Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2023 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em học sinh tham khảo.

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023

MÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM
Tốt nghiệpĐánh giá năng lựcHọc bạ
7140201Giáo dục Mầm non22,0170023,00
7140202Giáo dục Tiểu học24,7070027,00
7140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai23,2570025,55
7140205Giáo dục Chính trị25,0070026,00
7140206Giáo dục Thể chất23,7560025,00
7140209Sư phạm Toán học24,7575027,70
7140211Sư phạm Vật lí23,3970025,90
7140212Sư phạm Hóa học23,6570026,55
7140213Sư phạm Sinh học20,4570024,00
7140217Sư phạm Ngữ văn26,0070027,50
7140231Sư phạm Tiếng Anh25,5575027,55
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiên19,4370023,00
7220201Ngôn ngữ Anh20,0060022,45
7229001Triết học15,0060018,00
7229030Văn học15,0060018,00
7310101Kinh tế18,0060020,75
7310105Kinh tế phát triển15,0060018,00
7340101Quản trị kinh doanh19,0060022,00
7340121Kinh doanh thương mại18,1560021,00
7340201Tài chính - Ngân hàng19,7560022,65
7340301Kế toán18,9560021,35
7420201Công nghệ sinh học15,0060018,00
7480201Công nghệ thông tin18,7560022,75
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trường19,5060023,8
7540101Công nghệ thực phẩm15,0060018,00
7620105Chăn nuôi15,0060018,00
7620110Khoa học cây trồng15,0060018,00
7620112Bảo vệ thực vật15,0060018,00
7620115Kinh tế nông nghiệp15,0060018,00
7620205Lâm sinh15,0060018,00
7640101Thú y15,0060018,00
7720101Y khoa24,60850
7720301,00Điều dưỡng21,50700,0024,60
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học21,35700,0024,25
7850103Quản lí đất đai15,00600,0018,00

Trường Đại học Tây Nguyên là một trong ba trường Đại học công lập có thương hiệu về đào tạo đa ngành ở miền Trung Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn nhất của vùng Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tên trường: Đại học Tây Nguyên

Mã ngành: TTN

Địa chỉ:  567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 0262 3825 185

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
7720101Y khoaB0024.8850
7720301Điều dưỡngB001923.75700
7720601KT xét nghiệm y họcB0022.125.8700
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D071518600
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D071518600
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D071621.5600
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D071520600
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D071524600
7340301Kế toánA00; A01; D01; D071522.6600
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D071518600
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M091919700
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C0324.5127700
7140202JRGD Tiểu học - Tiếng JraiA00; C00; D0121.525.3700
7140206Giáo dục Thể chấtT01; T201818600
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C2024.7526.1700
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D662323700
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B0023.5527.6700
7140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C0120.7523700
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0722.7523.25700
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B081923700
7140247Sư phạm KHTNA00; A02; B00; D901923700
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D6622.3526.85730
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D661618600
7229030Văn họcC00; C19; C201518600
7229001Triết họcC00; C19; D01; D661518600
7420101Sinh họcA02; B00; B03; B0821.525.5600
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B081518600
7480201Công nghệ thông tinA00; A011522.2600
7510406CN KT Môi trườngA00; A02; B00; B081523.3600
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B081518600
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A02; B00; B081523600
7620110Khoa học cây trồngA00; A02; B00; B081518600
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A02; B00; B081518600
7620205Lâm sinhA00; A02; B00; B081518600
7620211Quản lí tài nguyên rừngA00; A02; B00; B081724.8600
7850103Quản lí đất đaiA00; A01; A02; B001518600
7620105Chăn nuôiA02; B00; B08; D131518600
7640101Thú yA02; B00; B08; D131518600

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCMĐiểm chuẩn xét điểm học bạGhi chú
7720101Y đa khoaB0026895-
7720301Điều DưỡngB0021.570025.5Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên
7720601KT xét nghiệm y họcB0022.570025.5Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B0022.860023Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C011960023Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0720.2560023Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B081960023Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140202GD Tiểu họcA00; C00; C0325.8560023Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140202JRGD Tiểu học Tiếng JraiA00; C00; D011960023Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C202260023Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D662370023Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D662560025Đợt 1, Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M0922.35700-Đợt 1
7140206Giáo dục Thể chấtT01; T2018700-Đợt 1
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6621.2570018Đợt 1
7229001Triết họcC00; C19; D01; D661560018Đợt 1
7229030Văn họcC00; C19; C201570018Đợt 1
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D071960018Đợt 1
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D071570018Đợt 1
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D071570018Đợt 1
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D072170021Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D071570018Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0 trở lên
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0719.560018Đợt 1
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0717.560018Đợt 1
7480201Công nghệ thông tinA00; A011560018Đợt 1
7510406Công nghệ KT Môi trườngA00; A02; B00; B081560018Đợt 1
7420101Sinh họcA02; B00; B03; B081560018Đợt 1
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B081560018Đợt 1
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B081560018Đợt 1
7620110Khoa học cây trồngA00; A02; B00; B081560018Đợt 1
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A02; B00; B081560018Đợt 1
7620205Lâm sinhA00; A02; B00; B081560018Đợt 1
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; A02; B001560018
7620105Chăn nuôiA02; B00; B08; D131560018
7640101Thú yA02; B00; B08; D131570018

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2020 ảnh 1
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2020 ảnh 2

>> Đại học Tây Nguyên tuyển sinh 2020

Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Tây Nguyên

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của trường:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7140201Giáo dục Mầm nonM05, M0618
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, C0318
7140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng JraiA00, C00, D0118
7140205Giáo dục Chính trịC00, C19, C20, D6618.5
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T0718
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A0218
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A0218
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0718
7140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, B02, D0818
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, C2018.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D14, D1518
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6618
7229001Triết họcC00, C19, C20, D6614
7229030Văn họcC00, C19, C2014
7310101Kinh tếA00, A01, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0117.5
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D0114
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0114
7340301Kế toánA00, A01, D0115.5
7420101Sinh họcA02, B00, D0814
7420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0814
7480201Công nghệ thông tinA00, A0114
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D0814
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A02, B00, D0814
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, D0714
7620105Chăn nuôiA02, B00, D0814
7620110Khoa học cây trồngA00, A02, B00, D0814
7620112Bảo vệ thực vậtA00, A02, B00, D0814
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D01---
7620205Lâm sinhA00, A02, B00, D0814
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A02, B00, D0814
7640101Thú yA02, B00, D0814
7720101Y khoaB0023
7720301Điều dưỡngB0019
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0020
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, A02, B0014

Điểm chuẩn năm 2018
trường Đại học Tây Nguyên

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo duc Mâm nonM06, M0520.2
7140202Giáo duc Tiêu hocA00, C00, C0320
7140202JRGiáo dục Tiếu học - Tiếng JraiA00, C00, D0117
7140205Giáo duc Chính triC00, C19, D01, D6619
7140206Giáo đuc Thê chấtT00, T02, T03, T0717
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A0217
7140211Sư phạm Vật líA00, A01, A0217
7140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D0717
7140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, D0817
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, C2018.5
7140231Sư phạm Tiêng AnhD0117
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D1516
7229001Triêt hocC00, C19, C20, D0113
7229030Văn hocC00, C19, C2013
7310101Kinh têA00, A01, D0113
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0115
7340101LTQuản trị kinh doanh (LT)A00, A01, D0113
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D0113
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D0113
7340201LTTài chính - Ngân hàng (LT)A00, A01, D0113
7340301Kê toánA00, A01, D0114.5
7340301LTKê toán (LT)A00, A01, D0113
7420101Sinh hocA02, B00, D0813
7420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0813
7480201Công nghệ thông tinA00, A0113
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D0813
7540101Công nghệ thực phẩm13
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, D0713
7620105Chăn nuôiA02, B00, D0813
7620105LTChăn nuôi (LT)A02, B00, D0813
7620110Khoa học cây trôngA00, A02, B00, D0813
7620110LTKhoa học cây trông (LT)A00, A02, B00, D0813
7620112Bảo vê thưc vâtA00, A02, B00, D0813
7620115Kinh tê nông nghiệp13
7620205Lâm sinhA00,A02, B00, D0813
7620205LTLâm sinh (LT)A00,A02, B00, D0813
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A02, B00, D0813
7620211LTQuản lý tài nguyên rừng (LT)A00, A02, B00, D0813
7640101Thú yA02, B00, D0813
7640101LTThú y (LT)A02, B00, D0813
7720101Y khoaB0021
7720101LTY khoa (LT)B0019
7720301Điêu dưỡngB0017.5
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0018.5
7850103Quản lý đât đaiA00, A01, A0213
7850103LTQuản lý đât đai (LT)A00, A01, A0213

Dữ liệu năm 2017

như sau:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0020
7140201Giáo dục Mầm nonM0120
7140202Giáo dục Tiểu họcA0024
7140202Giáo dục Tiểu họcC0024
7140202Giáo dục Tiểu họcC0324
7140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiC0020.5
7140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiD0120.5
7140205Giáo dục Chính trịC19; D6622.25
7140205Giáo dục Chính trịC0022.25
7140205Giáo dục Chính trịD0122.25
7140206Giáo dục Thể chấtT01; T02; T0315.5
7140206Giáo dục Thể chấtT0015.5
7140209Sư phạm Toán họcA0018.5
7140211Sư phạm Vật lýA0015.5
7140212Sư phạm Hóa họcA0015.5
7140213Sư phạm Sinh họcB0015.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC0021.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0120.25
7220201Ngôn ngữ AnhD0118
7220301Triết họcC19; C2015.5
7220301Triết họcC00; D0115.5
7220330Văn họcC0015.5
7310101Kinh tếA0015.5
7310101Kinh tếD0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA0017.5
7340101Quản trị kinh doanhD0117.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; D0115.5
7340301Kế toánA0017.25
7340301Kế toánD0117.25
7420101Sinh họcB0015.5
7420201Công nghệ sinh họcA0015.5
7420201Công nghệ sinh họcB0015.5
7480201Công nghệ thông tinA0015.5
7480201Công nghệ thông tinA0115.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0215.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B0015.5
7540104Công nghệ sau thu hoạchA0215.5
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; B00; D0715.5
7620105Chăn nuôiB0015.5
7620105Chăn nuôiD0815.5
7620105Chăn nuôiA0215.5
7620110Khoa học cây trồngB00; D0815.5
7620110Khoa học cây trồngA0215.5
7620112Bảo vệ thực vậtB0015.5
7620112Bảo vệ thực vậtA02; B0815.5
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; D0115.5
7620205Lâm sinhA02; D0815.5
7620205Lâm sinhB0015.5
7620211Quản lý tài nguyên rừngA02; D0815.5
7620211Quản lý tài nguyên rừngB0015.5
7640101Thú yB0017.5
7640101Thú yD0817.5
7640101Thú yA0217.5
7720101Y đa khoaB0026
7720101LTY đa khoa (Hệ liên thông)B0025
7720332Xét nghiệm y họcB0021.5
7720501Điều dưỡngB0020.75
7850103Quản lý đất đaiA00; A0115.5
7850103Quản lý đất đaiA0215.5

Năm 2016

như sau:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánD0115
7850103Quản lý đất đaiA02---
7850103Quản lý đất đaiA00; A0115
7720501Điều dưỡngB0022
7720332Xét nghiệm y họcB0023.5
7720101LTY đa khoa (Hệ liên thông)B0022.25
7720101Y đa khoaB0024.25
7640101Thú yA02---
7640101Thú yD0815
7640101Thú yB0020.5
7620211Quản lý tài nguyên rừngB0015
7620211Quản lý tài nguyên rừngA02; D08---
7620205Lâm sinhB0015
7620205Lâm sinhA02; D08---
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; D0115
7620112Bảo vệ thực vậtA02; B08---
7620112Bảo vệ thực vậtB0015
7620110Khoa học cây trồngA02---
7620110Khoa học cây trồngB00; D0815
7620105Chăn nuôiA02---
7620105Chăn nuôiD0815
7620105Chăn nuôiB0016.5
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; B00; D0715
7540104Công nghệ sau thu hoạchA02---
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B0015
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA02---
7480201Công nghệ thông tinA01---
7480201Công nghệ thông tinA0017.75
7420201Công nghệ sinh họcB0018.75
7420201Công nghệ sinh họcA0017.25
7420101Sinh họcB0015
7340301Kế toánA0019
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhD0115
7340101Quản trị kinh doanhA0017
7310101Kinh tếD0115
7310101Kinh tếA0019
7220330Văn họcC0015
7220301Triết họcC00; D0115
7220301Triết họcC19; C20---
7220201Ngôn ngữ AnhD0117
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0118.75
7140217Sư phạm Ngữ vănC0019.25
7140213Sư phạm Sinh họcB0019.5
7140212Sư phạm Hóa họcA0020.5
7140211Sư phạm Vật lýA0020.5
7140209Sư phạm Toán họcA0022.5
7140206Giáo dục Thể chấtT0020.5
7140206Giáo dục Thể chấtT01; T02; T03---
7140205Giáo dục Chính trịD0115
7140205Giáo dục Chính trịC0017
7140205Giáo dục Chính trịC19; D66---
7140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiD0116
7140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiC0019.25
7140202Giáo dục Tiểu họcC0318.5
7140202Giáo dục Tiểu họcC0023.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA0022.25
7140201Giáo dục Mầm nonM0124
7140201Giáo dục Mầm nonM0025

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM