Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |||
---|---|---|---|---|---|---|
KQ thi TN THPT | Kết quả học bạ | Kết quả ĐGNL | Kết quả ĐGTD | |||
I | Cơ sở Hà Nội | |||||
1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh | 23.0 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh | 23.3 | 25.5 | 17.0 | 15.0 |
3 | 7340115DKK | Marketing | 23.7 | 26.0 | 17.0 | 15.0 |
4 | 7340121DKK | Kinh doanh thương mại | 24.0 | 26.0 | 17.0 | 15.0 |
5 | 7340201DKK | Tài chính - Ngân hàng | 23.0 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
6 | 7340204DKK | Bảo hiểm | 21.0 | 23.5 | 16.5 | 14.5 |
7 | 7340301DKK | Kế toán | 22.5 | 25.0 | 16.5 | 14.5 |
8 | 7340302DKK | Kiểm toán | 22.5 | 25.0 | 16.5 | 14.5 |
9 | 7460108DKK | Khoa học dữ liệu | 22.0 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
10 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 22.2 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
11 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22.5 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
12 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin | 24.0 | 26.0 | 17.0 | 15.0 |
13 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.0 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
14 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | 25.0 | 16.5 | 14.5 |
15 | 7510205DKK | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 23.0 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
16 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.2 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
17 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.2 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
18 | 7510303DKK | CNKT điều khiển và tự động hoá | 23.3 | 25.5 | 17.0 | 15.0 |
19 | 7510605DKK | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.3 | 25.5 | 17.0 | 15.0 |
20 | 7540204DKK | Công nghệ dệt, may | 20.0 | 22.5 | 16.5 | 14.5 |
21 | 7540202DKK | Công nghệ sợi, dệt | 19.0 | 21.0 | 16.5 | 14.5 |
22 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm | 20.0 | 22.5 | 16.5 | 14.5 |
23 | 7810103DKK | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.0 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
24 | 7810201DKK | Quản trị khách sạn | 23.3 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
II | Cơ sở Nam Định | |||||
1 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 19.0 | 21.0 | 16.0 | 14.0 |
2 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
3 | 7340115DKD | Marketing | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
4 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
5 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
6 | 7340204DKD | Bảo hiểm | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
7 | 7340301DKD | Kế toán | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
8 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
9 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
10 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
11 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | 19.0 | 21.0 | 16.5 | 14.5 |
12 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
13 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.0 | 21.0 | 16.5 | 14.5 |
14 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
15 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
16 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
17 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hoá | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
18 | 7510605DKD | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
19 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
20 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
21 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
22 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
Thông tin trường:
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp ứng dụng, đào tạo cử nhân và kỹ sư thực hành hệ chính quy 4 năm, trực thuộc Bộ Công thương Việt Nam, được thành lập năm 2007, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, thành lập từ năm 1956.
Tên trường: Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Tên Tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries
Mã ngành: DKK
Địa chỉ: 456 Minh Khai, Vĩnh Phú, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 24 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22.8 |
7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 21 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.5 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 22 |
7480102 | Mạng máy tính & TTDL | A00; A01; C01; D01 | 22.2 |
7480108 | CN kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 22.2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24 |
7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 |
7510205 | CN kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22.8 |
7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 |
7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.8 |
7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 23 |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 21 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 21 |
7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 17.25 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17.75 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7510203 | Ngành CNKT cơ - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.75 |
7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7510302 | Ngành CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 18.25 |
7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17.25 |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 19.25 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 20.75 |
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.25 |
7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7510203 | Ngành CNKT cơ - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20.75 |
7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
7510302 | Ngành CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 21.25 |
7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 19.25 |
7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 19.25 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201DKK | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) | A01; D01 | 16 |
7340101DKK | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7340121DKK | Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7340201DKK | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7340301DKK | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7480201DKK | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7510303DKK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7540101DKK | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) | A00; B00; A01; D01 | 16 |
7540202DKK | Công nghệ sợi , dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7540204DKK | Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7220201DKD | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) | A01; D01 | 15 |
7340101DKD | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7340121DKD | Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7340201DKD | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340301DKD | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7480201DKD | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7510201DKD | Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7510303DKD | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7540101DKD | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) | A00; B00; A01; D01 | 15.25 |
7540202DKD | Công nghệ sợi , dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7540204DKD | Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Điểm chuẩn 2019 của trường
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 16.75 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C01, D01 | 16.75 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15.5 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C01, D01 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 18.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 18.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, C01, D01 | 17.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Cơ sở Hà Nội: | --- | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
7340301 | Ke toán | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (ngành mới) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7480201 | Cồng nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7510201 | Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (ngành mới) | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.75 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16.25 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
Cơ sở Nam Định: | --- | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340301 | Ke toán | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7480201 | Cồng nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510201 | Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D01 | 18.25 |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
7540204 | Công nghệ may | A00; A01; C01; D01 | 20.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19.25 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7540204 | Công nghệ may | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7540204 | Công nghệ may | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!