Điểm chuẩn tuyển sinh 2023 của Đại học Nghệ Thuật (Đại Học Huế) được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế năm 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 24,00 |
7210103 | Hội họa | H00 | 18,50 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 22,00 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 18,00 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18,50 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 18,50 |
Thông tin trường
Trường Đại học Nghệ thuật Huế ngày nay nguyên là trường Cao đẳng Mỹ thuật Huế được thành lập năm 1957. Năm 1986 sát nhập với trường Trung học Âm nhạc Huế thành trường Cao đẳng Nghệ thuật. Năm 1994, trường chuyển từ Bộ Văn Hóa - Thông tin sang Bộ Giáo dục - Đào tạo và trở thành trường Đại học Nghệ thuật - một thành viên của Đại Học Huế.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT
Ký hiệu: DHN
Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế
Website: http://hufa.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế 2022
Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 18 |
7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18 |
7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật (ĐHH) năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 21.75 |
7210103 | Hội họa | 20.75 |
7210105 | Điêu khắc | 20.5 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 15.75 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | 18.5 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 19.75 |
Điểm chuẩn 2018 các ngànhĐại học Nghệ Thuật - Đại học Huế năm 2018
Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh các ngành
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 17.00 |
7210103 | Hội họa | 16.00 |
7210105 | Điêu khắc | 16.00 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 16.00 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | 16.00 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 16.00 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 15 |
7210103 | Hội hoạ | H00 | 15 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật (Đại Học Huế) qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!