Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM | ||
Tốt nghiệp | Đánh giá năng lực | Học bạ | ||
7140201 | Giáo dục Mầm non | 22,01 | 700 | 23,00 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24,70 | 700 | 27,00 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | 23,25 | 700 | 25,55 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 25,00 | 700 | 26,00 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 23,75 | 600 | 25,00 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 24,75 | 750 | 27,70 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | 23,39 | 700 | 25,90 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 23,65 | 700 | 26,55 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 20,45 | 700 | 24,00 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26,00 | 700 | 27,50 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25,55 | 750 | 27,55 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19,43 | 700 | 23,00 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20,00 | 600 | 22,45 |
7229001 | Triết học | 15,00 | 600 | 18,00 |
7229030 | Văn học | 15,00 | 600 | 18,00 |
7310101 | Kinh tế | 18,00 | 600 | 20,75 |
7310105 | Kinh tế phát triển | 15,00 | 600 | 18,00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19,00 | 600 | 22,00 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 18,15 | 600 | 21,00 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 19,75 | 600 | 22,65 |
7340301 | Kế toán | 18,95 | 600 | 21,35 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15,00 | 600 | 18,00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18,75 | 600 | 22,75 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 19,50 | 600 | 23,8 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15,00 | 600 | 18,00 |
7620105 | Chăn nuôi | 15,00 | 600 | 18,00 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15,00 | 600 | 18,00 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 15,00 | 600 | 18,00 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15,00 | 600 | 18,00 |
7620205 | Lâm sinh | 15,00 | 600 | 18,00 |
7640101 | Thú y | 15,00 | 600 | 18,00 |
7720101 | Y khoa | 24,60 | 850 | — |
7720301,00 | Điều dưỡng | 21,50 | 700,00 | 24,60 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21,35 | 700,00 | 24,25 |
7850103 | Quản lí đất đai | 15,00 | 600,00 | 18,00 |
Trường Đại học Tây Nguyên là một trong ba trường Đại học công lập có thương hiệu về đào tạo đa ngành ở miền Trung Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn nhất của vùng Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tên trường: Đại học Tây Nguyên
Mã ngành: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Điện thoại: 0262 3825 185
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM |
---|---|---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 24.8 | 850 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | 23.75 | 700 |
7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.1 | 25.8 | 700 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | 18 | 600 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15 | 18 | 600 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | 21.5 | 600 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15 | 20 | 600 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | 24 | 600 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | 22.6 | 600 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | 18 | 600 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | 19 | 700 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03 | 24.51 | 27 | 700 |
7140202JR | GD Tiểu học - Tiếng Jrai | A00; C00; D01 | 21.5 | 25.3 | 700 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 18 | 18 | 600 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20 | 24.75 | 26.1 | 700 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 23 | 23 | 700 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 23.55 | 27.6 | 700 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01 | 20.75 | 23 | 700 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 22.75 | 23.25 | 700 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 | 23 | 700 |
7140247 | Sư phạm KHTN | A00; A02; B00; D90 | 19 | 23 | 700 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 22.35 | 26.85 | 730 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | 18 | 600 |
7229030 | Văn học | C00; C19; C20 | 15 | 18 | 600 |
7229001 | Triết học | C00; C19; D01; D66 | 15 | 18 | 600 |
7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 21.5 | 25.5 | 600 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 15 | 18 | 600 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 | 22.2 | 600 |
7510406 | CN KT Môi trường | A00; A02; B00; B08 | 15 | 23.3 | 600 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 | 18 | 600 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; B00; B08 | 15 | 23 | 600 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 15 | 18 | 600 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 15 | 18 | 600 |
7620205 | Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 15 | 18 | 600 |
7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; A02; B00; B08 | 17 | 24.8 | 600 |
7850103 | Quản lí đất đai | A00; A01; A02; B00 | 15 | 18 | 600 |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 15 | 18 | 600 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D13 | 15 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM | Điểm chuẩn xét điểm học bạ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
7720101 | Y đa khoa | B00 | 26 | 895 | - | |
7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 21.5 | 700 | 25.5 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.5 | 700 | 25.5 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 22.8 | 600 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01 | 19 | 600 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 20.25 | 600 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 | 600 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140202 | GD Tiểu học | A00; C00; C03 | 25.85 | 600 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | A00; C00; D01 | 19 | 600 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20 | 22 | 600 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 23 | 700 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 | 600 | 25 | Đợt 1, Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22.35 | 700 | - | Đợt 1 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 18 | 700 | - | Đợt 1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 21.25 | 700 | 18 | Đợt 1 |
7229001 | Triết học | C00; C19; D01; D66 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7229030 | Văn học | C00; C19; C20 | 15 | 700 | 18 | Đợt 1 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 19 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15 | 700 | 18 | Đợt 1 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | 700 | 18 | Đợt 1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21 | 700 | 21 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15 | 700 | 18 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0 trở lên |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7510406 | Công nghệ KT Môi trường | A00; A02; B00; B08 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7620205 | Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 15 | 600 | 18 | Đợt 1 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00 | 15 | 600 | 18 | |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 15 | 600 | 18 | |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D13 | 15 | 700 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2020
>> Đại học Tây Nguyên tuyển sinh 2020
Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Tây Nguyên
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của trường:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M05, M06 | 18 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 18 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 18 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 18.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T07 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02 | 18 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 18 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B02, D08 | 18 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
7229001 | Triết học | C00, C19, C20, D66 | 14 |
7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 17.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15.5 |
7420101 | Sinh học | A02, B00, D08 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, D07 | 14 |
7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, D08 | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | --- |
7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7640101 | Thú y | A02, B00, D08 | 14 |
7720101 | Y khoa | B00 | 23 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2018trường Đại học Tây Nguyên
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo duc Mâm non | M06, M05 | 20.2 |
7140202 | Giáo duc Tiêu hoc | A00, C00, C03 | 20 |
7140202JR | Giáo dục Tiếu học - Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 17 |
7140205 | Giáo duc Chính tri | C00, C19, D01, D66 | 19 |
7140206 | Giáo đuc Thê chất | T00, T02, T03, T07 | 17 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02 | 17 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00, A01, A02 | 17 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 17 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08 | 17 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiêng Anh | D01 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 16 |
7229001 | Triêt hoc | C00, C19, C20, D01 | 13 |
7229030 | Văn hoc | C00, C19, C20 | 13 |
7310101 | Kinh tê | A00, A01, D01 | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
7340101LT | Quản trị kinh doanh (LT) | A00, A01, D01 | 13 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 13 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 13 |
7340201LT | Tài chính - Ngân hàng (LT) | A00, A01, D01 | 13 |
7340301 | Kê toán | A00, A01, D01 | 14.5 |
7340301LT | Kê toán (LT) | A00, A01, D01 | 13 |
7420101 | Sinh hoc | A02, B00, D08 | 13 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 13 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 13 | |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, D07 | 13 |
7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, D08 | 13 |
7620105LT | Chăn nuôi (LT) | A02, B00, D08 | 13 |
7620110 | Khoa học cây trông | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7620110LT | Khoa học cây trông (LT) | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7620112 | Bảo vê thưc vât | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7620115 | Kinh tê nông nghiệp | 13 | |
7620205 | Lâm sinh | A00,A02, B00, D08 | 13 |
7620205LT | Lâm sinh (LT) | A00,A02, B00, D08 | 13 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7620211LT | Quản lý tài nguyên rừng (LT) | A00, A02, B00, D08 | 13 |
7640101 | Thú y | A02, B00, D08 | 13 |
7640101LT | Thú y (LT) | A02, B00, D08 | 13 |
7720101 | Y khoa | B00 | 21 |
7720101LT | Y khoa (LT) | B00 | 19 |
7720301 | Điêu dưỡng | B00 | 17.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 18.5 |
7850103 | Quản lý đât đai | A00, A01, A02 | 13 |
7850103LT | Quản lý đât đai (LT) | A00, A01, A02 | 13 |
Dữ liệu năm 2017
như sau:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 20 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 24 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03 | 24 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | C00 | 20.5 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | D01 | 20.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C19; D66 | 22.25 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 22.25 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | D01 | 22.25 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T02; T03 | 15.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 15.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 15.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 15.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 20.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 |
7220301 | Triết học | C19; C20 | 15.5 |
7220301 | Triết học | C00; D01 | 15.5 |
7220330 | Văn học | C00 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 17.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 17.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00 | 17.25 |
7340301 | Kế toán | D01 | 17.25 |
7420101 | Sinh học | B00 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A02 | 15.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | B00 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | D08 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A02 | 15.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | B00; D08 | 15.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02 | 15.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 15.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B08 | 15.5 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15.5 |
7620205 | Lâm sinh | A02; D08 | 15.5 |
7620205 | Lâm sinh | B00 | 15.5 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | 15.5 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15.5 |
7640101 | Thú y | B00 | 17.5 |
7640101 | Thú y | D08 | 17.5 |
7640101 | Thú y | A02 | 17.5 |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 26 |
7720101LT | Y đa khoa (Hệ liên thông) | B00 | 25 |
7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 21.5 |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 20.75 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A02 | 15.5 |
Năm 2016
như sau:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A02 | --- |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | 15 |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 22 |
7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 23.5 |
7720101LT | Y đa khoa (Hệ liên thông) | B00 | 22.25 |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 24.25 |
7640101 | Thú y | A02 | --- |
7640101 | Thú y | D08 | 15 |
7640101 | Thú y | B00 | 20.5 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | --- |
7620205 | Lâm sinh | B00 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A02; D08 | --- |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B08 | --- |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02 | --- |
7620110 | Khoa học cây trồng | B00; D08 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A02 | --- |
7620105 | Chăn nuôi | D08 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | B00 | 16.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | 15 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A02 | --- |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 17.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 18.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 17.25 |
7420101 | Sinh học | B00 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00 | 19 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 17 |
7310101 | Kinh tế | D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 19 |
7220330 | Văn học | C00 | 15 |
7220301 | Triết học | C00; D01 | 15 |
7220301 | Triết học | C19; C20 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 19.25 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 19.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 20.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 20.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 22.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 20.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T02; T03 | --- |
7140205 | Giáo dục Chính trị | D01 | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 17 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C19; D66 | --- |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | D01 | 16 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | C00 | 19.25 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03 | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 23.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 22.25 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 24 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 25 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!