Điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Thông tin trường
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền bắc Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn của khu vực miền Bắc.
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên,Thái Nguyên.
Số điện thoại: (84) 280.3647685
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & QTKD Thái Nguyên 2023
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & QTKD Thái Nguyên 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16 |
7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & QTKD Thái Nguyên 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 16 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16 |
7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & QTKD Thái Nguyên 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 14.5 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01: D01 | 14.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01: D01 | 14.5 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01: D01 | 17.5 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01: D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01, D14 | 14.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 14.5 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 19 |
Điểm chuẩn ĐHKT&QTKD 2019
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 13,5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 | |
Quản lý công | 7340403 | 14 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 13,5 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 13,5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D10 | 15 |
Kinh tế | 7310101 | A00, B00, C04, D01 | 13,5 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, D10 | 13,5 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, C00, C04, D01 | 13,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, C04, D01 | 13,5 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra lựa chọn chuyên ngành phù hợp em nhé:
Điểm chuẩn năm 2018 – Đại Học Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh 2018. Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG | Điểm chuẩn theo học bạ |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | 13 | 17 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 13 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | 13 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 13 | 16 |
7340403 | Quản lý công | 13 | 16 |
7310101 | Kinh tế | 13 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | 13 | 16 |
7310105 | Kinh tế phát triển | 13 | 16 |
7340115 | Marketing | 13 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 16 |
Năm 2017 như sau
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | B00, D08 | --- |
7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 15.5 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D10 | --- |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, C04, D01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7340115 | Marketing | D10 | --- |
7340115 | Marketing | A00; C04; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | --- |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D07 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7340403 | Quản lý công | A00, A01, C01, D01 | --- |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C04, D01, D01 | --- |
Năm 2016 như sau
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D07 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A01; B03; D01; D07 | 15 |
Chỉ tiêu năm 2020
Chi tiết chỉ tiêu Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2020 như sau:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 450 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00. A01, C01, D01 | 180 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 130 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
Kinh tế | 7310101 | A00, B00, C04, D01 | 60 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, D10 | 60 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, C00, C04, D01 | 60 |
Quản lý công | 7340403 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C04, D01 | 100 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.