Dưới đây Đọc tài liệu xin gửi tới bạn đọc và quý vị phụ huynh điểm chuẩn đầu vào đại Học Luật Hà Nội năm 2023 tất cả các phương thức tuyển sinh chi tiết như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2023
Theo Kết quả học bạ THPT
Đại học Luật Hà Nội (HLU) công bố điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT từ 22,53 đến 30,3, đã bao gồm điểm ưu tiên, khuyến khích. Ngành Luật Kinh tế có điểm chuẩn học bạ cao nhất, theo thông báo ngày 26/5 của Đại học Luật Hà Nội. Theo đó, thí sinh đăng ký xét tuyển bằng tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) phải đạt 30,3 điểm mới trúng tuyển. Các tổ hợp khác của ngành này đều lấy trên 29.
Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật | A00 | 25.35 |
7380101 | Luật | A01 | 25.75 |
7380101 | Luật | C00 | 28 |
7380101 | Luật | D01; D02; D03; D05; D06 | 26.55 |
7380107 | Luật kinh tế | A00 | 26.25 |
7380107 | Luật kinh tế | A01 | 26.9 |
7380107 | Luật kinh tế | C00 | 29.25 |
7380107 | Luật kinh tế | D01; D02; D03; D05; D06 | 27.25 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.2 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01 | 26.9 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.35 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.25 |
7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 18.4 |
7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A01 | 18.65 |
7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | C00 | 22.75 |
7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | D01; D02; D03; D05; D06 | 18 |
7380101LK | Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | A00 | 21.3 |
7380101LK | Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | A01 | 23.15 |
7380101LK | Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | C00 | 25.25 |
7380101LK | Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | D01; D02; D03; D05; D06 | 25.65 |
Điểm chuẩn học bạ
Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật | A01 | 23,10 |
7380101 | Luật | A00 | 24,70 |
7380101 | Luật | C00 | 27,75 |
7380101 | Luật | D01 | 25,00 |
7380101 | Luật | D02 | 25,00 |
7380101 | Luật | D03 | 25,00 |
7380107 | Luật kinh tế | A01 | 25,65 |
7380107 | Luật kinh tế | A00 | 26,25 |
7380107 | Luật kinh tế | C00 | 29,00 |
7380107 | Luật kinh tế | D01 | 26,15 |
7380107 | Luật kinh tế | D02 | 26,15 |
7380107 | Luật kinh tế | D03 | 26,15 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 24,60 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01 | 25,60 |
7380109 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 21,55 |
7380109 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24,60 |
Điểm chuẩn khoa Luật tại phân hiệu Đắk Lắk năm 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Luật | A01 | 15,50 |
Luật | A00 | 15,50 |
Luật | C00 | 16,75 |
Luật | D01, D02, D03 | 16,50 |
Điểm chuẩn khoa Luật theo chương trình liên kết đào tạo tại Hoa Kỳ năm 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Luật | A01 | 18,10 |
Luật | A00 | |
Luật | C00 | 24.00 |
Luật | D01, D02, D03 | 21,10 |
Thông tin của trường:
- Mã tuyển sinh: LPH
- Cơ quan chủ quản: Bộ Tư pháp
- Địa chỉ: Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
- ĐT: (04)38352630;
Điểm chuẩn Trường Đại Học Luật Hà Nội năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật | A01 | 21,00 |
7380101 | Luật | A00 | 21,55 |
7380101 | Luật | C00 | 26,00 |
7380101 | Luật | D01 | 22,00 |
7380101 | Luật | D02 | 18,95 |
7380101 | Luật | D03 | 18,90 |
7380107 | Luật kinh tế | A01 | 24,10 |
7380107 | Luật kinh tế | A00 | 23,75 |
7380107 | Luật kinh tế | C00 | 27,25 |
7380107 | Luật kinh tế | D01 | 24,35 |
7380107 | Luật kinh tế | D02 | 21,55 |
7380107 | Luật kinh tế | D03 | 22,40 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 22,90 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01 | 23,40 |
7380109 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | A01 | 20,00 |
7380109 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | D01 | 21,50 |
Điểm chuẩn khoa Luật đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk là A00: 16,85; A01: 16,95; C00: 17; D01: 15,25
Điểm chuẩn ĐH Luật Hà Nội năm học 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật | A01 | 18,35 |
7380101 | Luật | A00 | 18 |
7380101 | Luật | C00 | 25 |
7380101 | Luật | D01 | 20,5 |
7380107 | Luật kinh tế | A01 | 21 |
7380107 | Luật kinh tế | A00 | 21 |
7380107 | Luật kinh tế | C00 | 26,5 |
7380107 | Luật kinh tế | D01 | 22,05 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 20,15 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01 | 22 |
7380109 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | A01 | 18,09 |
7380109 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | D01 | 20,15 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật | A01 | 24.5 |
7380101 | Luật | A00 | 24 |
7380101 | Luật | C00 | 27.5 |
7380101 | Luật | D01 | 23.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A01 | 26.75 |
7380107 | Luật kinh tế | A00 | 27 |
7380107 | Luật kinh tế | C00 | 28.75 |
7380107 | Luật kinh tế | D01 | 25.75 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.25 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01 | 25.25 |
7380109 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | A01 | 24.5 |
7380109 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | D01 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật | A00 | 23.25 |
7380107 | Luật kinh tế | A00 | 25.25 |
7380101 | Luật | C00 | 26.25 |
7380107 | Luật kinh tế | C00 | 28 |
7380101 | Luật | D01 | 21.75 |
7380107 | Luật kinh tế | D01 | 23.75 |
7110101 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 31.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | D01 | 29.25 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho bản thân.