Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi năm học 2023/2024 chi tiết các ngành dành cho các em học sinh lớp 12 và phụ huynh tham khảo.

Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2023


Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 1Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 2

Ngưỡng điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 75 điểm

PHƯƠNG THỨC 1 : XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

- Tốt nghiệp THPT:

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển:

Dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12:

+ Tổng ĐTB các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 ≥ 18.0 điểm

+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 5 HK: HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 90

+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 3 HK. Cụ thể tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 54

PHƯƠNG THỨC 2: XÉT THEO ĐIỂM KỲ THI THPTQG

- Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15.0 điểm

Trường Đại học Nguyễn Trãi được thành lập theo Quyết định số 183/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 của Thủ tướng chính phủ và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Định hướng trở thành một trong những trường Đại học hàng đầu của Việt Nam và khu vực thông qua việc hợp tác đào tạo, kế thừa kinh nghiệm của các Trường đại học lớn và áp dụng thành công các mô hình, chương trình đào tạo theo chuẩn tiên tiến trên thế giới, sớm hoàn thành mục tiêu trở thành trường Đại học đẳng cấp quốc tế.

  • Địa chỉ: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 0981924302
  • Email: daihocnguyentrai@gmail.com
  • Website: daihocnguyentrai.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch - Quản trị kinh doanh số - Quản trị kinh doanh ứng dụngA00; D01; A07; C0416
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; C00; D6316
7480201Công nghệ thông tinA00; D01; A01; C0416
7310601Quốc tế học - Hàn Quốc học - Anh học - Trung Quốc học - Đức họcA01; D01; C00; C0416
7210403Thiết kế đồ họaC01; C04; C03; C1516
7580101Kiến trúcA00; C02; C04; A0716
7580108Thiết kế nội thấtC01; C04; C03; C1516
7340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; A07; C0416
7320108Quan hệ công chúngC00; C01; C14; C1916
7340301Kế toánA00; D01; A07; C0416

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcA00; A03; A07; V0015
7210403Thiết kế đồ hoạC03; C04; C09; H0020.25
7580108Thiết kế nội thấtC03; C04; C09; H0018
7340201Tài chính ngân hàngA00; A07; C04; D0118.75
7340101Quản trị kinh doanhA00; A07; C04; D0119.75
7320108Quan hệ công chúngC00; C19; C20; D0119.75
7340301Kế toánA00; A07; C04; D0119.75
7520320Kỹ thuật môi trườngB00; B01; B02; B0318
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A07; C01; C0418
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; C00; D01; D6318
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D0119.5

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2020

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúc15
7210403Thiết kế đồ họa20.3
7580108Thiết kế nội thất18
7340201Tài chính Ngân hàng18.75
7340101Quản trị kinh doanh19.75
7320108Quan hệ công chúng19.75
7340301Kế toán19.75
7520320Kỹ thuật môi trường18
7510102(Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng18
7220209Ngôn ngữ Nhật18
7480201Công nghệ thông tin19.5

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2019

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220209Ngôn ngữ Nhật18.5
7320108Quan hệ công chúng15.5
7340101Quản trị kinh doanh16.5
7340201Tài chính - Ngân hàng15.5
7340301Kế toán15.55
7480201Công nghệ thông tin16
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
7210403Thiết kế đồ họa17.1
7580101Kiến trúc15.2
7580108Thiết kế nội thất15.2

Điểm chuẩn năm 2018
trường Đại học Nguyễn Trãi

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaC01, C03, C04, C0914
7220209Ngôn ngữ NhậtA01, C00, D01, D6314
7220209Ngôn ngữ HànA01, C00, D01, D6314
7220209Ngôn ngữ AnhA01, C00, D01, D6314
7220209Quốc tế họcA01, C00, D01, D6314
7320108Quan hệ công chúngC12, C19; C00; D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00; D01; A07, C0414
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; D01; A07, C0414
7340301Kế toánA00; D01; A07, C0414
7480201Công nghệ thông tinA01, A00, D01, A0714
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, C01, C04, A0714
7520320Kỹ thuật môi trườngB00, B01, B02, B0314
7580101Kiến trúcA00, A01, A03, A0714
7580108Thiết kế nội thấtC01, C03, C04, C0914

P/S: Xét tuyển học bạ 18 điểm.

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7320108Quan hệ công chúngC00;D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; D0115.5
7340301Kế toánA00; D0115.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0015.5
7520320Kỹ thuật môi trườngB0015.5

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D0115
7580102Kiến trúcH00; H01; V0015
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
7360708Quan hệ công chúng.C00; C07; D01; D1415
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; D0115
7210405Thiết kế nội thấtH00; H01; V0015
7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; V0015

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi chi tiết các ngành mà các em cần tham khảo, mong rằng nội dung này sẽ giúp ích với các em và quý vị phụ huynh trong việc lựa chọn thông tin tuyển sinh của trường.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM