Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023

Xuất bản: 11/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2023

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 trang 1
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 trang 2
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 trang 3

XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ

– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12

– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12

– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12

2. Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

Thông tin về trường:

Trường Đại học Tây Đô là một trường đại học tư thục được thành lập theo quyết định số 54/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ký ngày 9 tháng 3 năm 2006

Địa chỉ: 68 Trần Chiên, Lê Bình, Cái Răng, Cần Thơ

Điện thoại: 093 902 85 79

Hiệu trưởng: PGS.TS. Trần Công Luận

Ngày thành lập: 9 tháng 3, 2006

Sinh viên: Khoảng 16000

Loại hình: Đại học tư thục

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0221
7720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B0319
7720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D0815
7440112Hóa học - chuyên ngành hóa dượcA00; A01; B00; D0715
7380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D6616
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0115
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0416
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0416
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0416
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0415
7340115MarketingA00; A01; D01; C0416
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0415
7310630Việt Nam họcD01; C00; D14; D1515
7810101Du lịchD01; C00; D14; D1515
7810201Quản trị khách sạnD01; C00; D14; D1515
7229030Văn họcC04; C00; D14; D1515
7229040Văn hóa họcC04; C00; D14; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6616
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D0715
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C0115
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình XDA00; A02; A01; C0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C0116
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C0115
7640101Thú yB00; A06; B02; C0216
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1515
7210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D1515

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0221
7720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B0319
7720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D0815
7440112Hoá học chuyên ngành hoá dượcA00; A01; B00; D0715
7380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D6615
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0115
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0415
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0415
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0415
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0415
7340115MarketingA00; A01; D01; C0415
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0415
7310630Việt Nam họcD01; C00; D14; D1515
7810101Du lịchD01; C00; D14; D1515
7810201Quản trị khách sạnD01; C00; D14; D1515
7229040Văn họcC04; C00; D14; D1515
7229040Văn hoá họcC04; C00; D14; D1515
7220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D6615
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00; D0715
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C0115
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; A01; C0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C0115
7640101Thú yB00; A06; B02; C0215
7620105Chăn nuôiA00; B00; A02; D0815
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1515

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2020

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT Quốc gia:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0221
7720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B0319
7380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D6615
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0415
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0415
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0415
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0415
7340115MaketingA00; A01; D01; C0415
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0415
7310630Việt Nam họcD01; C00; D14; D1515
7810101Du LịchD01; C00; D14; D1515
7810201Quản trị khách sạnD01; C00; D14; D1515
7229030Văn họcC04; C00; D14; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D0715
7850101Quản lý tài nguyên môi trườngA00:A01; B00; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00:A01; B00; D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C0115
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình XDA00; A02; A01; C0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C0115
7510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C0115
7640101Thú yB00; A06; B02; C0215
7620105Chăn nuôiB00; A00; A02; D0815
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1515

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét điểm kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM năm 2020 như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7720201Dược học650
7720301Điều dưỡng600
7380107Luật kinh tế550
7340301Kế toán550
7340201Tài chính ngân hàng550
7340101Quản trị kinh doanh550
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành550
7340115Maketing550
7340120Kinh doanh quốc tế550
7310630Việt Nam học550
7810101Du lịch550
7810201Quản trị khách sạn550
7229030Văn học550
7220201Ngôn ngữ Anh550
7620301Nuôi trồng thủy sản550
7850101Quản lý tài nguyên - môi trường550
7850103Quản lý đất đai550
7540101Công nghệ thực phẩm550
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình XD550
7480201Công nghệ thông tin550
7510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử550
7640101Thú y550
7620105Chăn nuôi550
7320104Truyền thông đa phương tiện550

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2019

Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học
Dược học772020120
Điều dưỡng772030118
Ngôn ngữ Anh722020114
Văn học722903014
Việt Nam học731063014
Quản trị kinh doanh734010114
Tài chính - Ngân hàng734020114
Kế toán734030114
Luật kinh tế738010714
Công nghệ thông tin748020114
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010214
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030114
Công nghệ thực phẩm754010114
Nuôi trồng thuỷ sản762030114
Thú y764010114
Du lịch781010114
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010314
Quản lý tài nguyên và môi trường785010114
Quản lý đất đai785010314

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6614
7229030Văn họcC00; C04; D14; D1514
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1514
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0114
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0114
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0114
7380107Luật kinh tếC00; D14; D66; D8414
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C0114
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A02; C0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C0114
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; C0114
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00; D0714
7640101Thú yA06, B00, B02, C0214
7720201Dược họcA00; B00; C02; D0715
7720301Điều dưỡngA02; B00; C02; D0714
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C04; D0114
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0114
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0114

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615.5
7229030Văn họcC00; C04; D14; D1515.5
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0115.5
7380107Luật kinh tếC00; D14; D66; D8415.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C0115.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A02; C0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C0115.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; C0115.5
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00; D0715.5
7640101Thú yA06, B00, B02, C02---
7720201Dược họcA00; B00; C02; D0715.5
7720301Điều dưỡngA02; B00; C02; D0715.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C04; D0115.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0115.5
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115.5

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0115
7720501Điều dưỡngA02; B00; C02; D0715
7720401Dược họcA00; B00; C02; D0715
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D0715
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; A02; C0115
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; C0115
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C0115
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A02; C0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C0115
7380107Luật kinh tếC00; D14; D66; D8415
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0115
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0115
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C04; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
7220330Văn họcC00; C04; D14; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7220113Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Đô qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM