Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2023-2024 chính thức theo học bạ và kết quả kì thi THPTQG kèm điểm chuẩn vào trường các năm trước

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2023


Điểm chuẩn Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2023 trang 1Điểm chuẩn Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2023 trang 2

Thông báo ngưỡng ĐBCL đầu vào xét tuyển đại học năm 2023 phương thức xét kết quả học bạ THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá NL do ĐHQGTPHCM tổ chức

- Xét tuyển học bạ: 18 điểm

- Xét tuyển kết quản thi ĐGNL TPHCM: 600 điểm

Thông tin trường

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ là một trong những trường đại học chuyên về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Nam Việt Nam. Trường trực thuộc Ủy ban Nhân dân thành phố Cần Thơ.

Tên tiếng Anh:Can Tho University of Technology

Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn

Điểm chuẩn Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00, C00, D0119.5
7140201Giáo dục Mầm nonM0019.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, D0120.25
7140203Giáo dục Đặc biệtC00, D0119.5
7140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D0120
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T0218.5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0124
7140210Sư phạm Tin họcA00, A0118.5
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C0122.75
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0723.5
7140213Sư phạm Sinh họcB00, D0820.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D7822.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C1421.5
7140219Sư phạm Địa lýC00, C04, D7821.75
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0124
7140233Sư phạm Tiếng PhápD01, D0318.5
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01, D0421.75
7140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00, B00, D9018.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0123.25
7220202Ngôn ngữ NgaD01, D02, D78, D8017.5
7220203Ngôn ngữ PhápD01, D0317.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0422
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D0622
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D78, D9622.75
7229030Văn họcC00, D01, D7819
7310401Tâm lý họcB00, C00, D0122
7310403Tâm lý học giáo dụcA00, C00, D0119
7310501Địa lý họcC00, D10, D15, D7817.5
7310601Quốc tế họcD01, D14, D7819
7310630Việt Nam họcC00, D14, D7819
7440102Vật lý họcA00, A0117.5
7440112Hoá họcA00, B00, D0718
7480201Công nghệ thông tinA00, A0118
7760101Công tác xã hộiA00, C00, D0118

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0123.25
7480109Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0120.5
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D0122.4
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0123.75
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0123.6
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; C01; C02; D0119.3
7510601Quản lý công nghiệpA00; C01; C02; D0123.15
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C01; C02; D0123.7
7580302Quản lý xây dựngA00; C01; C02; D0119.75
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; C01; D0119.85
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C0121
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A02; C01; D0122.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A02; C01; D0121.65
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0719.55
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0123.25
7420201Công nghệ sinh họcA02; B00; C02; D0119.95
7340101Quản trị kinh doanhA00; C01; C02; D0123.4
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; A02; C0120.25
7340301Kế toánA00; C01; C02; D0123.8
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6624.5

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2019

Điểm chuẩn học bạ các ngành năm 2019:

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Khoa học máy tính748010118,87
Khoa học dữ liệu (dự kiến)748010919,57
Hệ thống thông tin748010418,70
Kỹ thuật phần mềm748010321,30
Quản lý xây dựng758030219,53
Quản lý công nghiệp751060119,50
Công nghệ thực phẩm754010122,00
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011818,93
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020319,23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030118,60
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010218,27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030318,90
Công nghệ sinh học742020119,03
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060521,00

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

Ngành đào tạoĐiểm chuẩnMã ngànhTổ hợpxét tuyển
Khoa học máy tính14.507480101A00, A01, D01, D07
Hệ thống thông tin14.257480104A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phần mềm16.007480103A00, A01, D01, D07
Quản lý xây dựng13.007580302A00, A01, A02, C01
Quản lý công nghiệp16.007510601A00, A02, C01, D01
Công nghệ thực phẩm15.507540101A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp13.007520118A00, A02, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14.507510203A00, A01, A02, C01
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.507510301A00, A01, A02, C01
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng13.007510102A00, A01, A02, C01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.507510303A00, A01, A02, C01
Công nghệ sinh học13.007420201A02, B00, D07, D08

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420201Công nghệ sinh họcA02, B00, D07, D08---
7480101Khoa học máy tínhD07---
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C0115.5
7480103Kỹ thuật phần mềmD07---
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C0116.5
7480104Hệ thống thông tinD07---
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C0115.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA02---
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C0115.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C0115.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C0115.5
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D0116
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA02, C01, D01---
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA0015.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0816.5
7580302Quản lý xây dựngA02---
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C0115.5

Dữ liệu năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; A04; C0115.5
7540102Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0817.25
7510602Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; D0715
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D0116.75
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C0116.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C0115.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A04; C0115.5
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D0115.5
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0116
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0115.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM