Điểm chuẩn trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022
Điềm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | A01, V00, V01, V02 | 14 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01, V00, V01, V02 | 14 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, V00, V01, V02 | 15.5 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00, V00, V01, V02 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2018
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | 16 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 16 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | 13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu-đường) | 7580205 | 13 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 13 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 13 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13 |
Kế toán | 7340301 | 13 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14, D15 | --- |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01,V01, V03 | 19 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00, V00, V01, V02 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng) | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; V03 | 15 |
7580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00; V00; V01; V02 | 17 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; V00; V01; V02 | 17 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!