Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2023
Ngưỡng điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 75 điểm
PHƯƠNG THỨC 1 : XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
- Tốt nghiệp THPT:
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
Dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12:
+ Tổng ĐTB các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 ≥ 18.0 điểm
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 5 HK: HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 90
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 3 HK. Cụ thể tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 54
PHƯƠNG THỨC 2: XÉT THEO ĐIỂM KỲ THI THPTQG
- Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15.0 điểm
Trường Đại học Nguyễn Trãi được thành lập theo Quyết định số 183/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 của Thủ tướng chính phủ và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Định hướng trở thành một trong những trường Đại học hàng đầu của Việt Nam và khu vực thông qua việc hợp tác đào tạo, kế thừa kinh nghiệm của các Trường đại học lớn và áp dụng thành công các mô hình, chương trình đào tạo theo chuẩn tiên tiến trên thế giới, sớm hoàn thành mục tiêu trở thành trường Đại học đẳng cấp quốc tế.
- Địa chỉ: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Hotline: 0981924302
- Email: daihocnguyentrai@gmail.com
- Website: daihocnguyentrai.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch - Quản trị kinh doanh số - Quản trị kinh doanh ứng dụng | A00; D01; A07; C04 | 16 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 16 |
7310601 | Quốc tế học - Hàn Quốc học - Anh học - Trung Quốc học - Đức học | A01; D01; C00; C04 | 16 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C04; C03; C15 | 16 |
7580101 | Kiến trúc | A00; C02; C04; A07 | 16 |
7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C04; C03; C15 | 16 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; A07; C04 | 16 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C01; C14; C19 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | A00; A03; A07; V00 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ hoạ | C03; C04; C09; H00 | 20.25 |
7580108 | Thiết kế nội thất | C03; C04; C09; H00 | 18 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A07; C04; D01 | 18.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; C04; D01 | 19.75 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; C20; D01 | 19.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; C04; D01 | 19.75 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00; B01; B02; B03 | 18 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A07; C01; C04 | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D63 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 19.5 |
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 20.3 |
7580108 | Thiết kế nội thất | 18 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.75 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 19.75 |
7340301 | Kế toán | 19.75 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
7510102 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 19.5 |
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2019
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18.5 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 |
7340301 | Kế toán | 15.55 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 17.1 |
7580101 | Kiến trúc | 15.2 |
7580108 | Thiết kế nội thất | 15.2 |
Điểm chuẩn năm 2018trường Đại học Nguyễn Trãi
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210403 | Thiết kế đồ họa | C01, C03, C04, C09 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Hàn | A01, C00, D01, D63 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Anh | A01, C00, D01, D63 | 14 |
7220209 | Quốc tế học | A01, C00, D01, D63 | 14 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C12, C19; C00; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07, C04 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; A07, C04 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; D01; A07, C04 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01, A00, D01, A07 | 14 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, C01, C04, A07 | 14 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | A00, A01, A03, A07 | 14 |
7580108 | Thiết kế nội thất | C01, C03, C04, C09 | 14 |
P/S: Xét tuyển học bạ 18 điểm.
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; D01 | 15.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 15.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01 | 15 |
7580102 | Kiến trúc | H00; H01; V00 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 |
7360708 | Quan hệ công chúng. | C00; C07; D01; D14 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi chi tiết các ngành mà các em cần tham khảo, mong rằng nội dung này sẽ giúp ích với các em và quý vị phụ huynh trong việc lựa chọn thông tin tuyển sinh của trường.