Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm (Đại Học Huế) 2023/2024 chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước để lựa chọn nguyện vọng phù hợp.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023

Thông tin về trường

Trường Đại học Sư phạm Huế là một trường đại học sư phạm trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế.

Tiền thân của trường là Phân khoa trường Đại học Sư phạm trực thuộc Viện Đại học Huế, được thành lập vào năm 1957; sau khi thống nhất đất nước, trường được chính thức thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1976.

Năm 1994, thủ tướng quyết định chuyển trường Đại học Sư phạm Huế sang trực thuộc Đại học Huế.

Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Mã ngành: DHS

Địa chỉ: 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Điện thoại: 0234 3822 132

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
INhóm ngành đào tạo giáo viên
17140201Giáo dục Mầm non19
27140202Giáo dục Tiểu học18.5
37140202TAGiáo dục Tiểu học(đào tạo bằng Tiếng Anh)18.5
47140204Giáo dục công dân18.5
57140205Giáo dục chính trị18.5
67140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh18.5
77140209Sư phạm Toán học18.5
87140209TASư pham Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)18.5
97140210Sư phạm Tin học18.5
107140210TASư phạm Tin học (Đào tạo bẳng Tiếng Anh)18.5
117140211Sư phạm Vật lý18.5
127140211TASư phạm Vật lý (Đào tạo bằng Tiếng Anh)18.5
137140212Sư phạm Hoá học18.5
147140212TASư phạm Hoá học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)18.5
157140213Sư phạm Sinh học18.5
167140213TASư phạm Sinh học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)18.5
177140217Sư phạm Ngữ văn18.5
187140218Sư phạm Lịch sử18.5
197140219Sư phạm Địa lý18.5
207140221Sư phạm Âm nhạc18
217140246Sư phạm Công nghệ19
227140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18.5
237140248Giáo dục pháp luật18.5
247140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý18.5
IINhóm ngành khác
257310403Tâm lý học giáo dục15
267480104Hệ thống thông tin15
27T140211Vật lý (Tiên tiến)15

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17140201Giáo dục Mầm non17
27140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập18
37140204Giáo dục công dân18
47140205Giáo dục Chính trị18
57140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh18
67140209Sư phạm Toán học18
77140210Sư phạm Tin học18
87140211Sư phạm Vật lí18
97140212Sư phạm Hóa học18
107140213Sư phạm Sinh học18
117140217Sư phạm Ngữ văn18
127140218Sư phạm Lịch sử18
137140219Sư phạm Địa lí18
147140221Sư phạm Âm nhạc20
157140246Sư phạm Công nghệ18
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18
177140248Giáo dục pháp luật18
187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý18
197310403Tâm lý học giáo dục15
207480104Hệ thống thông tin15
21T140211Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến)15

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0117
7140202Giáo dục Tiểu họcC00; D0117
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C2017
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C2017
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0122
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0122
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0122
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B0022
7140213Sư phạm Sinh họcB00; D0822
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D1422
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D1422
7140219Sư phạm Địa lýB00; C0017
7310403Tâm lý học giáo dụcC00; D0117
T140211Vật lí (chương trình tiên tiến)A00; A0122

Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018

Tên ngành (Mã ngành)Chỉ tiêu dự kiến
Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh (7140209 )130
Sư phạm Tin học; Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh (7140210 )90
Sư phạm Vật lý (7140211 )95
Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh (7140212 )95
Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh (7140213 )95
Giáo dục Chính trị (7140205 )80
Sư phạm Ngữ văn (7140217 )130
Sư phạm Lịch sử (7140218 )60
Sư phạm Địa lí (7140219 )60
Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học (Giáo dục hòa nhập) (7140202 )240
Giáo dục Mầm non (7140201 )190
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (7140208 )60
Giáo dục Công dân (7140204 )60
Sư phạm Âm nhạc (7140221 )60
Sư phạm Công nghệ (7140246 )60
Sư phạm Khoa học tự nhiên (7140247 )60
Giáo dục pháp luật (7140248 )60
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (mở thí điểm )120

Công bố điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Sự phạm - Đại học Huế

như sau:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0118.5
7140202Giáo dục Tiểu họcC00; D0123
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C2021.25
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C2020.25
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0116
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0112.75
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0112.75
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B0012.75
7140213Sư phạm Sinh họcB00; D0812.75
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D1417.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D1412.75
7140219Sư phạm Địa lýB00; C0016.5
7310403Tâm lý học giáo dụcC00; D0115.5
T140211Vật lí (chương trình tiên tiến)A00; A0112.75

Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2016

như sau:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
T140211Vật lí (chương trình tiên tiến)A00; A0118
7310403Tâm lý học giáo dụcC00; D0115
7140219Sư phạm Địa lýB00; C0015
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D1418
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D1421
7140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A0115
7140213Sư phạm Sinh họcB00; D0818
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B0024
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0118
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0118
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0126
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20---
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C2015
7140202Giáo dục Tiểu họcC00; D0120.25
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0117.25

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM