Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023 chính thức cùng với điểm chuẩn qua các năm trước để thí sinh lựa chọn nguyện vọng phù hợp nhất.

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2023

Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo đại học hệ chính quy đại học Tây Bắc năm 2023. Thông tin được trích dẫn từ Quyết định số 808/QĐ-ĐHTB-HĐTS ngày 24/8/2023 của HĐTS Trường Đại học Tây Bắc.


Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023 1Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023 2

Thông tin trường

Trường Đại học Tây Bắc là trường đại học vùng đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo được thành lập trên cơ sở trường Cao đẳng Sư phạm Tây Bắc có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng đồng thời nghiên cứu, chuyển giao khoa học - công nghệ cho 7 tỉnh Tây Bắc và các tỉnh lân cận, góp phần triển khai thực hiện phát triển kinh tế - xã hội vùng trung du và miền núi.

Tên trường: Đại học Tây Bắc

Mã ngành: TTB

Địa chỉ: phường Quyết Tâm - thành phố Sơn La - tỉnh Sơn La.

Điện thoại: 0212.3.751.700

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm chuẩnGhi chú
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0125.222.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; C2025.626Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; A0222.926Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; A021922.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; A041922.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; A11; D071922.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; D08; B031922.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C19; D1426.622.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; C0326.322.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140219Sư phạm Địa líD10; D15; C00; C2026.122.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D15; D141922.5Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M13; M07; M051922.5Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên; đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T03; T04; T051821.25Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên, đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; D011518
7340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; A02; D011518
7340301Kế toánA00; A01; A02; D011518
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D011518
7620105Chăn nuôiD08; B00; A02; B041518
7620109Nông họcD08; B00; A02; B041518
7620112Bảo vệ thực vậtD08; B00; A02; B041518,00
7620205Lâm sinhD08; B00; A02; B041518,00
7620211Quản lý tài nguyên rừngD08; B00; A02; B041518
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D011518
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; A021518
51140201Giáo dục mầm nonM00; M13; M07; M0521.824.15Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên; đối với thí sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm chuẩnGhi chú
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D012621Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140219Sư phạm Địa lýD10; D15; C00; C2024.521Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; C202521Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C19; D142221Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D14; D152021Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; A021921Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; A021921Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; A101921Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D071921Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; D08; B031921Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; C031927.5Đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140201Giáo dục mầm nonM00; M13; M07; M051921Điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên; đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên,
7140206Giáo dục thể chấtT00; T03; T04; T051819.5Điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên; đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên,
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D011518
7340301Kế toánA00; A01; A02; D011518
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; D011518
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; D011518
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D011518
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B001518
7620109Nông họcD08; B00; A02; B041518
7620205Lâm sinhD08; B00; A02; B041518
7620105Chăn nuôiD08; B00; A02; B041518
7420203Sinh học ứng dụngB00; A02; D08; B031518
7620112Bảo vệ thực vậtD08; B00; A02; B041518
7620211Quản lý tài nguyên rừngD08; B00; A02; B041518
51140201Giáo dục mầm non (Cao đẳng)M00; M13; M07; M051719Điểm thi năng khiếu từ 6.0 trở lên; đối với học sinh xét học bạ: Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tây Bắc năm 2020 chi tiết các ngành như sau:

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M05, M07, M1323
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0123,5
7140205Giáo dục Chính trịC00, D01, C19, C2020,5
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T03, T04, T0518,5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D01, A0218,5
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, D01, A0218,5
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, A1018,5
7140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, C02, D0718,5
7140213Sư phạm Sinh họcB00, A02, D08, B0318,5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, C19, D1418,5
7140218Sư phạm Lịch SửC00, C19, D14, C0318,5
7140219Sư phạm Địa líD10, D15, C00, C2018,5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, A01, D14, D1518,5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A02, D0114,5
7340301Kế ToánA00, A01, A02, D0114,5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0114,5
7620105Chăn nuôiD08, B00, A02, B0414,5
7620205Lâm sinhD08, B00, A02, B0414,5
7620109Nông họcD08, B00, A02, B0414,5
7620112Bảo vệ thực vậtD08, B00, A02, B0414,5
7850101Quản lí tài nguyên và môi trườngA00, A01, A02, B0014,5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0114,5
7620211Quản lí tài nguyên rừngD08, B00, A02, B0414,5
7420203Sinh học ứng dụngB00, A02, D08, B0314,5
7340201Tài chính ngân hàngA00, A01, A02, D0114,5
51140201Giáo dục mầm nonM00, M05, M07, M1316,5

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M05, M07, M1318
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0118
7140205Giáo dục Chính trịC00, D01, C19, C2018
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T03, T04, T0518
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D01, A0218
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, D01, A0218
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, A1018
7140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, C02, D0718
7140213Sư phạm Sinh họcB00, A02, D08, B0318
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, C19, D1418
7140218Sư phạm Lịch SửC00, C19, D14, C0318
7140219Sư phạm Địa líD10, D15, C00, C2018
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, A01, D14, D1518
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A02, D0114
7340301Kế ToánA00, A01, A02, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0114
7620105Chăn nuôiD08, B00, A02, B0414
7620205Lâm sinhD08, B00, A02, B0414
7620109Nông họcD08, B00, A02, B0414
7620112Bảo vệ thực vậtD08, B00, A02, B0414
7850101Quản lí tài nguyên và môi trườngA00, A01, A02, B0014
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0114
7620211Quản lí tài nguyên rừngD08, B00, A02, B0414
7420203Sinh học ứng dụngB00, A02, D08, B0314
7340201Tài chính ngân hàngA00, A01, A02, D0114
51140201Giáo dục mầm nonM00, M05, M07, M1316
51140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0116

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2018
như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hànhA00, A01, C00, D0113
7620211Quản lý tài nguyên rừngD08, B00, A02, B0413
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, A0213
7620205Lầm sinhD08, B00, A02, B0413
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, A0213
7340101Quản trj kinh doanhA00, A01, D01, A0213
7340301Ké toánA00, A01, D01, A0213
7620105Chăn nuôiD08, B00, A02, B0413
7620109Nông họcD08, B00, A02, B0413
7620112Bảo vệ thực vậtD08, B00, A02, B0413
7140209Sư phạm Toản họcA00, A01, D01, A0217
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, D01, A0217
7140211Sư phạm Vật lỉA00, A01, C01, A1017
7140212Sư phạm Hỏa họcA00, B00, C02, D0717
7140213Sư phạm Sinh họcB00, A02, D08, B0317
7140217Sư phạm Ngữ v&nC00, D01, C19, D1417
7140218Sư phạm Lịch sửc00, C19, D14, C0317
7140219Sư phạm Địa líD10, D15, C00, C2017
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, A01, D15, D1417
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M13, M07, M0522
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0118.25
7140205Giảo dục Chính trịC00, D01, C19,C2017
7140206Giáo dục Thề chắtT00, T03, T04, T0517
ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG---
51140201Giáo dục Mầm nonM00, M13, M07, M0515
51140202Giáo dục Tiều họcA00, A01, C00, D0115.5

Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:

Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn
Sư phạm Toán họcD14020921,5
Sư phạm Tin họcD14021021,5
Sư phạm Vật lýD14021121,5
Sư phạm Hóa họcD14021221,5
Sư phạm Sinh họcD14021321,5
Sư phạm Ngữ vănD14021721,5
Sư phạm Lịch sửD14021821,5
Sư phạm Địa lýD14021921,5
Giáo dục Mầm nonD14020121,5
Giáo dục Tiểu họcD14020232
Giáo dục Chính trịD14020521,5
Giáo dục Thể chấtD14020621,5
Sư phạm Tiếng AnhD14023121,5
Chăn nuôiD62010521,5
Lâm sinhD62020521,5
Nông họcD62020921,5
Bảo vệ thực vậtD62011221,5
Quản lý tài nguyên và môi trườngD85010121,5
Công nghệ thông tinD48020121,5
Quản trị kinh doanhD34010121,5
Kế toánD34030121,5
Đào tạo bậc cao đẳng:
Giáo dục Mầm nonC14020116
Giáo dục Tiểu họcC14020216

Năm 2016 thông báo điểm chuẩn

như sau:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
151140202Giáo dục Tiểu học.A00; A01; C00; D0111.5
251140201Giáo dục Mầm non.M01; M02; M0311.5
30Các ngành đào tạo cao đẳng0---
47850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0015
57620205Lâm sinhA02; B00; B04; D0815
67620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B04; D0815
77620109Nông họcA02; B00; B04; D0815
87620105Chăn nuôiA02; B00; B04; D0815
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115
107340301Kế toánA00; A01; A02; D0115
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; D0115
127140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14; D1515
137140219Sư phạm Địa lýC00; C20; D10; D1515
147140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1415
157140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D01; D1415
167140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; D0815
177140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0715
187140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A10; C0115
197140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; D0115
207140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0115
217140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T0315
227140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D0117
237140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0120.5
247140201Giáo dục Mầm nonM01; M02; M0315

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

của trường như sau:

Ngành xét tuyển


Ngành

Chỉ tiêu xét tuyển
Theo kết quả thi THPT QGTheo học bạ THPT
Đại học: 2.380 chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non71402019020
Giáo dục Tiểu học714020214030
Giáo dục Chính trị714020511020
Giáo dục Thể chất7140206204
Sư phạm Toán học7140209355
Sư phạm Tin học7140210235
Sư phạm Vật lí7140211173
Sư phạm Hóa học7140212173
Sư phạm Sinh học7140213173
Sư phạm Ngữ văn7140217346
Sư phạm Lịch sử7140218204
Sư phạm Địa lí7140219204
Sư phạm Tiếng Anh7140231255
Quản trị kinh doanh7340101150150
Kế toán7340301150150
Công nghệ thông tin74802016060
Chăn nuôi76201056060
Lâm sinh76202056060
Nông học76201096060
Bảo vệ thực vật76201126060
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101250250
Cao đẳng: 130 chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non511402012525
Giáo dục Tiểu học511402024040
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM