Điểm chuẩn trường Đại học Lao Động Xã Hội của cơ sở Sơn Tây 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT sẽ được chúng tôi cập nhật ngay tại đây.
Thông tin về trường:
Cơ sở Sơn Tây, Trường Đại học Lao động- Xã hội Tiền thân là Trường Dạy nghề cho Thương binh Việt Nam – Ba Lan (gọi tắt là: Trường Dạy nghề Thương binh Việt – Ba). Tháng 9/2006 trường sáp nhập vào Trường Đại học Lao động – Xã hội và trở thành Cơ sở Sơn Tây thuộc Đại học Lao động – Xã hội theo Quyết định số 1269/QĐ – LĐTBXH ngày 13/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh – Xã hội.
Tên trường: Đại học Lao Động - Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)
Mã ngành: DLT
Địa chỉ: Tỉnh lộ 414, P. Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
Điện thoại: 024 3383 9663
Điểm chuẩn năm 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Công tác xã hội | A00, A01, D01, C00 | 15 |
Tâm lý học | A00, A01, D01, C00 | 15 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế (Kinh tế lao động) | A00, A01, D01 | 15 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 14 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14 |
7760101 | Công tác xã hội | C00 | 14.5 |
Điểm chuẩn năm 2018
Cơ sở đào tạo | A00 | A01 | D01 | C00 |
---|---|---|---|---|
Trụ sở chính - số 43 đường Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội | 14.00 | 14.00 | 14.00 | 14.50 |
Cơ sở II TPHCM - Sô 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | 14.00 | 14.00 | 14.00 | 14.50 |
Cơ sở Sơn Tây-Phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội | 13.00 | 13.00 | 13.00 | 13.50 |
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5) |
7340204 | Bảo hiểm | 15.5 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5) |
7340301 | Kế toán | 15.5 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 6 (NV1-NV6) |
7340404 | Quản trị nhân lực | 15.5 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 8 (NV1-NV8) |
7760101 | Công tác xã hội | 15.5 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 7 (NVlệ-NV7) |
7760101 | Công tác xã hội | 16 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5) |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7760101 | Công tác xã hội | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340202 | Bảo hiểm | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019
Chi tiết như sau:
Chuyên ngành | Mã ngành | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ THPT |
---|---|---|---|
Quản trị nhân lực | 7340404 | 40 | 10 |
Kế toán | 7340301 | 40 | 10 |
Công tác xã hội | 7760101 | 40 | 10 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Lao Động - Xã Hội (cơ sở Sơn Tây) qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!