Điểm chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023

Xuất bản: 26/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp 2023

Điểm chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023


Điểm chuẩn ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210103Hội họaH00; H0720.25
7210105Điêu khắcH00; H0719.6
7210107GốmH00; H0719.3
7210402Thiết kế Công nghiệpH00; H0719.84
7210403Thiết kế Đồ họaH00; H0721.75
7210404Thiết kế Thời trangH00; H0719.5
7580108Thiết kế Nội thấtH00; H0720.25

Điểm chuẩn ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210103Hội hoạ chuyên ngành Hoành trángH00; H0717.53
7210103Hội hoạ chuyên ngành Sơn màiH00; H0717.05
7210105Điêu khắcH00; H0717.1
7210107GốmH00; H0717
7210402Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế công nghiệpH00; H0717
7210402Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế trang sứcH00; H0717.51
7210403Thiết kế đồ hoạH00; H0721.38
7210404Thiết kế thời trangH00; H0720
7580108Thiết kế nội thấtH00; H0719.32

Điểm chuẩn ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp 2020


Điểm chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp 2019

Chi tiết các ngành có điểm trúng tuyển như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210103Hội họaH00; H0715.50
7210105Điêu khắcH00; H0715.50
7210107GốmH00; H0715.50
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H0717,25
7210403Thiết kế đồ họaH00; H0719,85
7210404Thiết kế thời trangH00; H0719,25
7210405Thiết kế nội thấtH00; H0718,50

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2018  trường ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210103Hội họaH00; H0716,5
7210105Điêu khắcH00; H0716,5
7210107GốmH00; H0716,5
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H0716,75
7210403Thiết kế đồ họaH00; H0719
7210404Thiết kế thời trangH00; H0718
7210405Thiết kế nội thấtH00; H0717

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210103Hội họaH00; H0717.75
7210105Điêu khắcH00; H0718
7210107GốmH00; H0718
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H0715.5
7210403Thiết kế đồ họaH00; H0720
7210404Thiết kế thời trangH00; H0717
7210405Thiết kế nội thấtH00; H0718

Điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210405Thiết kế nội thấtH00. H0731.5
7210404Thiết kế thời trangH00. H0731.5
7210403Thiết kế đồ họaH00. H0734.5
7210402Thiết kế công nghiệpH00. H0731.5
7210107GốmH00. H0731.5
7210105Điêu khắcH00. H0731.5
7210103Hội họaH00. H0731.5

Trên đây là đểm chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM