Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Thông tin trường

Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền bắc Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn của khu vực miền Bắc.

Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên,Thái Nguyên.

Số điện thoại: (84) 280.3647685

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & QTKD Thái Nguyên 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & QTKD Thái Nguyên 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0716
7340301-CLCKế toán tổng hợp chất lượng caoA00; A01; D01; D0718
7310101Kinh tếA00; A01; C04; D0116
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; C04; D0116
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; C04; D0116
7340115MarketingA00; A01; C04; D0116
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0116
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0116
7340101-CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; C01; D0118
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0116
7340403Quản lý công (Quản lý kinh tế)A00; A01; C01; D0116
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0116
7340201-CLCTài chính chất lượng caoA00; A01; C01; D0118
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D1416
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0116
7810103-CLCQuản trị du lịch và khách sạn chất lượng caoA00; C00; C04; D0118

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & QTKD Thái Nguyên 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0716
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0116
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0116
7340403Quản lý côngA00; A01; C01; D0117.5
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0116
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D1416
7310101Kinh tếA00; A01; C04; D0116
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; C04; D0116
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; C04; D0116
7340115MarketingA00; A01; C04; D0116
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0116.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0116
7340301-CLCKế toán tổng hợp chất lượng caoA00; A01; D01; D0718.5
7340201-CLCTài chính chất lượng caoA00; A01; C01; D0120
7340101-CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; C01; D0118.5
7810103-CLCQuản trị du lịch và khách sạn chất lượng caoA00; C00; C04; D0118

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & QTKD Thái Nguyên 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0714.5
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C01: D0114.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01: D0114.5
7340403Quản lý côngA00; A01; C01: D0117.5
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01: D0115
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01, D1414.5
7310101Kinh tếA00; A01; C04; D0116
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; C04; D0114.5
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; C04; D0115.5
7340115MarketingA00; A01; C04; D0115
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0115.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0115
7340301-CLCKế toán tổng hợp chất lượng caoA00; A01; D01; D0715
7340201-CLCTài chính chất lượng caoA00; A01; C01; D0116
7340101-CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; C01; D0116
7810103-CLCQuản trị du lịch và khách sạn chất lượng caoA00; C00; C04; D0119

Điểm chuẩn ĐHKT&QTKD 2019

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Kế toán7340301A00, A01, D01, D0714
Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, C01, D0113,5
Quản trị kinh doanh734010114
Quản lý công734040314
Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D1413,5
Marketing7340115A00, A01, C04, D0113,5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D1015
Kinh tế7310101A00, B00, C04, D0113,5
Kinh tế đầu tư7310104A00, A01, D01, D1013,5
Kinh tế phát triển7310105A00, C00, C04, D0113,5
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành7810103A00, A01, C04, D0113,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra lựa chọn chuyên ngành phù hợp em nhé:

Điểm chuẩn năm 2018 – Đại Học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2018. Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn theo điểm thi THPTQGĐiểm chuẩn theo học bạ
7340301Kế toán1317
7340201Tài chính ngân hàng1316
7380107Luật kinh tế1318
7340101Quản trị kinh doanh1316
7340403Quản lý công1316
7310101Kinh tế1316
7310104Kinh tế đầu tư1316
7310105Kinh tế phát triển1316
7340115Marketing1317
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1316

Năm 2017 như sau

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếB00, D08---
7310101Kinh tếA01; D0115.5
7310104Kinh tế đầu tưA00, A01, D01, D10---
7310105Kinh tế phát triểnA00, A01, C04, D01---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115.5
7340115MarketingD10---
7340115MarketingA00; C04; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngC01---
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; D01; D0715.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715.5
7340403Quản lý côngA00, A01, C01, D01---
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D1415.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, C04, D01, D01---

Năm 2016 như sau

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D1415
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; D01; D0715
7340115MarketingA00; A01; C04; D0115
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C04; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115
7310101Kinh tếA01; B03; D01; D0715

Chỉ tiêu năm 2020

Chi tiết chỉ tiêu Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2020 như sau:

NgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
Kế toán7340301A00, A01, D01, D07450
Tài chính - Ngân hàng7340201A00. A01, C01, D01180
Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D14130
Quản trị Kinh doanh7340101A00, A01, C01, D01150
Kinh tế7310101A00, B00, C04, D0160
Kinh tế đầu tư7310104A00, A01, D01, D1060
Kinh tế phát triển7310105A00, C00, C04, D0160
Quản lý công7340403A00, A01, C01, D0150
Marketing7340115A00, A01, C04, D01100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C04, D01100

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM