Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán năm 2023

Xuất bản: 04/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán năm 2023-2024 kèm chi tiết điểm đầu vào các phương thức tuyển sinh năm nay của trường và điểm chuẩn các năm trước.

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính Kế toán năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán 2023

NgànhTổ hợp xét tuyểnMã ngànhĐiểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi TN THPT 2023Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm học bạ THPT
Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, A16734010115 điểm18 điểm
Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, A167340201
Kế toánA00, A01, D01, A167340301
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, A167340120
Luật Kinh tếA00, D01, C00, C157380107

Thông tin về trường:

Trường Đại học Tài chính - Kế toán là trường đại học công lập thành lập từ 1976 chuyên đào tạo về kinh tế với hai ngành trọng điểm là Tài chính - Ngân hàng và Kế toán. Trường trực thuộc Bộ Tài chính.

- Tên trường: Đại học Tài Chính Kế Toán

- Tên Tiếng Anh: University of Finance and Accountacy

- Mã ngành: DKQ

- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi

- Điện thoại: 024 3862 1504

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; A1615
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; A1615
7340301Kế toánA00; A01; D01; A1615
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; A1615
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C1515

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; A1615
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; A1615
7340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D01; A1615
7340301Kế toánA00; A01; D01; A1615
7380107Luật kinh tếA00; D01; C00; C1515

Điểm chuẩn năm 2020

Tên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
Tất cả các ngành và tất cả các tổ hợp xét tuyển15Tại Quảng Ngãi
Tất cả các ngành và tất cả các tổ hợp xét tuyển15Tại Thừa Thiên Huế

Điểm chuẩn năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A16, D0115
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, A16, D0115
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, A16, D0115
7340301Kế toánA00, A01, A16, D0115
7340302Kiểm toánA00, A01, A16, D0115
7380107Luật kinh tếA00, C00, C15, D0115

Điểm chuẩn năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A16; D0114
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; A16; D0114
7340120HKinh doanh quốc tế (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)13
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A16; D0114
7340201HTài chính-Ngân hàng (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)13
7340301Kế toánA00; A01; A16; D0114
7340301HKế toán (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)13
7340302Kiểm toánA00; A01; A16; D0114
7380107Luật kinh tếA00; C00; C15; D0114
7380107HLuật kinh tế (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)13

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanh15.5
7340120Kinh doanh quốc tế15.5
7340120HKinh doanh quốc tế (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)---
7340201Tài chính - Ngân hàng15.5
7340201HTài chính-Ngân hàng (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)---
7340301Kế toán15.5
7340301HKế toán (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)---
7340302Kiểm toán15.5
7380107Luật kinh tế15.5
7380107HLuật kinh tế (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)---

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7380107Luật kinh tế15
7340302Kiểm toán15
7340301Kế toán15
7340201Tài chính - Ngân hàng15
7340120Kinh doanh quốc tế15
7340101Quản trị kinh doanh15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020 như sau:

STTKhối ngành/NgànhMã ngànhChỉ tiêuTổ hợp xét tuyển
Cơ sở chính tại Quảng Ngãi
1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp

+ Quản trị Marketing

+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101100A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

734012050A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
3

Tài chính-Ngân hàng

+ Tài chính công

+ Tài chính doanh nghiệp

+ Ngân hàng

734020180A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước

+ Kế toán doanh nghiệp

7340301120A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
5

Kiểm toán

+ Kiểm toán

734030250A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
6

Luật kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107100A00: Toán- Vật lý- Hóa học
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
C00: Ngữ văn- Lịch sử- Địa lý
C15: Ngữ văn- Toán- Khoa học xã hội
Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế
1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp

+ Quản trị Marketing

+ Quản trị khách sạn và du lịch

734010170A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

734012040A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
3

Tài chính-Ngân hàng

+ Tài chính công

+ Tài chính doanh nghiệp

+ Ngân hàng

734020140A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước

+ Kế toán doanh nghiệp

734030190A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
5

Luật kinh tế

+ Luật kinh tế

738010760A00: Toán- Vật lý- Hóa học
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
C00: Ngữ văn- Lịch sử- Địa lý
C15: Ngữ văn- Toán- Khoa học xã hội

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM