Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2023

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 trang 1
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 trang 2

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 trang 2

Thông tin trường

Trường Đại học Nam Cần Thơ là một trường đại học tư thục mới thành lập và bắt đầu đào tạo từ năm 2014, được thành lập nhằm đào tạo những cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư, dược sĩ có phẩm chất đạo đức tốt, có kiến thức và kỹ năng thực hành giỏi nhằm đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ cao cho Tp. Cần Thơ và khu vực ĐBSCL

Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ

Mã ngành: DNC

Địa chỉ: 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ

Điện thoại: 0292 3798 222

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340115MarketingA00; A01; C04; D0122
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0720
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; A02; D0725
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0119
7320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1522
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0721
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0718
7720101Y khoaA02; B00; D07; D0822
7720201Dược họcA00; B00; D07; D0821
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D0719
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0118
7850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C0816
7380101LuậtC00; D01; D14; D1523
7380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D1521
7580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0118
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0118
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0718
7720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; D07; D0819
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D0716
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; D0720
7220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D6616
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0121
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118
7310109Kinh tế sốA00; A01; C04; D0116
7340116Bất động sảnA00; B00; C05; C0816
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0116
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; D0716
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0816
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0716
7520212Kỹ thuật y sinhA00; B00; A01; A0216
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; C0816
7720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C0216
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0116
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C0816

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340115MarketingA00; A01; C04; D0123.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0123
7220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D6622.5
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0122.5
7320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1522
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0122
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0122
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0822
7720101Y khoaA02; B00; D07; D0822
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0122
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0121
7380101LuậtC00; D01; D14; D1521
7380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D1521
7720201Dược họcA00; B00; D07; D0821
7520212Kỹ thuật y sinhA00; B00; A01; A0220.5
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; C0820.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0720
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0720
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D0719
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0719
7580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0119
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
7720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; D07; D0819
7850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C0819
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118.5
7340116Bất động sảnA00; B00; C05; C0817
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D0717
7720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C0217
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C0817
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; D0716
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; D0716
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0716
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0716

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaA02; B00; D07; D0822
7720201Dược họcA00; B00; D07; D0821
7720602Kỹ thuật hình ảnh Y họcA00; B00; D07; D0819
7720601Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; B00; D07; D0819
7720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C0217
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0118
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0119
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0121
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0117
7340115MarketingA00; A01; C04; D0122
7810103Quản trị DV du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0123
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0122
7340116Bất động sảnA00; B00; C05; C0817
7320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1520
7380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D1517
7380101LuậtC00; D01; D14; D1517
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0717
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0717
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D0721
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D0717
7580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0117
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0717
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0820
7850103Quản lý đất đaiA00; A02 ; B00; C0817
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02 ; B00; C0817
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02 ; B00; C0820
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6618

Điểm chuẩn năm 2019 Đại học Nam Cần Thơ

Điểm chuẩn theo kết quả tuyển sinh THPTQG 2019 sẽ được Đọc cập nhật ngay khi có thông báo từ nhà trường.

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7320108Quan hệ công chúngC00, D01, D14, D1516
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C04, D0116
7340116Bất động sảnA00, B00, C05, C0815
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C04, D0115
7340301Kế toánA00, A01, C04, D0115
7380101LuậtC00, D01, D14, D1515
7380107Luật kinh tếC00, D01, D14, D1515
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, A02, D0715
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, C08, D0714
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, A02, D0715
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, C0814
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A02, B00, D0715
7580101Kiến trúcA00, D01, V00, V0115
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A02, D0715
7720101Y khoaA02, B00, D07, D0821
7720201Dược họcA00, B00, D07, D0820
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, B00, D07, D0818
7720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00, B00, D07, D0818
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0116.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A02, B00, C0814
7850103Quản lý đất đaiA00, A02, B00, C0814

Vào ngày 12/7/2019 vừa qua thì trường đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 theo diện xét học bạ kết quả học THPT như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
7320108Quan hệ công chúng18
7340101Quản trị kinh doanh18
7340116Bất động sản18
7340201Tài chính - Ngân hàng18
7340301Kế toán18
7380107Luật kinh tế18
7480201Công nghệ thông tin18
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học18
7520320Kỹ thuật môi trường18
7540101Công nghệ thực phẩm18
7580101Kiến trúc18
7580201Kỹ thuật xây dựng18
7720101Y Khoa25
7720201Dược học24
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học19,5
7720602Kỹ thuật hình ảnh y học19,5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường18
7850103Quản lý đất đai18

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2018

Điểm chuẩn năm 2018 của đại học Nam Cần Thơ như sua:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7320108Quan hệ công chúng14
7340101Quản trị kinh doanh13
7340116Bất động sản13
7340201Tài chính - Ngân hàng13
7340301Kế toán13
7380107Luật kinh tế14
7480201Công nghệ thông tin14
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô14
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học13
7520320Kỹ thuật môi trường13
7540101Công nghệ thực phẩm13
7580101Kiến trúc13
7580201Kỹ thuật xây dựng13
7720101Y Khoa17,25
7720201Dược học15
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học15
7720602Kỹ thuật hình ảnh y học15
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường13
7850103Quản lý đất đai13

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7320108Quan hệ công chúng15.5
7340101Quản trị kinh doanh15.5
7340116Bất động sản15.5
7340201Tài chính - Ngân hàng15.5
7340301Kế toán15.5
7380107Luật kinh tế15.5
7480201Công nghệ thông tin15.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô15.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15.5
7520320Kỹ thuật môi trường15.5
7540101Công nghệ thực phẩm15.5
7580101Kiến trúc15.5
7580201Kỹ thuật xây dựng15.5
7720201Dược học15.5
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học15.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường15.5
7850103Quản lý đất đai15.5

Ngoài ra trường Đại học Nam Cần Thơ còn tiết hành xét tuyển theo hình thức học bạ với 18 điểm/ tổ hợp xét tuyển.

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM