Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023 hình 1
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023 hình 2

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.Hồ Chí Minh quyết định Công bố ngưỡng đầu vào tuyển trình độ đại học chính quy các ngành của Trường xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (phương thức 3) đợt 1, 2 năm 2023.



Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0130
7340116Bất động sảnA00; A01; B00; D0124
7440201Địa chất họcA00; A01; A02; B0020
7440222Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0119
7440224Thủy văn họcA00; A01; B00; D0120
7440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; A01; B00; D0120
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; B00; D0128
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0128.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0020
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; A02; B0020
7580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; A02; B0020
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A02; B0020
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; A02; B0020
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0020
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0120
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0129
7850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0120
7850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00; A01; B00; D0119.5

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0124
7440201Địa chất họcA00; A01; A02; B0015
7440221Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0115
7440224Thủy văn họcA00; A01; B00; D0115
7440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; A01; B00; D0115
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; B00; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0124
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0015
7520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồA00; A01; A02; B0015
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A02; B0015
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; A02; B0015
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0015
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0122
7850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0115
7850196Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00; A01; A02; B0015
7850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00; A01; D01; B0015

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0116
7440201Địa chất họcA00, A01, A02, B0014
7440221Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0114
7440224Thủy văn họcA00, A01, B00, D0114
7440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00, A01, B00, D0114
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, B00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0115
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A02, B0014
7520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồA00, A01, A02, B0014
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, A02, B0014
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, A02, B0014
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A02, B0015
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0114
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0115
7850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00, A01, B00, D0114
7850196Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00, A01, A02, B0014
7850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00, A01, A14, B0014

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2020 như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0118
7440201Địa chất họcA00, A01, A02, B0018
7440221Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0118
7440224Thuỷ văn họcA00, A01, B00, D0118
7440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngA00, A01, B00, D0118
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, B00, D0118
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0118
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A02, B0018
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00,, A01, A02, B0018
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, A02, B0018
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, A02, B0018
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A02, B0018
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0118
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0118
7850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00, A01, B00, D0118
7850196Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00, A01, A02, B0018
7850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00, A01, A14, B0018

- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng Học sinh phổ thông khu vực 3.

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

Thông tin trường

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, được thành lập tại quyết định số 1430/QĐ-TTg ngày 19 - 8 - 2011 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh thành trường Đại học.

Địa chỉ:  Số 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh; Cơ sở II tại xã Tam Phước, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Số điện thoại: +84 028 38443 006

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn đại học Tài nguyên môi trường TP.HCM năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0118.75
7440201Địa chất họcA00, A01, A02, B0014
7440221Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0114
7440224Thuỷ văn họcA00, A01, B00, D0114
7440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngA00, A01, B00, D0114
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, B00, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0117.25
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A02, B0014
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00,, A01, A02, B0014
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, A02, B0014
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, A02, B0014
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A02, B0015
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0114
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0116.25
7850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00, A01, B00, D0114
7850196Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00, A01, A02, B0014
7850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00, A01, A14, B0014

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn đại học Tài nguyên môi trường TP.HCM năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0116
7440201Địa chất họcA00, A01, B00, A0215
7440221Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0115
7440224Thuỷ văn họcA00, A01, B00, D0115
7440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngA00, A01, B00, D0115
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, B00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0115
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, A0215
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00, A01, B00, A0215
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, B00, A0215
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, B00, A0215
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, A0215
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0115
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0115
7850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00, A01, B00, D0115
7850196Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00, A01, A02, B0015
7850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00, A01, B00, A1415

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn đại học Tài nguyên môi trường TP.HCM năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0119
7440201Địa chất họcA00, A01, B00, A0215.5
7440221Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0115.5
7440224Thuỷ văn họcA00, A01, B00, D0115.5
7440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngA00, A01, B00, D0115.5
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, B00, D0117
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0118.25
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, A0217
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00, A01, B00, A0215.5
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, B00, A0215.5
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, B00, A0215.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, A0218.5
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0115.5
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0118.5
7850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00, A01, B00, D0115.5
7850196Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00, A01, A02, B00---
7850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00, A01, B00, A1415.5

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn đại học Tài nguyên môi trường TP.HCM năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; A01; B00; D0116
7850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo*A00; A01; A14; B0015
7580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A02; B0017
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0018.25
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; B00; D0117.25
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0117.5
7110104Cấp thoát nướcA00; A01; A02; B0017.75
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0125.7
7440224Thủy vănA00; A01; B00; D0121.6
7440221Khí tượng họcA00; A01; B00; D0122.5
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; A02; B0016.5
7440201Địa chất họcA00; A01; A02; B0017.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119.25
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0118.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0019.25

Trên đây là điểm chuẩn đại học Tài nguyên môi trường TP.HCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học  nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM