Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An 2020 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Kết quả thi THPT | Học bạ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | |||
Quản trị kinh doanh CN1: Quản trị doanh nghiệp CN2: Quản trị du lịch lữ hành và khách sạn | 7310101 | A00, A01, B00, D01 | 30 | 14 | 70 | 15 |
Kế toán | 7340301 | 93 | 14 | 217 | 15 | |
Kinh tế | 7310101 | 45 | 14 | 105 | 15 | |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 15 | 14 | 35 | 15 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 | 14 | 35 | 15 | |
Lâm nghiệp | 7620201 | 34 | 14 | 63 | 15 | |
Thú y | 7640101 | 30 | 14 | 70 | 15 |
Thông tin về trường:
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An là cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An. Trường có chức năng đào tạo nguồn nhân lực về kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng, nông lâm nghiệp cho tỉnh Nghệ An và các tỉnh khu vực Bắc Trung bộ và cả nướcnhằm cung cấp cho xã hội các sản phẩm đào tạo, nghiên cứu khoa học, tư vấn ứng dụng và chuyển giao công nghệ có chất lượng cao, có thương hiệu và danh tiếng.
Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP.Vinh - Nghệ An
Điện Thoại: 0238. 3831 768; Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0238 8692 096;
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00, A01, B00, D01 | 13.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13.3 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14.35 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7620201 | Lâm học | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 13.45 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 17.55 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2018 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
7340301 | Kế toán | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 14 |
7620201 | Lâm học | 14 |
7640101 | Thú y | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | 14 |
7620201 | Lâm Nghiệp | 14 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Học bạ |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | 15.5 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | 18 |
7340301 | Kế toán | 15.5 | 18 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15.5 | 18 |
7620201 | Lâm học | 15.5 | 18 |
7640101 | Thú y | 15.5 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15.5 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
7640101 | Thú y | 15 |
7620201 | Lâm nghiệp | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7310101 | Kinh tế | 15 |
Chỉ tiêu năm học 2020
Tổng chỉ tiêu: 1100
Chi tiết như sau:
Các ngành đào tạo | Mã Ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 |
Kế toán | 7340301 | 450 |
Kinh tế | 7310101 | 70 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 50 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 30 |
Lâm nghiệp | 7620201 | 30 |
Thú y | 7640101 | 120 |
Tổ hợp xét tuyển
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Văn, Anh
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!