Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 (Đồng Nai) năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS2 2023

Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

Tên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm TT
Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, A01, D0118
Công nghệ Chế biến lâm sản7549001A00, B00, A01, D0118
Hệ thống thông tin7480104A00, A01, C15, D0118
Kế toán7340301A00, A01, C15, D0118
Khoa học cây trồng7620110A00, B00, A01, D0118
Lâm sinh7620205A00, B00, C15, D0118
Quản lí tài nguyên & môi trường7850101A00, B00, C15, D0118
Quản lí tài nguyên rừng7620211A00, B00, C15, D0118
Quản lý đất đai7850103A00, B00, C15, D0118
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0118
Thiết kế nội thất7580108A00, B00, A01, D0118
Thú y7640101A00, B00, A01, D0120
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C15, D0118
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành7810103A00, A01, C15, D0118
Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, C15, D0118

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS2 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7640101Thú yA00; A01; B00; D0118
7620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00; D0115
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; D0115
7620205Lâm sinhA00; A01; B00; C15; D0115
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A01; B00; C15; D0115
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0115
7580108Thiết kế nội thấtA00; A01; B00; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; C15; D0116
7850101Quản lý tài nguyên & môi trườngA00; A01; B00; C15; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C15; D0116
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0216
7850104Du lịch sinh tháiA00; A01; C15; D0315

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS2 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7640101Thú yA00; B00; A01; D0115
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; A01; D0115
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; A01; D0115
7620205Lâm sinhA00; B00; A01; D0115
7620211Quản lí tài nguyên rừngA00; B00; A01; D0115
7540301Công nghệ chế biến lâm sảnA00; B00; A01; D0115
7210405Thiết kế nội thấtA00; B00; A01; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; A01; D0115
7850101Quản lí tài nguyên & MTA00; B00; A01; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; A01; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C15; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0115
7850104Du lịch sinh tháiA00; A01; C15; D0115

Điểm chuẩn năm 2020

– Điểm trúng tuyển ngành Thú y: 17,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển ngành Kế toán: 16,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.

Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 năm 2019

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 năm 2019 tất cả các ngành là 14 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Lâm Nghiệp (CS 2) năm học 2018:

Tên ngành họcMã ngànhĐiểm thi THPTKết quả học tập THPT
Chăn nuôi76201051315
Thú y76401011315
Khoa học cây trồng76201101315
Bảo vệ thực vật76201121315
Lâm sinh76202051315
Quản lí tài nguyên rừng76202111315
Công nghệ chế biến lâm sản (công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)75403011315
Thiết kế nội thất72104051315
Kiến trúc cảnh quan75801101315
Quản lý đất đai78501031315
Khoa học môi trường74403011315
Quản lí tài nguyên & Môi trường78501011315
Công nghệ sinh học74202011315
Kỹ thuật xây dựng75802011315
Kế toán73403011315
Quản trị kinh doanh73401011315
Kinh tế73101011315
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành73401031315

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210405Thiết kế nội thấtA16, C15---
7210405Thiết kế nội thấtA00; A0115.5
7310101Kinh tếC15---
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0715.5
7340101Quản trị kinh doanhC15---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115.5
7340103Quản trị du lịch và lữ hànhA00, A01, C15, D01---
7340301Kế toánC15---
7340301Kế toánA00; A01; D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA16---
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0715.5
7440301Khoa học môi trườngA16---
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0715.5
7540301Công nghệ chế biến lâm sảnA16, A15---
7540301Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A0115.5
7580110Kiến trúc cảnh quanA00, A01, A16, C15---
7580201Kỹ thuật xây dựngB00, A16---
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; D0715.5
7620105Chăn nuôiC15, D07---
7620105Chăn nuôiA00; B0015.5
7620110Khoa học cây trồngC15, D07---
7620110Khoa học cây trồngA00;B0015.5
7620112Bảo vệ thực vậtC15, D07---
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B0015.5
7620205Lâm sinhC15, D07---
7620205Lâm sinhA00; B0015.5
7620211Quản lý tài nguyên rừngC15, D07---
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B0015.5
7640101Thú yC15, D07---
7640101Thú yA00; B0015.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA16, D07---
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B0015.5
7850103Quản lý đất đaiA16, C15---
7850103Quản lý đất đaiA00; A0115.5

Điểm chuẩn năm 2016

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; D0715
7640101Thú yA00; A01; B00; D0115
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A01; B00; D0115
7620205Lâm sinhA00; A01; B00; D0115
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; D0115
7620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00; D0115
7620105Chăn nuôiA00; A01; B00; D0115
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0717
7540301Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0117
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D01; D0715
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0715
7210405Thiết kế nội thấtA00; A01; B00; D0117

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM