Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023

Xuất bản: 05/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành với các phương thức tuyển sinh chính thức năm nay của trường để các em tham khảo

Điểm chuẩn của trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 sẽ được công bố chính thức khi nhà trường có công văn.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2023

ĐIỂM CHUẨN CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ KỲ THI TNTHPT 2023 (PHƯƠNG THỨC 5)

Điểm chuẩn theo Phương thức 5- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 của các ngành đào tạo hệ chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:


Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 trang 1Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 trang 2

ĐIỂM CHUẨN CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN SỚM (PHƯƠNG THỨC 2, 3, 4)

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 trang 3
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 trang 4
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 trang 5
Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City) là trường đại học chuyên đào tạo về nhóm ngành thiết kế, kiến trúc, xây dựng và quy hoạch trực thuộc Bộ Xây dựng, đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách quy hoạch vùng và đô thị cho Chính phủ.

Trường có tổng cộng năm cơ sở đào tạo gồm hai cơ sở tại thành phố Hồ Chí Minh, hai cơ sở tại thành phố Cần Thơ và một cơ sở tại Đà Lạt.

Địa chỉ    196 Pasteur, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại    +84 0283 822 2748

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV00; V01; V0224.17
7580101CLCKiến trúc (CLC)V00; V01; V0223.61
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V0224.59
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0222.28
7580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (CLC)V00; V01; V0221.55
7580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0223.05
7580199Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)V00; V01; V0215
7210402Thiết kế công nghiệpV01; V0224.51
7210403Thiết kế đồ họaV01; V0225.17
7210404Thiết kế thời trangV01; V0224.22
7210110Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0222.7
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0119.85
7580201CLCKỹ thuật xây dựng (CLC)A00; A0121.1
7580302Quản lý xây dựngA00; A0120.5
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0115.5
7580101CTKiến trúc (CT)V00; V01; V0218.27
7580108CTThiết kế nội thất (CT)V00; V01; V0217
7580201CTKỹ thuật xây dựng (CT)A00; A0115.5
7580101DLKiến trúc (DL)V00; V01; V0218.85
7580201DLKỹ thuật xây dựng (DL)A00; A0115.5

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV00; V01; V0224.4
7580101CLCKiến trúc (CLC)V00; V01; V0224.16
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V0224.46
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0222.65
7580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (CLC)V00; V01; V0220.83
7580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0223.51
7580199Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)V00; V01; V0216.93
7210402Thiết kế công nghiệpH01; H0224.08
7210403Thiết kế đồ họaH01; H0625.35
7210404Thiết kế thời trangH01; H0624.26
7210110Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0222.87
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0122.6
7580201CLCKỹ thuật xây dựng (CLC)A00; A0120.65
7580302Quản lý xây dựngA00; A0122
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0116.2
7580101CTKiến trúc (CT)V00; V01; V0221.16
7580108CTThiết kế nội thất (CT)V01; V0020.75
7580201CTKỹ thuật xây dựng (CT)A00; A0117.15
7580101DLKiến trúc (DL)V00; V01; V0220.29
7580201DLKỹ thuật xây dựng (DL)A00; A0117.2

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV00; V01; V0224.28
7580101CLCKiến trúc (CLC)V00; V01; V0223.6
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V0224.15
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0221.76
7580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (CLC)V00; V01; V0216.5
7580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0222.89
7580199Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)V00; V01; V0215
7210402Thiết kế công nghiệpH01; H0224.6
7210403Thiết kế đồ họaH01; H0625.4
7210404Thiết kế thời trangH01; H0624.48
7210110Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0222.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0121.9
7580201CLCKỹ thuật xây dựng (CLC)A00; A0115.5
7580302Quản lý xây dựngA00; A0121.7
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0115.5
7580101CTKiến trúc (CT)V00; V01; V0220.8
7580108CTThiết kế nội thất (CT)V00; V0117
7580201CTKỹ thuật xây dựng (CT)A00; A0115.5
7580101DLKiến trúc (DL)V00; V01; V0220.25
7580201DLKỹ thuật xây dựng (DL)A00; A0115.5

Điểm chuẩn 2019

của trường:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210110Mỹ thuật đô thịV00, V0121.65
7210402Thiết kế công nghiệpH01, H0221.35
7210403Thiết kế đồ họaH01, H0622.65
7210404Thiết kế thời trangH01, H0621.5
7580101Kiến trúcV00, V0122.85
7580101CLCKiến trúcV00, V0121.25
7580101CTKiến trúcV00, V0120
7580101DLKiến trúcV00, V0118.25
7580102Kiến trúc cảnh quanV00, V0121.2
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00, V0120.8
7580105CLCQuy hoạch vùng và đô thịV00, V0116.5
7580108Thiết kế nội thấtV00, V0122.55
7580108CTThiết kế nội thấtV00, V0117
7580199Thiết kế đô thịV00, V0115
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0119.7
7580201CLCKỹ thuật xây dựngA00, A0115.25
7580201CTKỹ thuật xây dựngA00, A0115.5
7580201DLKỹ thuật xây dựngA00, A0115.15
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A0116
7580302Quản lý xây dựngA00, A0118.8

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0117,5
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A0115,5
7580302Quản lý xây dựngA00, A0116
7580101Kiến trúcV00, V0121
7580102Kiến trúc cảnh quanV00, V0119,2
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00, V0118,3
7210110Mỹ thuật đô thịV00, V0119,5
7580108Thiết kế nội thấtV00, V0120,7
7210402Thiết kế công nghiệpH01, H0219,2
7210403Thiết kế đồ họaH01, H0622
7210404Thiết kế thời trangH01, H0621,3
7580201CTKỹ thuật xây dựngA00, A0115
7580101CTKiến trúcV00, V0118,2
7580108CTThiết kế nội thấtV00, V0115,7
7580201DLKỹ thuật xây dựngA00, A0115
7580101DLKiến trúcV00, V0116,1

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0121
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A0118
7580302Quản lý xây dựngA00, A01---
7580101Kiến trúcV00, V0123
7580102Kiến trúc cảnh quanV00, V0121
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00, V0120
7210110Mỹ thuật đô thịV00, V01---
7580108Thiết kế nội thấtV00, V0123
7210402Thiết kế công nghiệpH01, H0222
7210403Thiết kế đồ họaH01, H0623
7210404Thiết kế thời trangH01, H0622
7580201CTKỹ thuật xây dựngA00, A0116
7580101CTKiến trúcV00, V0120
7580108CTThiết kế nội thấtV00, V0117
7580201DLKỹ thuật xây dựngA00, A0115
7580101DLKiến trúcV00, V0118


Điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580208DLKỹ thuật xây dựng (Đà Lạt)A00; A0115
7580102DLKiến trúc (Đà Lạt)V00; V0115
7580208CTKỹ thuật xây dựng (Cần Thơ)A00; A0115.5
7580102CTKiến trúc (Cần Thơ)V00; V0116.5
7210405CTThiết kế nội thất (Cần Thơ)V00; V0115.25
7580211Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0117
7580208Kỹ Thuật Xây DựngA00; A0120
7580110Kiến trúc cảnh quanV00; V0119.5
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V0118.25
7580102Kiến trúcV00; V0120.75
7210405Thiết kế nội thấtV00; V0120.75
7210404Thiết kế thời trangH01; H0620.25
7210403Thiết kế đồ họaH01; H0620.75
7210402Thiết kế công nghiệpH01; H0219.5


Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại Học Kiến Trúc TPHCM

TTNgànhMã ngànhChỉ tiêu năm 2019
AChương trình đại trà1470
ITại cơ sở TP. Hồ Chí Minh1205
1Kỹ thuật xây dựng7580201315
2Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210100
3Quản lý xây dựng758030275
4Kiến trúc7580101210
5Quy hoạch vùng và đô thị758010570
6Kiến trúc cảnh quan758010275
7Thiết kế nội thất758010875
8Mỹ thuật đô thị721011050
9Thiết kế công nghiệp721040275
10Thiết kế đồ họa7210403120
11Thiết kế thời trang721040440
IITại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ165
12Kỹ thuật xây dựng7580201CT75
13Kiến trúc7580101CT50
14Thiết kế nội thất7580108CT40
IIITại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt100
15Kỹ thuật xây dựng7580201DL50
16Kiến trúc7580101DL50
B

Chương trình chất lượng cao (CTCLC)

(Chương trình Chất lượng cao, giảng dạy một phần bằng tiếng Anh, học phí tương ứng, học tại TP. Hồ Chí Minh)

105
17Kỹ thuật xây dựng (Chất lược cao)7580201CLC35
18Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lược cao)7580105CLC30
19Kiến trúc (Chất lược cao)7580101CLC40
C

Chương trình tiên tiến (CTTT)

(Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng, học tại TP. Hồ Chí Minh)

25
17Thiết kế đô thị (CTTT)758019925
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM