Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 nhanh nhất, chính xác nhất, cùng tham khảo mức điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé!

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2023

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2023 trang 1

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2023 trang 2

Thông tin về trường :

Trường Đại học Kiên Giang không ngừng nổ lực, vươn lên trở thành một trong những trường có chất lượng giáo dục cao của Việt Nam và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Trường luôn cố gắng nâng cao hiệu quả, chất lượng dạy và học đáp ứng yêu cầu sử dụng lao động của xã hội. Đào tạo ra đội ngũ lao động có tri thức, có kỹ năng, tay nghề cao, làm chủ công nghệ, ứng dụng tiến bộ mới vào thực tiễn.

Địa chỉ: 320A Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang

Điện thoại: 0297.3.926714 - Fax: 0297.3.926714

Phương thức tuyển sinh 2023

Tên Phương thứcMã Phương thứcChỉ tiêuGhi chú
Xét theo kết quả học tập THPT (PT1)20085%Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (PT2)10015% (bao gồm 30 chỉ tiêu tuyển sinh cấp học bổng nước ngoài: Campuchia, Lào và Indonesia chỉ áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, môi trường và ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam)
Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (PT3)402
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4)303
TỔNG100%

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D071924710
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; D01; C02; C201924710
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D071418550
7340301Kế toánA00; A01; D01; D071416550
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D151416550
7380101LuậtA00; D01; D14; C001416550
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D071417550
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D071416550
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011416550
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D071416550
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D011416550
7220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamC00; D01; D14; D151416550
7810101Du lịchC20; D01; D14; D151416550
7520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D011416550
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA07; A09; C04; D071415550
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA09; B04; C20; C141415550
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B02; C081415550
7420201Công nghệ sinh họcA11; B02; B04; C131415550
7620105Chăn nuôiA00; B00; B02; C081415550
7620110Khoa học cây trồngA00; A02; B04; C131415550

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140209Sư phạm toán họcA00; A01; D01; D0719
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0714
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1514
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0714
7220101Tiếng việt và Văn hoá Việt NamA00; A01; D01; D0714
7380101LuậtA00; C00; D01; D1414
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0714
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0714
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0714
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0714
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0714
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0714
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00; D0714
7620105Chăn nuôiA00; A01; B00; D0714
7620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00; D0714
7810101Du lịchA00; A01; D01; D0714

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D01, D0718
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D1514
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0714
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0714
7380101LuậtA00, C00, D01, D1414
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0714
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0714
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D0714
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0714
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0714
7620105Chăn nuôiA00, A01, B00, D0714
7620110Khoa học cây trồngA00, A01, B00, D0714
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, B00, D0714
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0714

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang các ngành năm 2018

:
STTNGÀNHPHIẾU ĐIỂMHỌC BẠGHI CHÚ
1Sư phạm toán17Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lênBa môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu từ 6.5 điểm (theo thang điểm 10).
2Kế toán14.2516.5
3Ngôn ngữ Anh14.2516.5
4Công nghệ thông tin14.2516.5
5Công nghệ kỹ thuật xây dựng14.2516.5
6Công nghệ thực phẩm14.2516.5
7Công nghệ sinh học1415
8Công nghệ kỹ thuật Môi trường1415
9Nuôi trồng Thủy sản1415
10Khoa học cây trồng1415

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1

Các ngành đào tạo đại học

---
27140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D0715.5
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1515.5
47340301Kế toánA00; A01; D01; D1515.5
57420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0715.5
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5
77510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0715.5
87510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0715.5
97540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0715.5
107620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00; D0715.5
117620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00; D0715.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:
STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn xét theo KQ tại Cụm thi Đại học

Điểm chuẩn xét theo KQ Học bạ THPT

1D140209Đại học Sư phạm Toán học1518
2D340301Đại học Kế toán1518
3D220201Đại học Ngôn ngữ Anh1518
4D220201Đại học Ngôn ngữ Anh (Du lịch)1518
5D420201Đại học Công nghệ Sinh học1518
6D480201Đại học Công nghệ Thông tin1518
7D510103Đại học CN KT Xây dựng1518
8D510406Đại học CN KT Môi trường1518
9D540101Đại học Công nghệ thực phẩm1518
10C340301Cao đẳng Kế toán

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

11C220201Cao đẳng Tiếng Anh
12C480201Cao đẳng Công nghệ Thông tin
13C510103Cao đẳng CN KT Xây dựng
14C540101Cao đẳng Công nghệ thực phẩm

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019

như sau:

Ngành

Chỉ tiêu dự kiến
Kỳ thi Quốc gia
40%
Học bạ
60%
Trình độ ĐTPhương thức TS
Sư phạm Toán học20Học lực loại giỏi
30
Đại họcXét tuyển
Ngôn ngữ Anh80120Đại họcXét tuyển
Kế toán80120Đại họcXét tuyển
Công nghệ Sinh học2030Đại họcXét tuyển
Công nghệ Thông tin4466Đại họcXét tuyển
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng6496Đại họcXét tuyển
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường6496Đại họcXét tuyển
Công nghệ Thực phẩm100150Đại họcXét tuyển
Nuôi trồng Thủy sản6496Đại họcXét tuyển
Khoa học cây trồng6496Đại họcXét tuyển
Cộng:600900
*Ghi chú: Liên thông vừa làm vừa học, Liên thông chính quy, Bằng 2 chính quy xét tuyển dựa theo điều 5 của quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ban hành ngày 31/05/2017, (không vượt quá 20% chỉ tiêu tuyển sinh chính quy).
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM