Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2024

Xuất bản: 05/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2024 (2023, 2022) chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2024

Điểm chuẩn xét tuyển sớm

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.Hồ Chí Minh công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức xét kết quả học bạ THPT (phương thức 2 và phương thức 3) đợt 2 và phương thức kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2024 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường.

I. Các phương thức kết quả học bạ THPT


II. Phương thức điểm thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TP.HCM


Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2023

Trường Đại học Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo 3 phương thức đợt 2 cho 18 ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường.



Thông tin trường

Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học tư thục tại thành phố Hồ Chí Minh. Trường xuất phát điểm từ trường đại học dân lập, được thành lập ngày 26 tháng 10 năm 1994.

Tên trường: Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM

Mã ngành: DNT

Địa chỉ: Phường 12, Quận 10, Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3868 1477

Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1526
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1420
7340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D1122
7340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D1123
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1522
7340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D1119.5
7340301Kế toánA01; D01; D07; D1119.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14; D1520
7810201Quản trị khách sạnA01; D01; D14; D1520
7380107Luật kinh tếA01; D01; D15; D6615
7310608Đông phương họcD01; D06; D14; D1516
7380101LuậtA01; C00; D01; D6615

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0720.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1532.25
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1424.5
7340101Quản trị kinh doanhD01; A01; D07; D1129
7340120Kinh doanh quốc tếD01; A01; D07; D1129.5
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1529.5
7340201Tài chính - Ngân hàngD01; A01; D07; D1119
7340301Kế toánD01; A01; D07; D1118.5
7810103Quản trị DV DL và lữ hànhA01; D01; D14; D1521
7810201Quản trị khách sạnA01; D01; D14; D1521
7380107Luật kinh tếA01; D01; D15; D6616
7310608Đông Phương họcD01; D06; D14; D1521

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển KV3
7480201Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)19.75
7220201Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)29.25
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh)23.25
7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)25.75
7340120Kinh doanh quốc tế26.25
7310206Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao)25.50
7340201Tài chính - Ngân hàng19.00
7340301Kế toán18.00
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.75
7810201Quản trị khách sạn20.00
7380107Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng)16.00
7310608Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)21.25

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM 2019

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2019 chi tiết các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển KV3
7480201Công nghệ thông tin19.75
7220201Ngôn ngữ Anh30.00
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc22.25
7340101Quản trị kinh doanh23,75
7340120Kinh doanh quốc tế25.00
7310206Quan hệ quốc tế24.00
7340201Tài chính - Ngân hàng16.00
7340301Kế toán15.00
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.50
7810201Quản trị khách sạn19.00
7380107Luật kinh tế15.00
7310608Đông Phương học20.25

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0718.25
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1528.75
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D1421.5
7340101Quản trị kinh doanhA01, D01,D07, D1126.25
7340120Kinh doanh quốc tếA01, D01, D07, D1127.75
7310206Quan hệ quốc tếA01, D01, D07, D1427.75
7340201Tài chính - Ngân hàngA01, D01, D07, D1116.25
7340301Kế toánA01, D01, D07, D1116.25
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, D01, D14, D1519.75
7810201Quản trị khách sạnA01, D01, D14, D1520.25
7380107Luật kinh tếA01, D01, D07, D1415.5
7310608Đông Phương họcD01, D06, D14, D1521.25

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1522.25
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D1421
7310206Quan hệ quốc tếA01, D01, D07, D1420.5
7310608Đông phương họcD01, D06, D14, D1521.5
7340101Quản trị kinh doanhA01, D01, D07, D1119.75
7340120Kinh doanh quốc tếA01, D01, D07, D1121.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA01, D01, D07, D1118
7340301Kế toánA01, D01, D07, D1118.5
7380107Luật kinh tếA01, D01, D07, D1417.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0719.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, D01, D14, D1520.5
7810201Quản trị khách sạnA01, D01, D14, D1520.75

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7380107Luật kinh tếA01; D01; D07; D1415
7340301Kế toánA01; D01; D07; D1118
7340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D1118
7340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D1118
7340107Quản trị khách sạnA01; D01; D14; D1518
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14; D1518
7340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D1118
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D07; D1418
7220213Đông phương họcD01; D06; D14; D1515
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D14---
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0415
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7380107Luật kinh tếA01; D01; D07; D1415
7340301Kế toánA01; D01; D07; D1118
7340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D1118
7340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D1118
7340107Quản trị khách sạnA01; D01; D14; D1518
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14; D1518
7340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D1118
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D07; D1418
7220213Đông phương họcD01; D06; D14; D1515
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D14---
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0415
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM