Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 và qua các năm

Xuất bản: 05/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024 và chi tiết điểm chuẩn qua các năm và điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 chính thức theo phương thức tuyển sinh thi THPT quốc gia sẽ được cập nhật sau khi có công văn chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023

Điểm chuẩn chính thức theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 ảnh 2

Điểm chuẩn xét tuyển sớm ĐHCQ năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả thi đánh giá năng lực:

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Trường Đại học Quy Nhơn là một trong ba trường Đại học công lập có thương hiệu về đào tạo đa ngành ở miền Trung Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu lớn của vùng Duyên hải Nam Trung bộ.

Tên trường: Đại học Quy Nhơn

Mã ngành: DQN

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định

Điện thoại: 0256 3846 156

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00; C00; D01; A0115
7140201Giáo dục mầm nonM0019
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0124
7140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C1920
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T03; T0526
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0128.5
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0719
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0228.5
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0728.5
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; A0219
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1528.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1428.5
7140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D1528.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0122.25
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0019
7140249Sư phạm Lịch sử và địa lýC00; C19; C2019
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1516
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D01; D15; A0119.5
7229030Văn họcC00; D14; D15; C1915
7310101Kinh tếA00; A01; D0117.5
7310205Quản lý nhà nướcC00; D01; C19; A0018
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01; C1915
7310608Đông phương họcC00; C19; D14; D1516
7310630Việt Nam họcC00; D01; D15; C1918
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0117
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0117
7340301Kế toánA00; A01; D0116
7340301CLCKế toán CLCA00; A01; D0116
7340302Kiểm toánA00; A01; D0115
7380101LuậtC00; A00; C1915
7440122Khoa học vật liệuA00; A01; B00; D0715
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D9015
7460112Toán ứng dụngA00; A01; D07; D9015
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; K0115
7480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D9015
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K0118
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0116
7510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; C02; B00; D0715
7510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; D0119
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; K0115
7520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; K0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; K0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; C0215
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; K01; D0715
7620109Nông họcB00; D08; C08; B0315
7760101Công tác xã hộiC00; D01; D1415
7810103Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhA00; A01; D01; D1417
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0117
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; C0415
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; C0418

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00; C00; D01; A0115
7140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C1919
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B0819
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T03; T0518
7140201Giáo dục mầm nonM0019
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0124
7140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D1519
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0725
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1419
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1523
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0124
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0119
7140209sư phạm Toán họcA00; A0125
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0119
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0019
7140249Sư phạm Lịch sử và địa lýC00; C19; C2019
7340301Kế toánA00; A01; D0115
7340302Kiểm toánA00; A01; D0115
7380101LuậtC00; D01; A00; C1915
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115
7440112Hóa họcA00; D07; B00; D1215
7510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; C02; B00; D0715
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; D0715
7520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; A02; D0715
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0115
7620109Nông họcB00; D08; A02; B0315
7460112Toán ứng dụngA00; A01; D07; D0118
7760101Công tác xã hộiC00; D01; D1415
7310608Đông phương họcC00; C19; D14; D1515
7310101Kinh tếA00; A01; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1515
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; C0415
7310205Quản lý nhà nướcC00; D01; D14; A0015
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; C0415
7810103Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhA00; A01; D01; D1415
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0115
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01; C1915
7229030Văn họcC00; D14; D15; C1915
7310630Việt Nam họcC00; D01; D15; C1915
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; C0215
7440122Khoa học vật liệuA00; A01; A02; C0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; D0715
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D01; D15; A0116
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0118

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7140114

Quản lý giáo dục

15

7140205

Giáo dục Chính trị

18.5

7140213

Sư phạm Sinh học

18.5

7140206

Giáo dục Thể chất

18.5

7140201

Giáo dục mầm non

18.5

7140202

Giáo dục Tiểu học

19.5

7140219

Sư phạm Địa lý

18.5

7140212

Sư phạm Hóa học

18.5

7140218

Sư phạm Lịch sử

18.5

7140217

Sư phạm Ngữ văn

18.5

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

18.5

7140210

Sư phạm Tin học

18.5

7140209

sư phạm Toán học

18.5

7140211

Sư phạm Vật lý

18.5

7340301

Kế toán

15

7340302

Kiểm toán

15

7380101

Luật

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

15

7440112

Hóa học

15

7420203

Sinh học ứng dụng

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

7480201

Công nghệ thông tin

15

7520201

Kỹ thuật điện

15

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

7620109

Nông học

15

7460201

Thống kê

15

7460112

Toán ứng dụng

15

7760101

Công tác xã hội

15

7310608

Đông phương học

15

7310101

Kinh tế

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

7850103

Quản lý đất đai

15

7310205

Quản lý nhà nước

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trư

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn

15

7810201

Quản trị khách sạn

15

7310403

Tâm lý học giáo dục

15

7229030

Văn học

15

7310630

Việt Nam học

15

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2019

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG:

---

Quản lý giáo dục

7140114

14

Giáo dục mầm non

7140201

18.5

Giáo dụcTiểu học

7140202

19

Giáo dục Chính trị

7140205

17

Giáo dục Thể chất

7140206

19.98

Sư phạm Toán học

7140209

17.5

Sư phạm Tin học

7140210

20

Sư phạm Vật lý

7140211

23

Sư phạm Hoá học

7140212

17

Sư phạm Sinh học

7140213

22

Sư phạm Ngữ văn

7140217

17

Sư phạm Lịch sử

7140218

17

Sư phạm Địa lý

7140219

17

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

18

Ngôn ngữ Anh

7220201

14

Lịch sử

7229010

23.25

Văn học

7229030

14

Kinh tê

7310101

14

Quản lý nhà nước

7310205

14

Tâm lý học giáo dục

7310403

14

Đông phương học

7310608

14

Việt Nam học

7310630

14

Quản trị kinh doanh

7340101

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

14

Kê toán

7340301

14

Luật

7380101

14

Sinh hoc

7420101

22

Sinh học ứng dụng

7420203

22

Vật lý học

7440102

17

Hoá hoc

7440112

19

Địa lý tự nhiên

7440217

19

Toán hoc

7460101

22

Toán ứng dụng

7460112

22

Thông kê

7460201

18

Kỹ thuật phân mêm

7480103

14

Công nghệ thông tin

7480201

14

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

14

Kỹ thuật điện

7520201

14

Kỹ thuật điện tử - viên thông

7520207

14

Nông học

7620109

14

Công tác xã hội

7760101

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

14

Quản trị khách sạn

7810201

14

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

14

Quản lý đất đai

7850103

14

Điểm chuẩn xét học bạ:

---

Quản lý giáo dục

7140114

18

Ngôn ngữ Anh

7220201

18

Lịch sử

7229010

18

Văn học

7229030

18

Kinh tế

7310101

18

Quản lý nhà nước

7310205

18

Tâm lý học giáo dục

7310403

18

Đông phương học

7310608

18

Việt Nam học

7310630

18

Quản trị kinh doanh

7340101

18

Tài chính - Ngân hàng

7340201

18

Kế toán

7340301

18

Luật

7380101

18

Sinh học

7420101

24.5

Sinh học ứng dụng

7420203

23

Vật lý học

7440102

27.5

Hoá học

7440112

26

Địa lý tự nhiên

7440217

23

Toán học

7460101

27.5

Toán ứng dụng

7460112

24.5

Thông kê

7460201

18

Kỹ thuật phần mềm

7480103

18

Công nghệ thông tin

7480201

18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

18

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

18

Kỹ thuật điện

7520201

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

18

Nông học

7620109

18

Công tác xã hội

7760101

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18

Quản trị khách sạn

7810201

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

18

Quản lý đất đai

7850103

18

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2018

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn học bạ
7140114Quản lý giáo dục1418
7140201Giáo dục Mầm non18.518
7140202Giáo dục Tiểu học1918
7140205Giáo dục Chính trị1718
7140206Giáo dục Thể chất19.9818
7140209Sư phạm Toán học17.518
7140210Sư phạm Tin học2018
7140211Sư phạm Vật lý2318
7140212Sư phạm Hoá học1718
7140213Sư phạm Sinh học2218
7140217Sư phạm Ngữ văn1718
7140218Sư phạm Lịch sử1718
7140219Sư phạm Địa lý1718
7140231Sư phạm Tiếng Anh1818
7220201Ngôn ngữ Anh1418
7229010Lịch sử23.25
7229030Văn học1418
7310101Kinh tế1418
7310205Quản lý nhà nước1418
7310403Tâm lý học giáo dục1418
7310608Đông phương học1418
7310630Việt Nam học1418
7340101Quản trị kinh doanh1418
7340201Tài chính – Ngân hàng1418
7340301Kế toán1418
7380101Luật1418
7420101Sinh học22
7420203Sinh học ứng dụng22
7440102Vật lý học17
7440112Hoá học19
7440217Địa lý tự nhiênkỹ thuật19
7460101Toán học22
7460112Toán ứng dụng22
7460201Thống kê18
7480103Kỹ thuật phần mềm1418
7480201Công nghệ thông tin1418
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng1418
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học1418
7520201Kỹ thuật điện1418
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông1418
7620109Nông học1418
7760101Công tác xã hội1418
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1418
7810201Quản trị khách sạn1418
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường1418
7850103Quản lý đất đai1418

Năm 2017

như sau
Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dục15.5
7140201Giáo dục Mầm non21.25
7140202Giáo dục Tiểu học24.25
7140205Giáo dục Chính trị21.5
7140206Giáo dục Thể chất18.5
7140209Sư phạm Toán học22.5
7140210Sư phạm Tin học15.5
7140211Sư phạm Vật lý19.25
7140212Sư phạm Hoá học21.25
7140213Sư phạm Sinh học17
7140217Sư phạm Ngữ văn23
7140218Sư phạm Lịch sử21.25
7140219Sư phạm Địa lý21.25
7140231Sư phạm Tiếng Anh22.5
7220201Ngôn ngữ Anh15.5
7229010Lịch sử21.25
7229030Văn học15.5
7310101Kinh tế15.5
7310205Quản lý nhà nước15.5
7310403Tâm lý học giáo dục15.5
7310608Đông phương học---
7310630Việt Nam học15.5
7340101Quản trị kinh doanh15.5
7340201Tài chính – Ngân hàng15.5
7340301Kế toán15.5
7380101Luật15.5
7420101Sinh học23
7420203Sinh học ứng dụng---
7440102Vật lý học20
7440112Hoá học21.25
7440217Địa lý tự nhiênkỹ thuật21
7460101Toán học22.5
7460112Toán ứng dụng---
7460201Thống kê---
7480103Kỹ thuật phần mềm---
7480201Công nghệ thông tin15.5
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15.5
7520201Kỹ thuật điện15.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông15.5
7620109Nông học15.5
7760101Công tác xã hội15.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành---
7810201Quản trị khách sạn---
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường15.5
7850103Quản lý đất đai15.5

Chỉ tiêu Đại học Quy Nhơn năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành họcMã ngànhKQ thi THPT QGKhác
Quản lý giáo dục71401144010
Giáo dục Mầm non714020190
Giáo dục Tiểu học714020290
Giáo dục Chính trị714020530
Giáo dục Thể chất714020630
Sư phạm Toán học714020940
Sư phạm Tin học714021030
Sư phạm Vật lý714021120
Sư phạm Hoá học714021220
Sư phạm Sinh học714021320
Sư phạm Ngữ văn714021730
Sư phạm Lịch sử714021820
Sư phạm Địa lý714021920
Sư phạm Tiếng Anh714023160
Ngôn ngữ Anh722020125030
Văn học72290304010
Kinh tế73101018020
Quản lý nhà nước731020518020
Tâm lý học giáo dục73104032010
Đông phương học73106086010
Việt Nam học73106308020
Quản trị kinh doanh734010128020
Tài chính - Ngân hàng73402018020
Kế toán734030123020
Kiểm toán73403024010
Luật738010123020
Sinh học ứng dụng74202034010
Vật lý học74401024010
Hoá học74401124010
Toán ứng dụng74601128020
Thống kê74602018020
Kỹ thuật phần mềm748010318020
Công nghệ thông tin748020128020
Công nghệ kỹ thuật xây dựng75101038020
Công nghệ kỹ thuật hoá học75104018020
Kỹ thuật điện752020128020
Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020713020
Kỹ thuật xây dựng75802014010
Nông học76201098020
Công tác xã hội77601016010
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010313020
Quản trị khách sạn781020118020
Quản lý tài nguyên và môi trường78501018020
Quản lý đất đai78501038020
Tổng:4.070530
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM