng

TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là môn chính,
hệ số 2)

21.12

Khoa học máy tính
Truyền thông và mạng máy tính
Hệ thống thông tin
Khối ngành Kinh tế – Quản lý
Kế toán

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Pháp

15.54

Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành
Khối ngành Ngoại ngữ
Ngôn ngữ AnhToán, Văn,ANH
(Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)
20.00

Ngôn ngữ Trung quốc

Toán, Văn, Anh

15.42

Toán, Văn, Pháp
Toán, Văn,TRUNG
(Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)
20.56

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Văn, Anh15.87
Toán, Văn,NHẬT
(Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)
21.16
Ngôn ngữ Hàn quốcToán, Văn, Anh18.24
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
Việt Nam học

Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Pháp
Toán, Văn, Trung

15.24

Công tác xã hội
Khối ngành Khoa học sức khỏe
Y tế công cộng

Toán, Hóa, Sinh

15.00

Điều dưỡng
Dinh dưỡng
Quản lý bệnh việnToán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Hóa

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thăng Long qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM