Điểm chuẩn Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2023
Tên ngành | Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL |
---|---|---|---|
Kinh tế | 15 | 18 | 550 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 550 |
Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 | 550 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 18 | 550 |
Kế toán | 15 | 18 | 550 |
Kiểm toán | 15 | 18 | 550 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 18 | 550 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 18 | 550 |
Thông tin về trường:
Là trường đại học kinh tế đa ngành, đào tạo theo hướng kỹ năng thực hành với mục tiêu đào tạo cử nhân kinh tế đa ngành, có kỹ năng thực hành cao, có phẩm chất đạo đức và sức khỏe tốt, thực hiện thành thạo các tác nghiệp về quản lý kinh tế cho các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong các thành phần kinh tế, các ngành kinh tế theo đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa và một nền kinh tế hội nhập.
Địa chỉ: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
Điện thoại: 02213.590.449
(Sẽ được cập nhật ngay khi nhà trường công bố)
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C14; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; D01 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C03; D01 | 15 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển theo kết quả học bạ THPT đợt 1 năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 14 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C14; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; D01 | 14 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C03; D01 | 14 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00, A01, C04, D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 14 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C14, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C14, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C03, D01 | 14 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C03, D01 | 14 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, C04 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 14 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C03, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D11 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, C04, D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01, C02 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01, C03 | 14 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, C04, D01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | --- |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C02 | --- |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | C03 | --- |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019
Phương thức | Chỉ tiêu |
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 | 400 |
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT | 400 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!