Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2023 ảnh 2
Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2023 ảnh 3

Thông tin trường:

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Nội vụ, được thành lập ngày 14/11/2011 trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư,lưu trữ, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Quản lý văn hoá, Thông tin thư viện, Thư ký văn phòng...

Tên trường: Đại học Nội Vụ

Mã ngành: DNV

Địa chỉ: Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội

Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124
7340404Quản trị nhân lựcC0027
7340406Quản trị văn phòngA01; D0123.75
7340406Quản trị văn phòngC0025.75
7340406Quản trị văn phòngC2026.75
7380101Luật (Chuyên ngành Thanh tra)A00; A01; D0124.25
7380101Luật (Chuyên ngành Thanh tra)C0026.25
7229040Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa họcD01; D14; D1520.25
7229040Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa họcC0022.25
7229042Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)D01; D14; D1516
7229042Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)C0018
7320201Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư việnA01; D0115
7320201Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư việnC0017
7320201Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư việnC2018
7310205Quản lý nhà nướcA01; D0121
7310205Quản lý nhà nướcC0023
7310205Quản lý nhà nướcC2024
7310201Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)D0115
7310201Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)C0017
7310201Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)C14; C2018
7320303Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)D0115
7320303Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)C0017
7320303Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)C19; C2018
7480104Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)A00; A01; D01; D1019.75
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD1415.5
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC0017.5
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC19; C2018.5
7310101Kinh tếA00; A01; A07; D0123.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D1523.25
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.25
7220201Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1523.75
7340404QNQuản trị nhân lựcA00; D01; C0015
7340404QNQuản trị nhân lựcC2016
7340406QNQuản trị văn phòngA00; D01; C0017
7340406QNQuản trị văn phòngC2018
7380101QN 7380101-1QNLuật (Chuyên ngành Thanh tra)A00; D01; C0015
7380101QN 7380101-1QNLuật (Chuyên ngành Thanh tra)C2016
7310205QNQuản lý nhà nướcD01; D15; C0018
7310205QNQuản lý nhà nướcC2019
7380101TP-HCMLuật (Chuyên ngành Thanh tra)A00; A00; D01; C0024.5
7310205TP-HCMQuản lý nhà nướcA00; D01; D15; C0021
7340406TP-HCMQuản trị văn phòngA01; D01; D15; C0022.25
7320303TP-HCMLưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcD14; C00; C0315
7320303TP-HCMLưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcC1916

Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124
7340404Quản trị nhân lựcC0028
7340406Quản trị văn phòngD0123.75
7340406Quản trị văn phòngC0025.75
7340406Quản trị văn phòngC1426.75
7340406Quản trị văn phòngC2026.75
7380101Luật (Chuyên ngành Thanh tra)A00; A01; D0123.5
7380101Luật (Chuyên ngành Thanh tra)C0025.5
7229040-01; 7229040-02Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa họcD01; D1517
7229040-01; 7229040-02Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa họcC0019
7229040-01; 7229040-02Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa họcC2020
7320201Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư việnA01; D0115.5
7320201Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư việnC0017.5
7320201Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư việnC2018.5
7310205Quản lý nhà nướcA01; D0121
7310205Quản lý nhà nướcC0023
7310205Quản lý nhà nướcC2024
7310201 (7310201-01)Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)D0115.5
7310201 (7310201-01)Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)C0017.5
7310201 (7310201-01)Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)C14; C2018.5
7320303 (7320303-01)Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)D0115.5
7320303 (7320303-01)Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)C0017.5
7320303 (7320303-01)Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)C19; C2018.5
7229042Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)D01; D1517
7229042Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)C0019
7229042 (7229042-01)Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)C2020
7480104Hệ thông thông tinA00; A01; D01; D1015
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcA0016
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC0018
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC19; C2019
7310101Kinh tếA00; A01; A07; D0120.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D1517
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0019
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC2020
7220201Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1522.5
7340404QNQuản trị nhân lựcA00; D01; C0015
7340404QNQuản trị nhân lựcC2016
7340406QNQuản trị văn phòngA00; D01; C0015
7340406QNQuản trị văn phòngC2016
7380101QNLuật (Chuyên ngành Thanh tra)A00; D01; C0015
7380101QNLuật (Chuyên ngành Thanh tra)C2016
7229040-1QNChuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa họcD01; D15; C0018
7229040-1QNChuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa họcC2019
7310205QNQuản lý nhà nướcD01; D15; C0015.5
7310205QNQuản lý nhà nướcC2016.5
7320303-1QNChuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcD01; C0017.25
7320303-1QNChuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcC19; C2018.25
7380101HCMLuật (Chuyên ngành Thanh tra)A00; A00; D01; C0022
7310205HCMQuản lý nhà nướcA00; D01; D15; C0018
7340406HCMQuản trị văn phòngA01; D01; D15; C0022
7320303Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcD14; C00; C0315
7320303Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcC1916

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Trụ sở chính Hà Nội

Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại trụ sở chính Hà Nội:

Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2020 Hà Nội 1
Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2020 Hà Nội 2Phân hiệu Quảng Nam

Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại phân hiệu Quảng Nam:

Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2020 Quảng Nam 1
Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2020 Quảng Nam 2

Phân hiệu TP HCM

Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại phân hiệu TP HCM:

Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2020 TP HCM 1
Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2020 TP HCM 2Điểm chuẩn 2019 Đại học Nội Vụ năm 2019

Điểm chuẩn học bạ

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
TẠI HÀ NỘI
7340404Quản trị nhân lực24,4
7340406Quản trị văn phòng24,3
7380101Luật24,2
7310205Quản lý nhà nước24,6
TẠI QUẢNG NAM
7340404QNQuản trị nhân lực22,6
TẠI HỒ CHÍ MINH
7340406HCMQuản trị văn phòng24,9
7380101HCMLuật24,5
7310205HCMQuản lý nhà nước26,1

Lưu ý: Điểm chuẩn học bạ dựa trên kết quả học tập trung bình của 3 năm học THPT.

Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG 2019 Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại học Nội vụ năm nay như sau:

+ Tại trụ sở chính Hà Nội:

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học nội vụ 2019
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học nội vụ 2019 1

+ Ngưỡng điểm đầu vào Đại học nội vụ tại phân hiệu tại Quảng Nam


Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học nội vụ 2019 phân hiệu quảng nam

+ Ngưỡng điểm đầu vào Đại học nội vụ tại phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học nội vụ 2019 phân hiệu hồ chí minh

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
TẠI HÀ NỘI---
7340404Quản trị nhân lựcC0020.5
7340404Quản trị nhân lựcD0118.5
7340404Quản trị nhân lựcC2220.5
7340404Quản trị nhân lựcA0018.5
7340406Quản trị văn phòngC0021.5
7340406Quản trị văn phòngD0119.5
7340406Quản trị văn phòngC2022.5
7340406Quản trị văn phòngD1519.5
7380101LuậtA0018.75
7380101LuậtC0020.75
7380101LuậtA0118.75
7380101LuậtD0118.75
7229040-01CN Văn hóa du lịchC0020.5
7229040-01CN Văn hóa du lịchD0118.5
7229040-01CN Văn hóa du lịchD1518.5
7229040-01CN Văn hóa du lịchC2021.5
7229040-02CN Văn hóa truyền thôngC0020.5
7229040-02CN Văn hóa truyền thôngD0118.5
7229040-02CN Văn hóa truyền thôngD1518.5
7229040-02CN Văn hóa truyền thôngC2021.5
7229040-03CN Văn hóa doanh nghiệpC0022
7229040-03CN Văn hóa doanh nghiệpD0120
7229040-03CN Văn hóa doanh nghiệpD1520
7229040-03CN Văn hóa doanh nghiệpC2023
7229042Quản lý văn hóaC0018
7229042Quản lý văn hóaD0116
7229042Quản lý văn hóaC2019
7229042Quản lý văn hóaD1516
7320201Thông tin - thư việnC0016.25
7320201Thông tin - thư việnC2017.25
7320201Thông tin - thư việnD0114.25
7320201Thông tin - thư việnA0014.25
7310205Quản lý nhà nướcC0022
7310205Quản lý nhà nướcC2023
7310205Quản lý nhà nướcD0120
7310205Quản lý nhà nướcA0120
7310205-01CN Quản lý nhà nước về kinh tếC0020.25
7310205-01CN Quản lý nhà nước về kinh tếC2021.25
7310205-01CN Quản lý nhà nước về kinh tếD0118.25
7310205-01CN Quản lý nhà nước về kinh tếA0118.25
7310205-02CN Quản lí tài chính côngC0020
7310205-02CN Quản lí tài chính côngC2021
7310205-02CN Quản lí tài chính côngD0118
7310205-02CN Quản lí tài chính côngA0118
7310205-03CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NTC0025
7310205-03CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NTC2026
7310205-03CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NTD0123
7310205-03CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NTA0123
7310205-04CN Thanh traC0020.25
7310205-04CN Thanh traC2021.25
7310205-04CN Thanh traD0118.25
7310205-04CN Thanh traA0118.25
7310201Chính trị họcC0019.5
7310201Chính trị họcC2020.5
7310201Chính trị họcD0117.5
7310201Chính trị họcA1017.5
7310201-01CN Chính sách côngC0016
7310201-01CN Chính sách côngC2017
7310201-01CN Chính sách côngD0114
7310201-01CN Chính sách côngA1015
7320303Lưu trữ họcC0016.25
7320303Lưu trữ họcD0114.25
7320303Lưu trữ họcC0316.25
7320303Lưu trữ họcC1916.25
7480104Hệ thống thông tinA0014.5
7480104Hệ thống thông tinA0114.5
7480104Hệ thống thông tinD0115
7480104Hệ thống thông tinD0215
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC0016.5
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC1516.5
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD0114.5
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcA0014.5
Phân hiệu tại Quảng Nam---
7340404DQuản trị nhân lựcA0014
7340404DQuản trị nhân lựcA0114
7340404DQuản trị nhân lựcC0016
7340404DQuản trị nhân lựcD0114
7340406DQuản trị văn phòngC0016.5
7340406DQuản trị văn phòngD0114.5
7340406DQuản trị văn phòngC2017.5
7340406DQuản trị văn phòngD1514.5
7380101DLuậtA0014
7380101DLuậtA0114
7380101DLuậtC0016
7380101DLuậtD0114
7229040D-01CN Văn hóa Du lịchC0016.25
7229040D-01CN Văn hóa Du lịchC2017.25
7229040D-01CN Văn hóa Du lịchD0114.25
7229040D-01CN Văn hóa Du lịchD1514.25
7229042DQuản lý văn hóaC0016
7229042DQuản lý văn hóaD0114
7229042DQuản lý văn hóaC2017
7229042DQuản lý văn hóaD1514
7310205DQuản lý nhà nướcC0016
7310205DQuản lý nhà nướcC2017
7310205DQuản lý nhà nướcD0114
7310205DQuản lý nhà nướcA0114
7310201D-01CN Chính sách côngA1020
7310201D-01CN Chính sách côngC0022
7310201D-01CN Chính sách côngC2023
7310201D-01CN Chính sách côngD0120
7480104DHệ thống thông tinA0023
7480104DHệ thống thông tinA0123
7480104DHệ thống thông tinA1623
7480104DHệ thống thông tinD0123
Cơ sở tại TPHCM---
7380101HLuậtA0017.5
7380101HLuậtA0117.5
7380101HLuậtC0019.5
7380101HLuậtD0117.5
7310205HQuản lý nhà nướcC0016
7310205HQuản lý nhà nướcA0014
7310205HQuản lý nhà nướcA0114
7310205HQuản lý nhà nướcD0114

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7229040-01Chuyên ngành Văn hóa Du lịchC00; C20; D01; D15---
7229040-02Chuyên ngành Văn hóa Truyền thôngC00; C20; D01; D15---
7229040-03Chuyên ngành Văn hóa Doanh nghiệpC00; C20; D01; D15---
7229040D-01Chuyên ngành Văn hóa Du lịchC00; C20; D01; D15---
7229042Quản lý văn hoáC0025.75
7229042Quản lý văn hoáC00; C20; D01; D1522.75
7229042DQuản lý văn hóaC00; C20; D01; D15---
7310201Chính trị họcC0023
7310201Chính trị họcA10; C20; D0120
7310201-01Chuyên ngành Chính sách côngA10; C00; C20; D01---
7310201D-01Chuyên ngành Chính sách côngA10; C00; C20; D01---
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcA00; C00; C15; D01---
7310205Quản lý nhà nướcD0121.75
7310205Quản lý nhà nướcA0122.75
7310205Quản lý nhà nướcC0024.75
7310205Quản lý nhà nướcC20---
7310205-01Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tếA01; C00; C20; D01---
7310205-02Chuyên ngành Quản lí tài chính côngA01; C00; C20; D01---
7310205-03Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thônA01; C00; C20; D01---
7310205-04Chuyên ngành Thanh traA01; C00; C20; D01---
7310205DQuản lý nhà nướcA01; C00; C20; D01---
7310205HQuản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01---
7320201Thông tin - thư việnA00; C00; C20; D01---
7320303Lưu trữ họcC0019.5
7320303Lưu trữ họcC03; C19; D0116.5
7340404Quản trị nhân lựcC0025
7340404Quản trị nhân lựcA00; C22; D0122
7340404DQuản trị nhân lựcA00; A01; C00; D01---
7340406Quản trị văn phòngC0024.25
7340406Quản trị văn phòngC20; D01; D1521.25
7340406DQuản trị văn phòngC00; C20; D01; D15---
7380101LuậtC0023.5
7380101LuậtA00; A01; D0120.5
7380101DLuậtA00; A01; C00; D01---
7380101HLuậtA00; A01; C00; D01---
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0215.5
7480104DHệ thống thông tinA00; A01; A16; D01---

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480104DHệ thống thông tin - Phân hiệu Quảng NamA00; A01; A16; D01---
7480104Hệ thống thông tin ( Học tại Hà Nội)A00; A01; A16; D01---
7380101DLuật - Phân hiệu Quảng NamA00; A01; C00; D01---
7380101Luật ( Học tại Hà Nội)A00; A01; C00; D01---
7340406DQuản trị văn phòng - Phân hiệu Quảng NamD0115
7340406DQuản trị văn phòng - Phân hiệu Quảng NamC0016
7340406DQuản trị văn phòng - Phân hiệu Quảng NamD14; D15---
7340406Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội)D0117
7340406Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội)C0021.5
7340406Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội)D14; D15---
7340404DQuản trị nhân lực - Phân hiệu Quảng NamA00;A01;D0115
7340404DQuản trị nhân lực - Phân hiệu Quảng NamC0016
7340404Quản trị nhân lực (Học tại Hà Nội)A00;A01;D0117
7340404Quản trị nhân lực (Học tại Hà Nội)C0023.5
7320303DLưu trữ học - Phân hiệu Quảng NamD0115
7320303DLưu trữ học - Phân hiệu Quảng NamC0016
7320303DLưu trữ học - Phân hiệu Quảng NamD14; D15---
7320303Lưu trữ học( Học tại Hà Nội)D0116
7320303Lưu trữ học( Học tại Hà Nội)C0019
7320303Lưu trữ học( Học tại Hà Nội)D14; D15---
7320202Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội)D0116
7320202Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội)C0018
7320202Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội)A00; D14---
7310205DQuản lý nhà nước - Phân hiệu Quảng NamA00;A01;D0115
7310205DQuản lý nhà nước - Phân hiệu Quảng NamC0016
7310205Quản lý nhà nước ( Học tại Hà Nội)C0021.5
7310205Quản lý nhà nước ( Học tại Hà Nội)A00;A01;D0117
7310201Chính trị học ( Học tại Hà Nội)C00; C19; C20; D66---
7220342Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội)C20; D15---
7220342Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội)D0116
7220342Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội)C0019.5

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM