Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm học 2023/2024 chi tiết các ngành kèm chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn các năm trước của trường mà các em cần biết

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy năm 2023 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023
Thông tin trường

Trường đại học Thái Bình là một trường đại học tọa lạc ở xã Tân Bình, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Các ngành đào tạo của trường gồm Công nghệ thông tin; Điện - Điện tử; Quản lý kinh tế; Kế toán - Kiểm toán; Chế biến nông sản -Thực phẩm; Công nghệ sinh học; Giao thông - Xây dựng; Cơ khí...

Tên trường: Đại học Thái Bình

Mã ngành: DTB

Địa chỉ: Tân Bình, thành phố Thái Bình

Điện thoại: 0227 3633 134

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình chính thức do Đọc Tài liệu công bố nhằm giúp các em đưa ra sự lựa chọn tốt nhất dành cho mình vậy nên chúng tôi xin gửi chi tiết nhưng thông tin nhất định em phải lưu ý dưới đây để lựa chọn khoa/ngành tuyển sinh vào đại học của mình chính xác nhất em nhé:

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; B00; C14; D0118.15
7340301Kế toánA00; B00; C14; D0117.55
7340101Quản trị kinh doanhA00; B00; C14; D0116.3
7340201Tài chính ngân hàngA00; B00; C14; D0117.25
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; C14; D0116
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; B00; C14; D0115.95
7480201Công nghệ thông tinA00; B00; C14; D0116.75
7380101LuậtA00; C03; C14; D0118.25

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7310101Kinh tếA00; B00; C14; D011515
7340301Kế toánA00; B00; C14; D0116.515
7340101Quản trị kinh doanhA00; B00; C14; D012015
7340201Tài chính ngân hàngA00; B00; C14; D0117.315
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; C14; D0115.515
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; B00; C14; D011815
7480201Công nghệ thông tinA00; B00; C14; D011815
7460112Toán ứng dụngA00; B00; C14; D0125.815
7380101LuậtA00; C03; C14; D0118.315

Điểm chuẩn năm 2020

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Kinh tế731010118,8
Quản trị kinh doanh734010117,2
Tài chính- Ngân hàng734020116,95
Kế toán734030116,5
Toán ứng dụng746011223,95
Công nghệ thông tin748020117,1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020116,9
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030116,45
Luật738010117,75

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình 2019

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Kinh tế731010115,35
Quản trị kinh doanh734010115,10
Tài chính- Ngân hàng734020115,30
Kế toán734030115,15
Toán ứng dụng746011217,65
Công nghệ thông tin748020115,7
Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020115,05
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030115
Luật738010117,75

Tham khảo điểm các năm trước để lựa chọn khoa mình thích để đăng kí nguyện vọng các em nhé:

Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình năm 2018 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển đầu vào năm nay như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn xét tuyển
KQ THPTQG

Xét học bạ

Các ngành đào tạo đại học
Kinh tế73101011215
Quản trị kinh doanh73401011215
Tài chính- Ngân hàng73402011215
Kế toán73403011215
Toán ứng dụng74601121215
Công nghệ thông tin74802011215
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102011215
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103011215
Luật73801011215

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
CKCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; B00; C14; D0115.5
CNTTCông nghệ thông tinA00; B00; C14; D0115.5
DDTCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; C14; D0115.5
KTEKinh tếA00; B00; C14; D0115.5
KTOKế toánA00; B00; C14; D0115.5
LALuậtA00; C03; C14; D0115.5
QTKDQuản trị kinh doanhA00; B00; C14; D0115.5
TCNHTài chính ngân hàngA00; B00; C14; D01---
TUDToán ứng dụngA00; B00; C14; D01---

Ngoài ra trường còn Xét học bạ lớp 12 với tổ hợp tuyển sinh có điểm tổng là 18 điểm

Năm 2016 thông báo điểm chuẩn như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; C14; D0115
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; B00; C14; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; B00; C14; D01---
7380101LuậtA00; C03; C14; D0115
7340301Kế toánA00; B00; C14; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; B00; C14; D0115
7310101Kinh tếA00; B00; C14; D0115

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường như sau:

Tên ngànhMã ngànhChi tiêu
Xét KQ thi THPTQGXét học bạ THPT
Kinh tế73101012030
Quản trị kinh doanh73401013050
Tài chính- Ngân hàng73402011535
Kế toán734030150100
Toán ứng dụng74601121040
Công nghệ thông tin74802013555
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102012040
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030150130
Luật73801014080
Tổng chỉ tiêu270560
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM