Điểm chuẩn tuyển sinh 2024 của Đại học Quốc Tế Sài Gòn sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Sài Gòn 2024
Điểm chuẩn theo kết quả Đánh giá năng lực HCM của trường ĐH Quốc tế Sài Gòn 2024:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) vừa công bố kết quả xét tuyển học bạ lớp 12 đợt 1.
Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Sài Gòn 2023
Điểm chuẩn ĐH Quốc tế Sài Gòn 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | 17 |
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo * Hệ thống dữ liệu lớn * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin | 7480101 | 17 |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing số, * Kinh doanh số, * Thương mại điện tử. | 7340101 | 17 |
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương mại. | 7220201 | 17 |
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm toán, * Kế toán doanh nghiệp. | 7340301 | 17 |
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn. | 7810201 | 17 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 17 |
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu | 7310401 | 17 |
Đông Phương học | 7310608 | 17 |
Điểm chuẩn ĐH Quốc tế Sài Gòn 2023 xét theo điểm học bạ 5 kì THPT
Điểm chuẩn ĐH Quốc tế Sài Gòn 2023 xét theo điểm học bạ lớp 12
Điểm chuẩn ĐH Quốc tế Sài Gòn 2023 xét theo điểm ĐGNL HCM
Thông tin về trường
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn là trường đại học quốc tế tại Việt Nam, đào tạo bậc đại học và cao đẳng cho sinh viên Việt Nam và nước ngoài, vừa có chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, vừa có chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt theo tiêu chuẩn chương trình đại học Hoa Kỳ. Bằng cấp của Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn có giá trị quốc gia và quốc tế.
Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
Mã ngành: TTQ
Địa chỉ: 8C Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 5409 3929
Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Sài Gòn 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM |
7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18,00 | 600 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | 600 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 17 | 600 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 17 | 600 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17 | 600 |
7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 17 | 600 |
7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | 600 |
7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 17 | 600 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Sài Gòn 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 17 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 17 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Sài Gòn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D72, D78 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 17 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D72, D78 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing, Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; C00; D00 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 14 |
7480101 | Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | A00; A01; D00; D90 | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
Năm 2016 thông báo điểm chuẩn như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480101 | Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh ( gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing, Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Sài Gòn qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!