Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
Ký hiệu HIU
Địa chỉ: Số 03 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.7308.3456
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | A00; B00; C02; D90 | 22 |
7720101_E | Y khoa_CT tiếng Anh | A00; B00; C02; D90 | 22 |
7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; C02; D90 | 22 |
7720501_E | Răng hàm mặt_CT tiếng Anh | A00; B00; C02; D90 | 22 |
7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; C02; D90 | 21 |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D90 | 21 |
7720201_E | Dược học_CT tiếng Anh | A00; B00; C02; D90 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C02; D90 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C02; D90 | 19 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; C02; D90 | 19 |
7720302 | Hộ sinh | A00; B00; C02; D90 | 19 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 19 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 19 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T07 | 18 |
7140114 | Quản lý giáo dục | M00; M01; M11 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 15 |
7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 |
7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 15 |
7310612 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 15 |
7310614 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 15 |
7310613 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 22 |
7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 15 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 15 |
7310612 | Trung Quốc học | A01; C00; D01; D04 | 15 |
7310613 | Nhật Bản học | A01; C00; D01; D06 | 15 |
7310614 | Hàn Quốc học | A01; C00; D01; D78 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D78 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 |
7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 19 |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01 | 15 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T07 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7720201 | Dược học | 21 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7720101 | Y khoa | 22 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7380101 | Luật | 15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
7380107 | Luật kinh tế | 15 |
7340114 | Digital Marketing | 15 |
7310614 | Hàn Quốc học | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7310612 | Trung Quốc học | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | 15 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
7310613 | Nhật Bản học | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
7310630 | Việt Nam học | 15 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 17.5 |
7310101 | Kinh tế | 15 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 15 |
7480202 | An toàn thông tin | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | 15 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 15 |
7810201_LK | Quản trị khách sạn | 15 |
Điểm chuẩn 2019 của trường
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11 | 18 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T07 | 18 |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H00, H02, V00, V01 | 15 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H02, V00, V01 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H02, V00, V01 | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00, H02, V00, V01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D96 | 16 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7310612 | Trung Quốc học | A01, C00, D01, D04 | 15 |
7310613 | Nhật Bản học | A01, C00, D01, D06 | 15 |
7310614 | Hàn Quốc học | A01, C00, D01, D78 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | A01, C00, D01, D78 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C00, D01, D78 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 16 |
7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7380101 | Luật | A00, C00, C14, D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A08, C00, D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C02, D90 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | A00, D01, V00, V01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D90 | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, C02, D90 | 18 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00, B00, C02, D90 | 21 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, C02, D90 | 18 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00, C02, D90 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 16 |
7810201_LK | Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | A00, A01, C00, D01 | 15 |
*Điểm chuẩn trúng tuyển (có điều kiện) hệ đại học chính quy năm 2019 theo phương thức xét điểm kỳ thi Đánh giá năng lực đợt 1 (11-12/5/2019) vào các ngành của Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng:
- Thí sinh có tổng điểm 2 môn thi (01 môn bắt buộc và 01 môn tự chọn) ≥ 10 điểm. Riêng ngành Răng Hàm Mặt ≥ 13 điểm.
- Điều kiện trúng tuyển chính thức:
+ Thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương).
+ Đối với ngành Giáo dục mầm non, Răng Hàm Mặt và Dược học: điểm trung bình năm lớp 12 môn xét học bạ THPT ≥ 8.0
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Điều dưỡng: điểm trung bình năm lớp 12 môn xét học bạ THPT ≥ 6.5
*Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ đợt 1
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 20 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 20 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Kinh tế | 7310101 | 18 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 |
Trung Quốc học | 7310612 | 18 |
Nhật Bản học | 7310613 | 18 |
Hàn Quốc học | 7310614 | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Luật | 7380101 | 18 |
Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
An toàn thông tin | 7480202 | 20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 18 |
Kiến trúc | 7580101 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 19 |
Dược học | 7720201 | 20 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 17 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 14 |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 14 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | 14 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 14 |
7210404 | Thiết kế thời trang | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
7310101 | Kinh tế | 14 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | 14 |
7310612 | Trung Quốc học | 14 |
7310613 | Nhật Bản học | 14 |
7310614 | Hàn Quốc học | 14 |
7310630 | Việt Nam học | 14 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14 |
7340301 | Kế toán | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | 14 |
7440301 | Khoa học môi trường | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 14 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 14 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 |
7580101 | Kiến trúc | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 |
7720201 | Dược học | 16 |
7720301 | Điều dưỡng | 14 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 18,5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 14 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 14 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11 | --- |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T07 | --- |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H00; H01; V00; V01 | 15.5 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; V00; V01 | 15.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15.5 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D96 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7310612 | Trung Quốc học | A01; C00; D01; D04 | 15.5 |
7310613 | Nhật Bản học | A01; C00; D01; D06 | 15.5 |
7310614 | Hàn Quốc học | A01; C00; D01; D78 | 15.5 |
7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D78 | 15.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | --- |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D90 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7720201 | Dược học | A00, B00, D90 | 16.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90 | 15.5 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D90 | 21 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90 | 15.5 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
Chỉ tiêu Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm học 2019
Chi tiết như sau:
Ngành học | Mã ngành | Theo KQ thiTHPT QG | Theo phươngthức khác |
Các ngành đào tạo đại học | 1.875 | 1.875 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 25 | 25 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 25 | 25 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 10 | 10 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 15 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 |
Kinh tế | 7310101 | 20 | 20 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 30 | 30 |
Trung Quốc học | 7310612 | 10 | 10 |
Nhật Bản học | 7310613 | 20 | 20 |
Hàn Quốc học | 7310614 | 20 | 20 |
Việt Nam học | 7310630 | 10 | 10 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 30 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 120 | 120 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7340101_LK | 40 | 40 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 | 100 |
Kế toán | 7340301 | 40 | 40 |
Luật | 7380101 | 50 | 50 |
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | 100 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 25 | 25 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 70 | 70 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7480201_LK | 40 | 40 |
An toàn thông tin | 7480202 | 60 | 60 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 | 50 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 25 | 25 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 20 | 20 |
Kiến trúc | 7580101 | 75 | 75 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 30 | 30 |
Dược học | 7720201 | 200 | 200 |
Điều dưỡng | 7720301 | 110 | 110 |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 60 | 60 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 150 | 150 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 80 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 30 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | 60 |
Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7810201_LK | 20 | 20 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường