Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường.

Điểm chuẩn tuyển sinh 2023 của Đại học Tài Chính Marketing được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing 2023

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2023 trang 1
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2023 trang 2

Trường Đại học Tài chính - Marketing là trường đại học công lập theo cơ chế tự chủ tài chính chuyên đào tạo về kinh tế với hai ngành trọng điểm là Tài chính - Ngân hàng và Marketing. Trường đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo của mình. Trường trực thuộc Bộ Tài chính.

Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing

Mã ngành: DMS

Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028. 38726699
028. 38726789

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625
7340115MarketingA00; A01; D01; D9626.7
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9623
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.7
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9624.8
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9625.2
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D9625.6
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625.2
7310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624.6
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9623.6
7340405DHệ thống thông tin QLA00; A01; D01; D9624.5
7810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9622
7810201DQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9622
7810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9622
7340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9623.5
7340115CMarketingA00; A01; D01; D9625.3
7340301CKế toánA00; A01; D01; D9623.8
7340201CTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9623.5
7340120CKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624.7
7340116CBất động sảnA00; A01; D01; D9623
7340101QQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9623
7340115QMarketingA00; A01; D01; D9625
7340120QKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624.3

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625.9
7340115MarketingA00; A01; D01; D9627.1
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9625.1
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626.4
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9625.4
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9625.3
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D9625.8
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9624.8
7310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9621.25
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9626.1
7340405DHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9625.2
7810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9624.5
7810201DQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9624.5
7810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9624.3
7340101QQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624
7340115QMarketingA00; A01; D01; D9624.2
7340120QKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624
7340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625.3
7340115CMarketingA00; A01; D01; D9626.2
7340301CKế toánA00; A01; D01; D9624.2
7340201CTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9624.6
7340120CKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.5
7340116CBất động sảnA00; A01; D01; D9623.5

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn chương trình đại trà và đặc thù:

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Chính Marketing năm 2020 1
Điểm chuẩn chương trình chất lượng cao:

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Chính Marketing năm 2020 2
Điểm chuẩn chương trình quốc tế:

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Chính Marketing năm 2020 3
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn 2019 của trường

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9622.3
7340115MarketingA00, A01, D01, D9624.5
7340116Bất động sảnA00, A01, D01, D9619.4
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9623.75
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D9621.1
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9621.9
7220201Ngôn ngữ AnhA00, A01, D01, D9620
7340405DHệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù)A00, A01, D01, D9618.8
7810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)A00, A01, D01, D9621.67
7810201DQuản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)A00, A01, D01, D9622.3
7810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù)A00, A01, D01, D9621.2
7340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9619
7340115CMarketing (Chương trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9619.2
7340301CKế toán (Chương trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617.2
7340201CTài chính - Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617
7340120CKinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9620
7810201CQuản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617.8
7340101QQuản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế)A00, A01, D01, D9618.7
7340115QMarketing (Chương trình quốc tế)A00, A01, D01, D9618.5
7340301QKế toán (Chương trình quốc tế)A00, A01, D01, D9616.45
7340120QKinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế)A00, A01, D01, D9620

Điểm chuẩn học bạ

trúng tuyển vào các ngành của trường năm 2019 chi tiết như sau:
Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh7,27
7340101Quản trị kinh doanh7,27
7340115Marketing7,27
7340116Bất động sản7,27
7340120Kinh doanh quốc tế7,27
7340201Tài chính - Ngân hàng7,27
7340301Kế toán7,27
7340405Hệ thống thông tin quản lý7,27
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7,27
7810201Quản trị khách sạn7,27
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7,27

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing năm 2018

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh18,81
7340101Quản trị kinh doanh19,8
7340115Marketing21
7340116Bất động sản18
7340120Kinh doanh quốc tế21,4
7340201Tài chính - Ngân hàng18,9
7340301Kế toán19,4
7340405Hệ thống thông tin quản lý17,5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19,7
7810201Quản trị khách sạn20,2
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống19,3

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9623
7340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96---
7340101QQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96---
7340115MarketingA00; A01; D01; D9623.5
7340115CMarketingA00; A01; D01; D96---
7340115QMarketingA00; A01; D01; D96---
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9621.25
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9623.5
7340120CKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96---
7340120QKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96---
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9621.75
7340201CTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96---
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9623
7340301CKế toánA00; A01; D01; D96---
7340301QKế toánA00; A01; D01; D96---
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9621.25
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9623.25
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D9623.25
7810201CQuản trị khách sạnA00; A01; D01; D96---
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D9623

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; A16; D0118.5
7340301Kế toánA00; A01; A16; D0120.75
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A16; D0119.25
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; A16; D0121.75
7340116Bất động sảnA00; A01; A16; D0118.5
7340115MarketingA00; A01; A16; D0121
7340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; A16; D0120
7.340.107Quản trị khách sạnA00; A01; A16; D0120.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A16; D0120.75
7220201Ngôn ngữ AnhD01; N126

Chỉ tiêu Đại học Tài Chính Marketing năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
Các ngành đào tạo đại học
Quản trị kinh doanh7340101371159
Marketing734011521090
Bất động sản734011614060
Kinh doanh quốc tế734012021090
Tài chính - Ngân hàng7340201385165
Kế toán734030114060
Ngôn ngữ Anh722020114060
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù)7340405D14060
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)7810103D9842
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)7810201D12654
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù)7810202D12654
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)7340101C55165
Marketing (Chương trình chất lượng cao)7340115C88262
Kế toán (Chương trình chất lượng cao)7340301C2882
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)7340201C68202
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)7340120C75225
Quản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao)7810201C38112
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế)7340101Q822
Marketing (Chương trình quốc tế)7340115Q822
Kế toán (Chương trình quốc tế)7340301Q822
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế)7340120Q822

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM