Điểm chuẩn Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2023
Điểm trúng tuyển đại học chính quy phương thức điểm thi Tốt nghiệp THPT 2023
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | Y khoa | 7720101 | 24.50 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.00 |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | 19.00 |
4 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 7720602 | 19.00 |
5 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 19.00 |
Điểm trúng tuyển đại học chính quy các phương thức khác
Thông tin trường
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương được thành lập ngày 12/7/2007, trụ sở của trường tọa lạc tại thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Trường hoạt động theo cơ chế đại học công lập. Với gần 15 chuyên ngành đào tạo như: Bác sĩ đa khoa, Kĩ thuật hình ảnh y học, Kĩ thuật xét nghiệm đa khoa, Điều dưỡng đa khoa, Phục hồi chức năng,... Trường là cơ sở đào tạo kỹ thuật viên y tế có trình độ đại học duy nhất ở miền Bắc, góp phần đáp ứng nhu cầu về nhân lực cho các tỉnh, thành phố miền bắc cũng như cả nước
Tên trường: Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
Mã ngành: DKY
Địa chỉ: 1 Đường Vũ Hữu, P. Thanh Trung, Thành phố Hải Dương, Hải Dương
Điện thoại: 0220 3891 799
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 25.4 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; B00 | 22 |
7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; B00 | 21 |
7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 26.1 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; B00 | 23.9 |
7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; B00 | 22.6 |
7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21.5 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 |
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 26.1 |
7720601A | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00 | 21.5 |
7720601B | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 21.5 |
7720602A | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00 | 19 |
7720602B | Kỹ thuật Hình ảnh y học | B00 | 19 |
7720603A | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00 | 19 |
7720603B | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 19 |
7720301A | Điều dưỡng | B08 | 19 |
7720301B | Điều dưỡng | B00 | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển của trường
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm sàn đầu vào |
7720101 | Y khoa | B00 | 23,25 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18,00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19,35 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 18,00 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 18,00 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 21,9 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19,35 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 18 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 17 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 26.5 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.75 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720503 | Phục hồi chức năng | B00 | 21 |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 22 |
7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 22.5 |
7720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22 |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 24.5 |
Chỉ tiêu Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm học 2019
Chi tiết như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Hệ đại học chính quy | 680 | |
1. Y khoa (6 năm) | 7720101 | 60 |
2. Điều dưỡng (4 năm) | 7720301 | 280 |
3. Kỹ thuật xét nghiệm y học (4 năm) | 7720601 | 140 |
4. Kỹ thuật hình ảnh y học (4 năm) | 7720602 | 120 |
5. Kỹ thuật phục hồi chức năng (4 năm) | 7720603 | 80 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường