Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Đọc Tài Liệu xin gửi tới các em và quý phụ huynh điểm chuẩn chính thức đầu vào của trường Đại Học Mỏ Địa Chất 2023 như sau:

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2023

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2023 1Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2023 2Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2023 3

Thông tin trường

Mã tuyển sinh: MDA

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 18​ Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắ​c Từ Liêm - Hà Nội​

Điện thoại: (+84-4) 838 963​3 ​

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa họcA00; A01; D07; A0418
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A06; B00; D0719
7520301Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)A00; A01; B00; D0719.5
7520502Kỹ thuật địa vật lýA00; A01; D07; A0418
7520604Kỹ thuật dầu khíA00; A01; D07; D0118
7520605Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; D07; D0118
7520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D07; D0118
7440201Địa chất họcA00; C04; D01; D0715.5
7520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; C04; D0115
7520505Đá quý Đá mỹ nghệA00; C04; D01; D1015
7580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; A01; C04; D0115
7580212Kỹ thuật Tài nguyên nướcA00; A01; C04; D0115
7810105Du lịch địa chấtC04; D01; D07; D1016
7480206Địa tin họcA00; C04; D01; D1016
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; C04; D01; D1015
7580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; C04; D01; D1016.5
7850103Quản lý đất đaiA00; C04; D01; A0115
7520601Kỹ thuật mỏA00; A01; D01; C0116
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; B00; D0116
7850202An toàn, Vệ sinh lao độngA00; A01; B00; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0720.5
7480201_CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)A00; A01; D01; D0723.5
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C0116
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C0119
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C0115
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C0118.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C0118
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C0122
7510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C0118
7520218Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C0120
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; C0415.5
7580204Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; D01; C0415
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; C0415
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C0416
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B08; C04; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0722
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0722
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; B0017
7720203Hóa dượcA00; A01; B00; D0717

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2021

Mã ngànhTên NgànhChỉ tiêuTổ hợpĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanh80A00; A01; D01; D0718.50
7340201Tài chính - ngân hàng60A00; A01; D01; D0718.00
7340301Kế toán60A00; A01; D01; D0718.00
7510601Quản lý công nghiệp60A00; A01; D01; D0715.00
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học45A00; A01; B00; D0718.00
7520502Kỹ thuật địa vật lý30A00; A0116.00
7520604Kỹ thuật dầu khí30A00; A0116.00
7520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)15A00; A01; B00; D0719.00
7440201Địa chất học15A00; A06; C04; D0115.00
7520501Kỹ thuật địa chất30A00; A04; C04; D0115.00
7580211Địa kỹ thuật xây dựng20A00; A04; C04; D0115.00
7810105Du lịch địa chất20A05; C04; D01; D1015.00
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ60A00; C04; D01; D1015.00
7850103Quản lý đất đai60A00; A01; C04; D0115.00
7480206Địa tin học30A00; C04; D01; D1015.00
7520601Kỹ thuật mỏ50A00; A01; C01; D0115.00
7520607Kỹ thuật tuyển khoáng20A00; A01; D01; D0715.00
7480109Khoa học dữ liệu20A00; A01; D01; D0718.00
7480201Công nghệ thông tin265A00; A01; D01; D0720.00
7480201_CLCCông nghệ thông tin CLC30A00; A01; D01; D0722.50
7520103Kỹ thuật cơ khí85A00; A01; C01; D0717.00
7520114Kỹ thuật cơ điện tử35A00; A01; C01; D0718.00
7520116Kỹ thuật cơ khí động lực30A00; A01; C01; D0717.00
7520201Kỹ thuật điện110A00; A01; C01; D0717.50
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá70A00; A01; C01; D0720.00
7580201Kỹ thuật xây dựng40A00; A01; C01; D0715.00
7580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm30A00; A01; C01; D0715.00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông30A00; A01; C01; D0715.00
7520320Kỹ thuật môi trường25A00; A01; B00; D0115.00
7850101Quản lý tài nguyên môi trường25A00; B00; C04; D0115.00

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2020 1
Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2020 2

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2019

NgànhĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh14
Kế toán14
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật hoá học14
Kỹ thuật cơ khí15
Kỹ thuật điện14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá17,5
Kỹ thuật môi trường14
Kỹ thuật địa chất14
Kỹ thuật địa vật lý15
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ14
Kỹ thuật mỏ14
Kỹ thuật dầu khí15
Kỹ thuật tuyển khoáng14
Kỹ thuật xây dựng14
Quản lý đất đai14
Tài chính - Ngân hàng14
Địa chất học14
Địa kỹ thuật xây dựng14
Công nghệ kỹ thuật hóa học - CNTT15

- Các ngành tuyển sinh của hệ Đại học tại Vũng Tàu đều có điểm chuẩn trúng tuyển từ 14 điểm.

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019 Đại học Mỏ Địa chất

Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào trường như sau:

NgànhXét theo phương thức 1,3,4Xét học bạ
Quản trị kinh doanh30040
Kế toán30040
Công nghệ thông tin40010
Công nghệ kỹ thuật hoá học3010
Kỹ thuật cơ khí12040
Kỹ thuật điện12040
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7010
Kỹ thuật môi trường4040
Kỹ thuật địa chất3020
Kỹ thuật địa vật lý2010
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ8030
Kỹ thuật mỏ8040
Kỹ thuật dầu khí8040
Kỹ thuật tuyển khoáng2020
Kỹ thuật xây dựng8040
Quản lý đất đai8030
Tài chính - Ngân hàng8040
Địa chất học2010
Địa kỹ thuật xây dựng2020
Công nghệ kỹ thuật hóa học - CNTT3010

Các phương thức tuyển sinh như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;

- Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).

- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.

Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

Điểm chuẩn năm 2018 trường ĐH Mỏ địa chất

Mã ngànhTên ngànhĐiểm xét tuyển
7340101Quản trị kinh doanh14.00
7340301Kế toán14.00
7480201Công nghệ thông tin14.00
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15.00
7520103Kỹ thuật cơ khí14.00
7520201Kỹ thuật điện14.00
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá16.00
7520320Kỹ thuật môi trường14.00
7520501Kỹ thuật địa chất14.00
7520502Kỹ thuật địa vật lý15.00
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ14.00
7520601Kỹ thuật mỏ14.00
7520604Kỹ thuật dầu khí15.00
7520607Kỹ thuật tuyển khoáng14.00
7580201Kỹ thuật xây dựng14.00
7850103Quản lý đất đai14.00

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0116
7340301Kế toánA00; A01; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0116.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; D0717
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A0115.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A0117.99
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A0117.99
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0016
7520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; A04; A0615.5
7520502Kỹ thuật địa vật lýA00; A0117
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; C01; D0115.5
7520601Kỹ thuật mỏA00; A01; D0115.5
7520604Kỹ thuật dầu khíA00; A0117
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; D0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0715.5
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115.5

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM