Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023/2024 chính thức được Đọc tài liệu cập nhật và tổng hợp lại gửi đến bạn chi tiết dưới đây.

Điểm chuẩn trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023

Chi tiết điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023 đợt 1 cho 17 ngành:

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023

Thông tin trường

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: 

  • Tiếng Việt: KTD
  • Tiếng Anh: DAU

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 270/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ.

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (ĐHKTĐN) là trường đại học tư thục.

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng phát triển thành trường đại học thông minh theo định hướng ứng dụng; là một trong những trường đại học thông minh góp phần đắc lực thực hiện thành công mục tiêu chuyển đổi số quốc gia; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng hội nhập quốc tế và đáp ứng tốt với những yêu cầu của thời đại mới; xây dựng môi trường nghiên cứu khoa học ứng dụng hiện đại, làm động lực thúc đẩy phát triển kinh tế tri thức; và góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

Trụ sở chính: Số 566 Núi Thành - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng

Cơ sở 2: Phường Hòa Xuân - Quận Cẩm Lệ - Thành phố Đà Nẵng

Số điện thoại liên lạc: 0236.2210030, 0236.2247176

Email: info@dau.edu.vn

Website: www.dau.edu.vn

Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 2023 xét tuyển học bạ

Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 2023 xét tuyển học bạ

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022

Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 theo xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; A0116
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; A0116
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0114.25
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0114.25
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0114.25
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0114.25
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0114.2
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0114.2
7340301Kế toánA00; A01; B00; D0114.2
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0114.2
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1514.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1515
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0114.2
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0114.2
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0114.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; B00; D0114

Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 theo xét học bạ THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7580101Kiến trúcV00; V01; V0219Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580101Kiến trúcA0121Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0216Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V0219Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580108Thiết kế nội thấtA0121Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7210403Thiết kế đồ hoạV00; V01; V02; H0021Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7340301Kế toánA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0118Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1518Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1519.5Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; A016.5Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; A017Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; A016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; A016.5Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; A016.5Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; A017Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
7210403Thiết kế đồ hoạV00; V01; V02; H007Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7340301Kế toánA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D016Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D156Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D156.5Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)

Điềm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcA01, V00, V01, V0214
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA01, V00, V01, V0214
7210403Thiết kế đồ họaH00, V00, V01, V0215.5
7580108Thiết kế nội thấtH00, V00, V01, V0214
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0114
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0114
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, B00, D0114
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, B00, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D0114
7340301Kế toánA00, A01, B00, D0114
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, B00, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0114
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, B00, D0114
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1514
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D14, D1515.5

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2018

TÊN NGÀNHMÃ NGÀNHĐiểm chuẩn
Kiến trúc758010116
Thiết kế nội thất758010816
Thiết kế đồ họa721040316
Quy hoạch vùng và đô thị758010515
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)758020113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu-đường)758020513
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021013
Quản lý xây dựng758030213
Công nghệ thông tin748020113
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030113
Quản trị kinh doanh734010113
Kế toán734030113
Tài chính - Ngân hàng734020113
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành781010313
Ngôn ngữ Anh722020116
Ngôn ngữ Trung Quốc722020416

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D0115
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14, D15---
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; B00; D0115
7340301Kế toánA00, A01, B00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0115
7580101Kiến trúcV00, V01,V01, V0319
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0216
7580108Thiết kế nội thấtH00, V00, V01, V0218
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0115
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0115

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2016
:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0115
7580208Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng)A00; A01; B00; D0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)A00; A01; B00; D0115
7580201Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)A00; A01; B00; D0115
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; V0315
7580102Kiến trúcV00; V01; V02; V0318
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
7340301Kế toánA00; A01; B00; D0115
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; B00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D14; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
7210405Thiết kế nội thấtH00; V00; V01; V0217
7210403Thiết kế đồ họaH00; V00; V01; V0217

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM