Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2023
XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ
– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12
– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12
– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12
2. Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
Thông tin về trường:
Trường Đại học Tây Đô là một trường đại học tư thục được thành lập theo quyết định số 54/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ký ngày 9 tháng 3 năm 2006
Địa chỉ: 68 Trần Chiên, Lê Bình, Cái Răng, Cần Thơ
Điện thoại: 093 902 85 79
Hiệu trưởng: PGS.TS. Trần Công Luận
Ngày thành lập: 9 tháng 3, 2006
Sinh viên: Khoảng 16000
Loại hình: Đại học tư thục
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 16 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7440112 | Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn hoá học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; A02; D08 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2020
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT Quốc gia:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340115 | Maketing | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810101 | Du Lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00:A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00:A01; B00; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | B00; A00; A02; D08 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |
Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét điểm kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM năm 2020 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7720201 | Dược học | 650 |
7720301 | Điều dưỡng | 600 |
7380107 | Luật kinh tế | 550 |
7340301 | Kế toán | 550 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 550 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 |
7340115 | Maketing | 550 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 |
7310630 | Việt Nam học | 550 |
7810101 | Du lịch | 550 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 550 |
7229030 | Văn học | 550 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 550 |
7850101 | Quản lý tài nguyên - môi trường | 550 |
7850103 | Quản lý đất đai | 550 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 550 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 550 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 550 |
7640101 | Thú y | 550 |
7620105 | Chăn nuôi | 550 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2019
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học | ||
Dược học | 7720201 | 20 |
Điều dưỡng | 7720301 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 14 |
Văn học | 7229030 | 14 |
Việt Nam học | 7310630 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 14 |
Kế toán | 7340301 | 14 |
Luật kinh tế | 7380107 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 14 |
Thú y | 7640101 | 14 |
Du lịch | 7810101 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 14 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 14 |
7229030 | Văn học | C00; C04; D14; D15 | 14 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 14 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; C01 | 14 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
7640101 | Thú y | A06, B00, B02, C02 | 14 |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; C02; D07 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 14 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15.5 |
7229030 | Văn học | C00; C04; D14; D15 | 15.5 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
7640101 | Thú y | A06, B00, B02, C02 | --- |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; C02; D07 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7720501 | Điều dưỡng | A02; B00; C02; D07 | 15 |
7720401 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7220330 | Văn học | C00; C04; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7220113 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Đô qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!