Điểm chuẩn Kỹ thuật Y tế Hải Dương sẽ được Đọc Tài Liệu cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2021
Thông tin trường
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương được thành lập ngày 12/7/2007, trụ sở của trường tọa lạc tại thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Trường hoạt động theo cơ chế đại học công lập. Với gần 15 chuyên ngành đào tạo như: Bác sĩ đa khoa, Kĩ thuật hình ảnh y học, Kĩ thuật xét nghiệm đa khoa, Điều dưỡng đa khoa, Phục hồi chức năng,... Trường là cơ sở đào tạo kỹ thuật viên y tế có trình độ đại học duy nhất ở miền Bắc, góp phần đáp ứng nhu cầu về nhân lực cho các tỉnh, thành phố miền bắc cũng như cả nước
Tên trường: Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
Mã ngành: DKY
Địa chỉ: 1 Đường Vũ Hữu, P. Thanh Trung, Thành phố Hải Dương, Hải Dương
Điện thoại: 0220 3891 799
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển của trường
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm sàn đầu vào |
7720101 | Y khoa | B00 | 23,25 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18,00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19,35 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 18,00 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 18,00 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 21,9 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19,35 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 18 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 17 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 26.5 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.75 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720503 | Phục hồi chức năng | B00 | 21 |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 22 |
7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 22.5 |
7720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22 |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 24.5 |
Chỉ tiêu Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm học 2019
Chi tiết như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Hệ đại học chính quy | 680 | |
1. Y khoa (6 năm) | 7720101 | 60 |
2. Điều dưỡng (4 năm) | 7720301 | 280 |
3. Kỹ thuật xét nghiệm y học (4 năm) | 7720601 | 140 |
4. Kỹ thuật hình ảnh y học (4 năm) | 7720602 | 120 |
5. Kỹ thuật phục hồi chức năng (4 năm) | 7720603 | 80 |