Điểm chuẩn trường Đại Học Luật TPHCM năm 2023

Xuất bản: 22/06/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Luật TPHCM 2023/2024 chi tiết các ngành chính thức từ trường với các phương thức tuyển sinh năm nay.

Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Luật TPHCM 2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Luật TPHCM năm 2023

Trường ĐH Luật TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng của trường đối với thí sinh thuộc đối tượng 2 và đối tượng 3 như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Luật TPHCM 2023 phương thức 2 và 3

Điểm chuẩn trường Đại Học Luật TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340102Quản trị - LuậtA0025
7340102Quản trị - LuậtA0123.5
7340102Quản trị - LuậtD01; D03; D0624.25
7340102Quản trị - LuậtD84; D87; D8823
7380101LuậtA0024.25
7380101LuậtA0122.5
7380101LuậtC0027.5
7380101LuậtD01; D03; D0623.25
7380109Luật thương mại quốc tếA0126.5
7380109Luật thương mại quốc tếD01; D03; D06; D66; D69; D70; D84; D8726
7380109Luật thương mại quốc tếD8825.75
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D03; D06; D8422.5
7220201Ngôn ngữ AnhD14; D6624.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; D01; D03; D0623
7340101Quản trị kinh doanhA01; D84; D87; D8822.5

Điểm chuẩn Đại Học Luật TPHCM năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380101LuậtA00; A0124.5
7380101LuậtC0027.5
7380101LuậtD0124.75
7380101LuậtD03; D0624.5
7380109Luật Thương mại quốc tếA0126.5
7380109Luật Thương mại quốc tếD01; D03; D0626.5
7380109Luật Thương mại quốc tếD6628.5
7380109Luật Thương mại quốc tếD69; D7026.5
7380109Luật Thương mại quốc tếD8428.5
7380109Luật Thương mại quốc tếD87; D8826.5
7340102Quản trị - LuậtA0025.5
7340102Quản trị - LuậtA0125.5
7340102Quản trị - LuậtD0125.25
7340102Quản trị - LuậtD03; D0624.5
7340102Quản trị - LuậtD8427.75
7340102Quản trị - LuậtD87; D8825
7340101Quản trị kinh doanhA00; A0125.25
7340101Quản trị kinh doanhD0125
7340101Quản trị kinh doanhD03; D0624.5
7340101Quản trị kinh doanhD8426.75
7340101Quản trị kinh doanhD87; D8824.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0125
7220201Ngôn ngữ AnhD1426
7220201Ngôn ngữ AnhD66; D8427.5

Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM 2021

Thông tin về trường

Mã tuyển sinh: LPS

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law

Năm thành lập: 1996

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 2 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, TP HCM;

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Luật TPHCM năm 2020

Điểm chuẩn Luật TPHCM 2019

NgànhĐiểm trúng tuyển
A00A01C00D01,03,06D14D66,69,70D84,87,88
Ngôn ngữ Anh---D01: 17,017,0D66: 17,0D84: 17,0
Quản trị - Luật21,020,5-20,5--21,5
Luật17,017,021,517,0---
Quản trị kinh doanh17,017,0-17,0--17,0
Luật Thương mại quốc tế-22,5-

D01: 23,0

D03,06: 20,0

-

D66: 23,0

D69,70: 20,0

D84: 23,0

D87,88: 20,0

- Mức điểm trúng tuyển (không nhân hệ số).

- Điểm chuẩn trúng tuyển trên dành cho các thí sinh thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

Điểm chuẩn trường ĐH Luật TPHCM năm 2018:

NgànhĐiểm trúng tuyển
A00A01C00D01,03,06D14D66,69,70D84,87,88
Ngôn ngữ Anh---D01: 20,022D66: 23,0D84: 22,0
Quản trị - Luật2120,5-20,5--21,5
Luật19,519,52319,5---
Quản trị kinh doanh1919-19--19
Luật Thương mại quốc tế-22,5-

D01: 23,0;

D03,06: 20,0;

-

D66: 24,5;

D69,70: 20,0;

D84: 22,5;

D87,88: 20,0;

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380101LuậtA0022
7380101LuậtA0120.4
7380101LuậtC0024.5
7380101LuậtD0121
7380101LuậtD03; D06---
7380109Luật Thương mại quốc tếA0123.5
7380109Luật Thương mại quốc tếD0123
7380109Luật Thương mại quốc tếD6624.7
7380109Luật Thương mại quốc tếD8424
7380109Luật Thương mại quốc tếD03; D06; D69; D70; D87; D88---
7340102Quản trị - LuậtA0023.7
7340102Quản trị - LuậtA0122.6
7340102Quản trị - LuậtD0121.5
7340102Quản trị - LuậtD84; D87; D8823.2
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D8420
7340101Quản trị kinh doanhD03; D06; D87; D88---
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D8421.5
7220201Ngôn ngữ AnhD1422.2
7220201Ngôn ngữ AnhD6623.5

Điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D8421
7340101Quản trị kinh doanhD84; D87; D88---
7340101Quản trị kinh doanhD01; D03; D0620.3
7340101Quản trị kinh doanhA0120.5
7340101Quản trị kinh doanhA0021
7110103Quản trị - LuậtA00; A01; D01; D03; D06; D84; D87; D8823
7110101Luật Thương mại quốc tếA01; D01; D03; D06; D66; D69; D70; D84; D87; D88---
7380101LuậtD01; D03; D0620.5
7380101LuậtC0024
7380101LuậtA0121
7380101LuậtA0021.5

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019/2020

Ngành/ nhóm ngành/
khối ngành
Khối ngànhChỉ tiêu
(dự kiến)
LuậtIII1.430
Luật Thương mại quốc tếIII120
Quản trị - LuậtIII300
Quản trị kinh doanhIII150
Ngôn ngữ AnhVII100
Tổng chỉ tiêu:2.100
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM