Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023

Xuất bản: 23/06/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023-2024 chính thức vừa được công bố từ trường, chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường đại học kinh tế tỉnh Nghệ An

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 2023

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Nghệ An Hệ Đại học Chính quy năm 2023 đợt 1:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 2023

Điểm chuẩn xét Học bạ 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; A01; D01; B0016
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; B0016
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; B0016
7340301Kế toánA00; A01; D01; B0016
7620201Lâm họcA00; A01; D01; B0016
7640101Thú y (Bác sĩ thú y)A00; A01; D01; B0016
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; B0016
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; B0016
7310109Kinh Tế SốA00; A01; D01; B0016
7620101Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)A00; A01; D01; B0016
7340115MarketingA00; A01; D01; B0016

Thông tin về trường:

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An là cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An. Trường có chức năng đào tạo nguồn nhân lực về kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng, nông lâm nghiệp cho tỉnh Nghệ An và các tỉnh khu vực Bắc Trung bộ và cả nướcnhằm cung cấp cho xã hội các sản phẩm đào tạo, nghiên cứu khoa học, tư vấn ứng dụng và chuyển giao công nghệ có chất lượng cao, có thương hiệu và danh tiếng.

Địa chỉ:

- Cơ sở 1: số 51, đường Lý Tự Trọng, khối 12, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Cơ sở 2: số 68 đường Nguyễn Trường Tộ, Xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Điện Thoại: 02.383.522.643

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0975 313 755

Email: naue@naue.edu.vn

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; A01; B00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0113
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; B00; D0115
7620201Lâm họcA00; A01; B00; D0115.5
7640101Thú y (Bác sĩ thú y)A00; A01; B00; D0114
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115.5

Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Kinh Tế Nghệ An

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A01; B00; D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0114
7310101Kinh tếA00; A01; B00; D0114
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D0114
7640101Thú yA00; A01; B00; D0114
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0114
7620201Lâm nghiệpA00; A01; B00; D0114

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A01; B00; D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0114.1
7310101Kinh tếA00; A01; B00; D0114.7
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D0115.8
7640101Thú yA00; A01; B00; D0115.3
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115.65
7620201Lâm nghiệpA00; A01; B00; D0114

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00, A01, B00, D0113.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0113.3
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, B00, D0114.35
7340301Kế toánA00, A01, B00, D0113
7620110Khoa học cây trồngA00, A01, B00, D0113
7620201Lâm họcA00, A01, B00, D0113
7640101Thú yA00, A01, B00, D0113.45
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0117.55

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2018 như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7310101Kinh tế14
7340101Quản trị kinh doanh14
7340301Kế toán14
7620110Khoa học cây trồng14
7620201Lâm học14
7640101Thú y14
7850103Quản lý đất đai14
7620201Lâm Nghiệp14

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnHọc bạ
7310101Kinh tế15.518
7340101Quản trị kinh doanh15.518
7340301Kế toán15.518
7620110Khoa học cây trồng15.518
7620201Lâm học15.518
7640101Thú y15.518
7850103Quản lý đất đai15.518

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2016

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đai15
7640101Thú y15
7620201Lâm nghiệp15
7620110Khoa học cây trồng15
7340301Kế toán15
7340101Quản trị kinh doanh15
7310101Kinh tế15

Chỉ tiêu năm học 2020

Tổng chỉ tiêu: 1100

Chi tiết như sau:

Các ngành đào tạoMã NgànhChỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

7340101100
Kế toán7340301450
Kinh tế731010170
Tài chính ngân hàng734020150
Quản lý đất đai785010330
Lâm nghiệp762020130
Thú y7640101120

Tổ hợp xét tuyển

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Sinh

- Toán, Văn, Anh

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM