Trường Đại học Nguyễn Trãi được thành lập theo Quyết định số 183/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 của Thủ tướng chính phủ và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Định hướng trở thành một trong những trường Đại học hàng đầu của Việt Nam và khu vực thông qua việc hợp tác đào tạo, kế thừa kinh nghiệm của các Trường đại học lớn và áp dụng thành công các mô hình, chương trình đào tạo theo chuẩn tiên tiến trên thế giới, sớm hoàn thành mục tiêu trở thành trường Đại học đẳng cấp quốc tế.
- Địa chỉ: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Hotline: 0981924302
- Email: daihocnguyentrai@gmail.com
- Website: daihocnguyentrai.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2022
Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại Học Nguyễn Trãi sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2019
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18.5 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 |
7340301 | Kế toán | 15.55 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 17.1 |
7580101 | Kiến trúc | 15.2 |
7580108 | Thiết kế nội thất | 15.2 |
Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Nguyễn Trãi
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210403 | Thiết kế đồ họa | C01, C03, C04, C09 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Hàn | A01, C00, D01, D63 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Anh | A01, C00, D01, D63 | 14 |
7220209 | Quốc tế học | A01, C00, D01, D63 | 14 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C12, C19; C00; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07, C04 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; A07, C04 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; D01; A07, C04 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01, A00, D01, A07 | 14 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, C01, C04, A07 | 14 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | A00, A01, A03, A07 | 14 |
7580108 | Thiết kế nội thất | C01, C03, C04, C09 | 14 |
P/S: Xét tuyển học bạ 18 điểm.
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; D01 | 15.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 15.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01 | 15 |
7580102 | Kiến trúc | H00; H01; V00 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 |
7360708 | Quan hệ công chúng. | C00; C07; D01; D14 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi chi tiết các ngành mà các em cần tham khảo, mong rằng nội dung này sẽ giúp ích với các em và quý vị phụ huynh trong việc lựa chọn thông tin tuyển sinh của trường.