Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2023
Thông tin trường
Trường Đại học Nam Cần Thơ là một trường đại học tư thục mới thành lập và bắt đầu đào tạo từ năm 2014, được thành lập nhằm đào tạo những cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư, dược sĩ có phẩm chất đạo đức tốt, có kiến thức và kỹ năng thực hành giỏi nhằm đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ cao cho Tp. Cần Thơ và khu vực ĐBSCL
Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
Mã ngành: DNC
Địa chỉ: 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3798 222
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; A02; D07 | 25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 19 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 22 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 |
7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 16 |
7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 23 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 16 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 21 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 16 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 16 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 16 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 16 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 16 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 23.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 23 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 22.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 22 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 22 |
7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 22 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 21 |
7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 20.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 17 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 17 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 17 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 17 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 21 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 17 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 23 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 22 |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 17 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 17 |
7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 17 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 17 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 21 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 17 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 17 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 17 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 20 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02 ; B00; C08 | 17 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02 ; B00; C08 | 17 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02 ; B00; C08 | 20 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2019 Đại học Nam Cần Thơ
Điểm chuẩn theo kết quả tuyển sinh THPTQG 2019 sẽ được Đọc cập nhật ngay khi có thông báo từ nhà trường.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7320108 | Quan hệ công chúng | C00, D01, D14, D15 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 16 |
7340116 | Bất động sản | A00, B00, C05, C08 | 15 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7380101 | Luật | C00, D01, D14, D15 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00, D01, D14, D15 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, D07 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, C08, D07 | 14 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, A02, D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, C08 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, D07 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | A00, D01, V00, V01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, D07 | 15 |
7720101 | Y khoa | A02, B00, D07, D08 | 21 |
7720201 | Dược học | A00, B00, D07, D08 | 20 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 18 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00, B00, D07, D08 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 16.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A02, B00, C08 | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A02, B00, C08 | 14 |
Vào ngày 12/7/2019 vừa qua thì trường đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 theo diện xét học bạ kết quả học THPT như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
---|---|---|
7320108 | Quan hệ công chúng | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
7340116 | Bất động sản | 18 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 |
7340301 | Kế toán | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
7580101 | Kiến trúc | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
7720101 | Y Khoa | 25 |
7720201 | Dược học | 24 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,5 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19,5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2018
Điểm chuẩn năm 2018 của đại học Nam Cần Thơ như sua:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7320108 | Quan hệ công chúng | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 13 |
7340116 | Bất động sản | 13 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 13 |
7340301 | Kế toán | 13 |
7380107 | Luật kinh tế | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 13 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 13 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 13 |
7580101 | Kiến trúc | 13 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 13 |
7720101 | Y Khoa | 17,25 |
7720201 | Dược học | 15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 15 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
7850103 | Quản lý đất đai | 13 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7320108 | Quan hệ công chúng | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
7340116 | Bất động sản | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 |
7340301 | Kế toán | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
7720201 | Dược học | 15.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15.5 |
Ngoài ra trường Đại học Nam Cần Thơ còn tiết hành xét tuyển theo hình thức học bạ với 18 điểm/ tổ hợp xét tuyển.
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!