Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2023/2024 chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước để lựa chọn nguyện vọng vào trường chính xác các em nhé!

Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2023

Thông tin trường

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế là trường đào tạo nguồn nhân lực khoa học kỹ thuật chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước theo hướng hội nhập khu vực và quốc tế.

Địa chỉ 102 Phùng Hưng - Huế.

Điện thoại: 0234.3522535 và 0234.3525049

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế 2023 xét học bạ THPT

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế 2023 xét học bạ THPT

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2022

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2022

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7340116Bất động sảnA00; B00; C00; C041618
7420203Sinh học ứng dụngA00; B00; D08; A021518
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A02; A10; B001618
7520114Kỹ thuật cơ - điện tửA00; A02; A10; B001618
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; C0219.520
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A02; B00; C021518
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A02; B00; C021518
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A02; A10; B0016,0018
7620102Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)A00; B00; C00; C0415,0018
7620105Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)A00; A02; B00; D0818.520
7620109Nông họcA00; A02; B00; D0815,0018
7620110Khoa học cây trồngA00; A02; B00; D0815,0018
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A02; B00; D0815,0018
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; C0415,0018
7620118Nông nghiệp công nghệ caoA00; A02; B00; D081518
7620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônA00; C00; C04; D011518
7620201Lâm họcA00; A02; B00; D081518
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A02; B00; D081518
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A02; B00; D081719.5
7620302Bệnh học thủy sảnA00; A02; B00; D081618
7620305Quản lý thủy sảnA00; A02; B00; D081618
7640101Thú yA00; A02; B00; D0820.521
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; C00; C041618

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết qua thi THPT như sau:

Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi - Thú y)762010517
Thú y764010119
Công nghệ thực phẩm754010118
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010615
Công nghệ sau thu hoạch754010415
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021015
Kỹ thuật cơ - điện tử752011415
Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020115
Lâm học (Lâm nghiệp)762020115
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)762021115
Công nghệ chế biến lâm sản754900115
Nuôi trồng thủy sản762030115
Quản lý thủy sản762030515
Bệnh học thủy sản762030215
Quản lý đất đai785010315
Bất động sản734011615
Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ752050315
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)762010215
Phát triển nông thôn762011615
Khoa học cây trồng762011015
Bảo vệ thực vật762011215
Nông học762010915
Nông nghiệp công nghệ cao762011815
Sinh học ứng dụng742020315
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn762011915

Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17340116Bất động sản15
27420203Sinh học ứng dụng13
37510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí13.5
47520114Kỹ thuật cơ – điện tử13.5
57520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ13
67540101Công nghệ thực phẩm16
77540104Công nghệ sau thu hoạch13
87540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm13
97549001Công nghệ chế biến lâm sản15
107580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng13.5
117620102Khuyến nông13
127620105Chăn nuôi13.5
137620109Nông học13.5
147620110Khoa học cây trồng13.5
157620112Bảo vệ thực vật13.5
167620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan13.5
177620116Phát triển nông thôn13
187620201Lâm học13
197620202Lâm nghiệp đô thị13
207620211Quản lý tài nguyên rừng13
217620301Nuôi trồng thủy sản13
227620302Bệnh học thủy sản13
237620305Quản lý thủy sản13
247640101Thú y15
257850103Quản lý đất đai13.5

Điểm chuẩn năm 2018
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế các ngành

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
7620201Lâm học13.00
7620202Lâm nghiệp đô thị13.00
7620211Quản lý tài nguyên rừng13.00
7620301Nuôi trồng thủy sản13.00
7620305Quản lý thủy sản13.00
7620302Bệnh học thủy sản13.00
7620110Khoa học cây trồng13.00
7620112Bảo vệ thực vật13.00
7620109Nông học13.00
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan13.00
7620103Khoa học đất13.00
7620105Chăn nuôi14.00
7640101Thú y15.00
7540101Công nghệ thực phẩm15.00
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm13.00
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng13.00
7540104Công nghệ sau thu hoạch13.00
7520114Kỹ thuật cơ - điện tử13.00
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí13.00
7549001Công nghệ chế biến lâm sản13.00
7850103Quản lý đất đai13.00
7340116Bất động sản13.00
7620102Khuyến nông13.00
7620116Phát triển nông thôn13.00

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340116Bất động sảnA00, C00, C04, D01---
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, A02, C0115.5
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, A02, C0115.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C02, D0715.5
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00, B00, D07, D0815.5
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, A01, B00, D01---
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A02, B00, D0715.5
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, A02, C0115.5
7620102Khuyến nôngB00, C00, C04, D1515.5
7620103Khoa học đấtA00, B00, B02, B0415.5
7620105Chăn nuôiA00, B00, B02, D0815.5
7620109Nông họcA00, B00, B02, B0415.5
7620110Khoa học cây trồngA00, B00, B02, B0415.5
7620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, B02, B0415.5
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B00, B02, B0415.5
7620116Phát triển nông thônC00, C04, D01, D1515.5
7620201Lâm họcA02, B00, C13, D0815.5
7620202Lâm nghiệp đô thịA02, B00, C13, D0815.5
7620211Quản lý tài nguyên rừngA02, B00, C13, D0815.5
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, B04, C1315.5
7620302Bệnh học thủy sảnA00, B00, B04, C1315.5
7620305Quản lý thủy sảnA00, B00, B04, C1315.5
7640101Thú yA00, B00, B02, D0815.5
7850103Quản lý đất đaiA00, C00, C04, D0115.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đaiA00; B0016
7640101Thú yA00; B0020.25
7620305Quản lý nguồn lợi thủy sảnA00; B0015
7620302Bệnh học thủy sảnA00; B0015
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B0017
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B0015
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; B0015
7620201Lâm nghiệpA00; B0015
7620116Phát triển nông thônA00; A01; C00; D0116
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B0015
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B0016
7620110Khoa học cây trồngA00; B0016
7620109Nông họcA00; B0017
7620105Chăn nuôiA00; B0019
7620102Khuyến nôngA00; B0015
7580211Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0116
7540301Công nghệ chế biến lâm sảnA00; B0015
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; B0017
7540102Công nghệ thực phẩmA00; B0020
7520114Kỹ thuật cơ - điện tửA00; A0118
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0118
7440306Khoa học đấtA00; B0015

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM