Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023

Xuất bản: 04/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành kèm thông tin về các phương thức tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023

I. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT

Mã ngànhNgành và chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
7480201Công nghệ thông tinCông nghệ phần mềmA00,A01, A10,D8415
Quản trị và an ninh mạng
7510301Kĩ thuật điện - Điện tửCông nghệ Internet vạn vật (IoT)A00, A02A10, D8415
Điện tử - Truyền thông
Điện tự động công nghiệp
7520320Kĩ thuật môi trườngKỹ thuật môi trường và an toàn lao độngA00,D84, A02,C1415
Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai
7340101Quản trị kinh doanhQuản trị doanh nghiệpA01, A00, C14, D0115
Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng
7310630Việt Nam họcVăn hoá Du lịchD01, D66, D14, C0015
Quản trị du lịch
7220201Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhD01, D66 D14, D1515,00
Ngôn ngữ Anh - Trung
Ngôn ngữ Anh - Hàn
Ngôn ngữ Anh - Nhật

II. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

Mã ngànhNgành và chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
7480201Công nghệ thông tinCông nghệ phần mềmA00,A01, A10,D8415
Quản trị và an ninh mạng
7510301Kĩ thuật điện - Điện tửCông nghệ Internet vạn vật (IoT)A00,A02, A10,D8415
Điện tử - Truyền thông
Điện tự động công nghiệp
7520320Kĩ thuật môi trườngKỹ thuật môi trường và an toàn lao độngA00,D84, A02,C1415
Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai
7340101Quản trị kinh doanhQuản trị doanh nghiệpA01, A00, C14, D0115
Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng
7310630Việt Nam họcVăn hoá Du lịchD01, D66, D14, C0015
Quản trị du lịch
7220201Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhD01, D66, D14, D1515
Ngôn ngữ Anh - Trung
Ngôn ngữ Anh - Hàn
Ngôn ngữ Anh - Nhật

III. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Mã ngànhNgành và chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
7480201Công nghệ thông tinCông nghệ phần mềmA00,A01, A10,D8415
Quản trị và an ninh mạng
7510301Kĩ thuật điện - Điện tửCông nghệ Internet vạn vật (IoT)A00,A02, A10, D8415
Điện tử - Truyền thông
Điện tự động công nghiệp
7520320Kĩ thuật môi trườngKỹ thuật môi trường và an toàn lao độngA00,D84, A02,C1415
Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai
7340101Quản trị kinh doanhQuản trị doanh nghiệpA01, A00, C14, D0115
Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng
7310630Việt Nam họcVăn hoá Du lịchD01, D66, D14, C0015
Quản trị du lịch
7220201Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhD01, D66, D14, D1515
Ngôn ngữ Anh - Trung
Ngôn ngữ Anh - Hàn
Ngôn ngữ Anh - Nhật

*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10

Loại chứng chỉ, mức điểmĐiểm quy đổi
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)TOEFL iBT (ETS cấp)TOEFL ITP (ETS cấp)
4.040 - 444108.0
4.545 - 505009.0
5.051 - 605709.5
≥ 5.5≥ 61 - 68≥ 63010

Thông tin về trường:

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thành lập cuối năm 1997. Từ đó đến nay, trường đã phát triển thành một trường dân lập lớn mạnh ở trong nước cũng như khu vực. Hiện nay, nhà trường đang đào tạo hơn 8.000 sinh viên từ 41 tỉnh thành trong cả nước. Và đã đào tạo, cung cấp cho xã hội gần 15.000 kỹ sư, cử nhân có chất lượng.

Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Ký hiệu: DHP

Địa chỉ: Số 36 - Đường Dân Lập - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - TP Hải Phòng

Điện thoại: 0225.3740577, Hotline: 0901.598698 / 0936.821821

Website: www.hpu.edu.vn  -  Email: daotao@hpu.edu.vn

Tham khảo điểm chuẩn các năm trước.

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D8415
7510301Kĩ thuật điện - Điện tửA00; A02; A10; D8415
7520320Kĩ thuật môi trườngA00; A11; B04; D1015
7340101Quản trị kinh doanhA01; A10; C14; D0115
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D6615
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D04; D14; D1515
7380101LuậtC00; D06; D66; D8415

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A10; D84; D0815
7510301Kĩ thuật điện-Điện tửA10; A01; D84; D0115
7510102Kĩ thuật công trình xây dựngA00; A01; A04; A1015
7520320Kĩ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0015
7340101Quản trị kinh doanhA10; A01; C14; D0115
7310630Việt Nam họcC00; D14; D01; D0415
7220201Ngôn ngữ AnhD66; D01; D14; D1515
7380101LuậtD84; C00; D66; D0615

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 như sau:

* Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

-   Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 14.0 điểm

-   Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 12.0 điểm

* Điểm xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12

-   Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12 : 18.0 điểm

-   Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12: 12.0 điểm

Điểm chuẩn năm 2019

* Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019

-   Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 14.0 điểm

-   Hệ Cao đẳng:Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 12.0 điểm

* Điểm xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12

-   Hệ Đại học: Tổng  điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12 : 18.0 điểm

-   Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12: 12.0 điểm

Điểm chuẩn chính thức từng ngành sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn năm 2018

*Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018

Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 15.0 điểm

*Điểm theo kết quả học tập THPT năm 2018

Tổng điểm 3 môn trúng tuyển theo khối của lớp 12 ≥ 18.0 điểm

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
220201Ngôn ngữ Anh15.5Xét học bạ 18 điểm
7310630Việt Nam học15.5Xét học bạ 18 điểm
7340101Quản trị kinh doanh15.5Xét học bạ 18 điểm
7380101Luật---
7480201Công nghệ thông tin15.5Xét học bạ 18 điểm
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.5Xét học bạ 18 điểm
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.5Xét học bạ 18 điểm
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường15.5Xét học bạ 18 điểm
7620101Nông nghiệp15.5Xét học bạ 18 điểm

Điểm chuẩn năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17620101Nông nghiệp (Kỹ thuật nông nghiệp, Quản lý đất đai)15
27580201Kỹ thuật công trình xây dựng15
37520320Kỹ thuật môi trường15
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
57480201Công nghệ thông tin15
67340101Quản trị kinh doanh15
77220201Ngôn ngữ Anh15
87220113Việt Nam học15

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM