Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2023
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo điểm chuẩn vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 đợt 1 theo các phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT); Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
Thông tin trường
Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường là một trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Hà Nội. Nhà trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực phục vụ công tác quản lý, thực hiện nhiệm vụ chuyên môn thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có trình độ Cao đẳng, Đại học và Sau đại học.
Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
Mã trường: DMT
Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0902 130 130
Email: dcac@hunre.edu.vn
Website: http://hunre.edu.vn
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội các năm trước:
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 25.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 25.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26 |
7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 |
7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24.25 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 |
7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.75 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 |
7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 20.5 |
7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 23.5 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 19.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 24.25 |
7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 |
7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 |
7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 |
7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 |
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 23 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24 |
7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 |
7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; D08 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24.25 |
7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 |
7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 19.5 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 24.5 |
7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 |
7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7520503PH | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 |
7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 |
7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 21 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340115 | Marketing | A00, A01; C00; D01 | 21 |
7380101 | Luật | A00; A01: C00; D01 | 15 |
7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; A01; D01; D15 | 15 |
7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; C01; D10 | 15 |
7440224 | Thủy văn học | A00; A01; C01: D10 | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D13 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D10 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 19.5 |
7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01, D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D10, D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 20.5 |
7340301PH | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D01 | 15 |
7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7520503PH | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D10 | 15 |
7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 |
7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01, D15 | 15 |
Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 18.0 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 18.0 |
Quản lý biển | 7850199 | 18.0 |
Kế toán | 7340301 | 18.0 |
Thủy văn học | 7440224 | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.0 |
Luật | 7380101 | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 18.0 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.0 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 18.0 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.0 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18.0 |
Điểm chuẩn Phân hiệu tỉnh Thanh Hóa theo phương thức xé tuyển học bạ:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Kế toán | 7340301PH | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 18.0 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503PH | 18.0 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 7480201PH | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | 18.0 |
Điểm chuẩn 2019 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường
Điểm xét tuyển ĐH Tài Nguyên môi trường Hà Nội - Tuyển sinh và đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội):
Ngành | Mã ngành | Theo kết quả thiTHPT | Theo kết quả lớp 12 THPT |
---|---|---|---|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 15.0 | 18.0 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 13.5 | 18.0 |
Quản lý biển | 7850199 | 13.5 | 18.0 |
Kế toán | 7340301 | 13.0 | 18.0 |
Thủy văn học | 7440224 | 13.5 | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 13.0 | 18.0 |
Luật | 7380101 | 13.0 | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13.0 | 18.0 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 13.5 | 18.0 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 13.5 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 13.0 | 18.0 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 13.5 | 18.0 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | 13.0 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 13.0 | 18.0 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 13.0 | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 13.0 | 18.0 |
Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Thanh Hóa:
Ngành | Mã ngành | Theo kết quả thiTHPT | Theo kết quả lớp 12 THPT |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301PH | 13.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 13.0 | 18.0 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503PH | 13.0 | 18.0 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 13.0 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | 13.0 | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 7480201PH | 13.0 | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | 13.0 | 18.0 |
Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tại trụ sở chính | --- | ||
7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13.5 |
7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7440299 | Khí tượng thủy văn biển | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7620103 | Khoa học đất | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7850199 | Quản lý biển | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 13.5 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13.5 |
Tại phân hiệu Thanh Hóa | --- | ||
7340301PH | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7520503PH | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7850103PH | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
7340301 | Kế toán | 20 |
7440221 | Khí tượng và khí hậu học | 18 |
7380101 | Luật | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
7440224 | Thuỷ văn học | 18 |
7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 18 |
7440299 | Khí tượng thủy văn biển | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 19 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 18 |
7620103 | Khoa học đất | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 18 |
7850199 | Quản lý biển | 18 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học | --- | ||
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7440224 | Thuỷ văn học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7440299 | Khí tượng thủy văn biển | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7620103 | Khoa học đất | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 18.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7850199 | Quản lý biển* | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước* | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 20 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7440306 | Khoa học đất | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7440299 | Khí tượng thủy văn biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7440224 | Thủy văn | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7440221 | Khí tượng học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.25 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!