Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương năm 2023

Xuất bản: 04/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương năm 2023-2024 chi tiết các ngành kèm thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương năm 2023

Thông tin về trường:

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương được thành lập vào ngày 21 tháng 09 năm 2010 theo Quyết định số 1750/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường đào tạo đa hệ, đa ngành theo hướng ứng dụng liên thông và theo nhu cầu xã hội.

Tên trường: Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương

Mã ngành: DKB

Địa chỉ: 530 P., Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Điện thoại: 0274 3822 847

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0314
7340115MarketingA00; A01; D01; C0314
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0314
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0314
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0314
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0714
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0714
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0114
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0114
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0114
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1514
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D08; D10; D1514
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C0014
7720201Dược họcA00; B00; D07; A0221

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0314
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0314
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0314
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0314
7340115MarketingA00; A01; D01; C0314
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0714
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0714
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0714
7720201Dược họcA00; B00; D07; A0221

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101734010115
Marketing7340115734011515
Tài chính-Ngân hàng7340201734020115
Kế toán7340301734030115
Quản trị văn phòng7340406734040615
Công nghệ thông tin7480201748020115
Công nghệ kỹ thuật điện,7510301751030115
Kỹ thuật xây dựng công tr7580205758020515

Điểm chuẩn năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C03, D0114
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C03, D0114
7340301Kế toánA00, A01, C03, D0114
7340406Quản trị văn phòngA00, A01, C03, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C0114
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C0114
7720201Dược họcA00, A02, B00, D0720

Điểm chuẩn năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D0114
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D0114
7340301Kế toánA00; A01; C03; D0114
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; C03; D0114
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C0114
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0114

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; C03; D0115.5
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; C03; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C0115.5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0115.5

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C0115
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; C03; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C03; D0115
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D0115

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020

Chi tiết số lượng tuyển sinh như sau:

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương 2020
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM