Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023
Thông tin về trường:
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương được thành lập vào ngày 21 tháng 09 năm 2010 theo Quyết định số 1750/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường đào tạo đa hệ, đa ngành theo hướng ứng dụng liên thông và theo nhu cầu xã hội.
Tên trường: Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
Mã ngành: DKB
Địa chỉ: 530 P., Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0274 3822 847
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 14 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10; D15 | 14 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 14 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101 | 15 |
Marketing | 7340115 | 7340115 | 15 |
Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 7340201 | 15 |
Kế toán | 7340301 | 7340301 | 15 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 7340406 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 7480201 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, | 7510301 | 7510301 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công tr | 7580205 | 7580205 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C03, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C03, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C03, D01 | 14 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, C03, D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01 | 14 |
7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C03; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; D01 | 14 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C03; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; D01 | 15.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15.5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01 | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C03; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Chi tiết số lượng tuyển sinh như sau:
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!