Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Tây Nguyên sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2020
>> Đại học Tây Nguyên tuyển sinh 2020
Trường Đại học Tây Nguyên là một trong ba trường Đại học công lập có thương hiệu về đào tạo đa ngành ở miền Trung Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn nhất của vùng Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tên trường: Đại học Tây Nguyên
Mã ngành: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Điện thoại: 0262 3825 185
Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Tây Nguyên
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của trường:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M05, M06 | 18 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 18 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 18 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 18.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T07 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02 | 18 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 18 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B02, D08 | 18 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
7229001 | Triết học | C00, C19, C20, D66 | 14 |
7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 17.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15.5 |
7420101 | Sinh học | A02, B00, D08 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, D07 | 14 |
7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, D08 | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | --- |
7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7640101 | Thú y | A02, B00, D08 | 14 |
7720101 | Y khoa | B00 | 23 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2018trường Đại học Tây Nguyên
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo duc Mâm non | M06, M05 | 20.2 |
7140202 | Giáo duc Tiêu hoc | A00, C00, C03 | 20 |
7140202JR | Giáo dục Tiếu học - Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 17 |
7140205 | Giáo duc Chính tri | C00, C19, D01, D66 | 19 |
7140206 | Giáo đuc Thê chất | T00, T02, T03, T07 | 17 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02 | 17 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00, A01, A02 | 17 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 17 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08 | 17 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiêng Anh | D01 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 16 |
7229001 | Triêt hoc | C00, C19, C20, D01 | 13 |
7229030 | Văn hoc | C00, C19, C20 | 13 |
7310101 | Kinh tê | A00, A01, D01 | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
7340101LT | Quản trị kinh doanh (LT) | A00, A01, D01 | 13 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 13 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 13 |
7340201LT | Tài chính - Ngân hàng (LT) | A00, A01, D01 | 13 |
7340301 | Kê toán | A00, A01, D01 | 14.5 |
7340301LT | Kê toán (LT) | A00, A01, D01 | 13 |
7420101 | Sinh hoc | A02, B00, D08 | 13 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 13 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 13 | |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, D07 | 13 |
7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, D08 | 13 |
7620105LT | Chăn nuôi (LT) | A02, B00, D08 | 13 |
7620110 | Khoa học cây trông | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7620110LT | Khoa học cây trông (LT) | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7620112 | Bảo vê thưc vât | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7620115 | Kinh tê nông nghiệp | 13 | |
7620205 | Lâm sinh | A00,A02, B00, D08 | 13 |
7620205LT | Lâm sinh (LT) | A00,A02, B00, D08 | 13 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7620211LT | Quản lý tài nguyên rừng (LT) | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7640101 | Thú y | A02, B00, D08 | 13 |
7640101LT | Thú y (LT) | A02, B00, D08 | 13 |
7720101 | Y khoa | B00 | 21 |
7720101LT | Y khoa (LT) | B00 | 19 |
7720301 | Điêu dưỡng | B00 | 17.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 18.5 |
7850103 | Quản lý đât đai | A00, A01, A02 | 13 |
7850103LT | Quản lý đât đai (LT) | A00, A01, A02 | 13 |
Dữ liệu năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 20 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 24 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03 | 24 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | C00 | 20.5 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | D01 | 20.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C19; D66 | 22.25 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 22.25 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | D01 | 22.25 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T02; T03 | 15.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 15.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 15.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 15.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 20.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 |
7220301 | Triết học | C19; C20 | 15.5 |
7220301 | Triết học | C00; D01 | 15.5 |
7220330 | Văn học | C00 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 17.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 17.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00 | 17.25 |
7340301 | Kế toán | D01 | 17.25 |
7420101 | Sinh học | B00 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A02 | 15.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | B00 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | D08 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A02 | 15.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | B00; D08 | 15.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02 | 15.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 15.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B08 | 15.5 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15.5 |
7620205 | Lâm sinh | A02; D08 | 15.5 |
7620205 | Lâm sinh | B00 | 15.5 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | 15.5 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15.5 |
7640101 | Thú y | B00 | 17.5 |
7640101 | Thú y | D08 | 17.5 |
7640101 | Thú y | A02 | 17.5 |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 26 |
7720101LT | Y đa khoa (Hệ liên thông) | B00 | 25 |
7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 21.5 |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 20.75 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A02 | 15.5 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A02 | --- |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | 15 |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 22 |
7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 23.5 |
7720101LT | Y đa khoa (Hệ liên thông) | B00 | 22.25 |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 24.25 |
7640101 | Thú y | A02 | --- |
7640101 | Thú y | D08 | 15 |
7640101 | Thú y | B00 | 20.5 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | --- |
7620205 | Lâm sinh | B00 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A02; D08 | --- |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B08 | --- |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02 | --- |
7620110 | Khoa học cây trồng | B00; D08 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A02 | --- |
7620105 | Chăn nuôi | D08 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | B00 | 16.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | 15 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A02 | --- |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 17.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 18.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 17.25 |
7420101 | Sinh học | B00 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00 | 19 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 17 |
7310101 | Kinh tế | D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 19 |
7220330 | Văn học | C00 | 15 |
7220301 | Triết học | C00; D01 | 15 |
7220301 | Triết học | C19; C20 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 19.25 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 19.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 20.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 20.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 22.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 20.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T02; T03 | --- |
7140205 | Giáo dục Chính trị | D01 | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 17 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C19; D66 | --- |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | D01 | 16 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | C00 | 19.25 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03 | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 23.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 22.25 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 24 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 25 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!